Ngoại ngữ Mỗi ngày 3 cụm từ

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Chào các bạn đã đến với topic mỗi ngày 3 cụm từ.
Như tiêu đề đã đề cập, vào mỗi ngày mình sẽ đăng 3 cụm từ khác nhau, ghi nghĩa và ví dụ rõ ràng để các bạn tham khảo, cùng với đó mình sẽ đăng 3 cụm từ cho ngày tới để các bạn đoàn nghĩa của chúng (theo nhiều dạng khác nhau). Các bạn có thể đoán thoải mái nhé!
Sẵn sàng chưa nào :D Hẹn các bạn vào 20h ngày mai cho 3 cụm từ đầu tiên nhé!
Lưu ý: mỗi dấu cách (_) là một từ.
10:00 PM - 5/8/2018

know sth like _ back _ your _: biết rất rõ và chi tiết một cái gì. (điền từ)
be/ have no _ _ to: không còn phương án nào khác ngoài... (điền từ)
grasp a chance/ an opportunity: (đoán nghĩa)
Đừng quên tag bạn bè vào nhé!
Ngoài những ngày mình đăng 3 cụm từ hôm nay + 3 cụm từ cho các bạn tương tác thì mình cũng có triển khai các bài tập và quiz cho các bạn, các bạn nhớ theo dõi để nắm bắt nha :D.
(cập nhật liên tục)
Ngoài ra còn có một số câu hỏi bonus từ anh @phuongdaitt1 (anh ý rất nhiệt tình :D) nữa! Nhớ theo dõi kĩ nhé! Chúc các bạn học hỏi được nhiều điều từ topic này.
 
Last edited:

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
22:00 - 6/8/2018 - mình quên giờ mất...
3 cụm từ hôm nay:
know sth like the back of your hand: biết rất rõ và chi tiết một cái gì.
Ex: I know this area like the back of my hand.
be/ have no choice/alternative but to: không còn phương án nào khác ngoài...
Ex: We had no alternative but to fire Gibson.
grasp a chance/ an opportunity: to take an opportunity without hesitating and use it
Ex: I grasped the opportunity to work abroad.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
Don't blame me (informal): (đoán nghĩa)
go _ in _: liên kết chặt chẽ với nhau (như poverty và poor health) (điền từ)
_ blanket: người phá đám (điền từ)
 

Smile EXO-L

Học sinh chăm học
Thành viên
10 Tháng bảy 2018
409
480
51
20
Hà Tĩnh
EXO Entertainment - SM Entertainment
22:00 - 6/8/2018 - mình quên giờ mất...
3 cụm từ hôm nay:
know sth like the back of your hand: biết rất rõ và chi tiết một cái gì.
Ex: I know this area like the back of my hand.
be/ have no choice/alternative but to: không còn phương án nào khác ngoài...
Ex: We had no alternative but to fire Gibson.
grasp a chance/ an opportunity: to take an opportunity without hesitating and use it
Ex: I grasped the opportunity to work abroad.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
Don't blame me (informal): (đoán nghĩa)
go _ in _: liên kết chặt chẽ với nhau (như poverty và poor health) (điền từ)
_ blanket: người phá đám (điền từ)
wet blanket :ng phá đám
Don't blame me :đừng đổ lỗi tôi
.............................................

Để ý đúng giờ nha thím :V
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
20:00 PM - 7/8/2018
@Smile EXO-L : bạn đoán đúng 1/2 câu, đó là wet blanket, còn Don't blame me không có nghĩa là đừng đổ lỗi cho tôi đâu :D Bạn xem nghĩa của nó trong khung nhé ^^
3 cụm từ hôm nay:
Don't blame me (informal): used to advise somebody not to do something, when you think they will do it despite your advice - có nghĩa kiểu như "Không nghe lời mình là bạn tiêu nhé!"
Ex: Call her if you like, but don't blame me if she's angry.
go hand in hand: liên kết chặt chẽ với nhau (như poverty và poor health)
- Ngoài ra còn có hand in hand là nắm tay nữa.
Ex: Poverty and poor health often go hand in hand.
Wet blanket (informal, disapproving): người phá đám.
Ex: Don't let Joseph come on the Vegas trip, he's only going to be a wet blanket and take the fun out of everything.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- have a _ for sth: có năng kiếu cho việc gì (điền từ)
- day _ day _: ngày qua ngày (điền từ)
- I get the _ = I understand = I get it (điền từ dựa theo từ đồng nghĩa)
 

Nhok Ko tên

Học sinh chăm học
Thành viên
20 Tháng ba 2018
398
431
76
Gia Lai
ThCS Trần Phú
20:00 PM - 7/8/2018
@Smile EXO-L : bạn đoán đúng 1/2 câu, đó là wet blanket, còn Don't blame me không có nghĩa là đừng đổ lỗi cho tôi đâu :D Bạn xem nghĩa của nó trong khung nhé ^^
3 cụm từ hôm nay:
Don't blame me (informal): used to advise somebody not to do something, when you think they will do it despite your advice - có nghĩa kiểu như "Không nghe lời mình là bạn tiêu nhé!"
Ex: Call her if you like, but don't blame me if she's angry.
go hand in hand: liên kết chặt chẽ với nhau (như poverty và poor health)
- Ngoài ra còn có hand in hand là nắm tay nữa.
Ex: Poverty and poor health often go hand in hand.
Wet blanket (informal, disapproving): người phá đám.
Ex: Don't let Joseph come on the Vegas trip, he's only going to be a wet blanket and take the fun out of everything.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- have a _ for sth: có năng kiếu cho việc gì (điền từ)
- day _ day _: ngày qua ngày (điền từ)
- I get the _ = I understand = I get it (điền từ dựa theo từ đồng nghĩa)
Sao chọn time sớm vậy
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
20:00 PM - 8/8/2018
3 cụm từ hôm nay:
- have a knack of/for (doing) sth: có năng kiếu cho việc gì.
Ex: He's got a real knack for making money.
- day in, day out: ngày qua ngày.
Ex: Living on junk food day in day out is not good for you.
- I get the picture = I understand = I get it.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- break a _ = Good luck!
- hit the _: học bài, ôn bài.
- long face: (đoán nghĩa)
 

Nhok Ko tên

Học sinh chăm học
Thành viên
20 Tháng ba 2018
398
431
76
Gia Lai
ThCS Trần Phú
20:00 PM - 8/8/2018
3 cụm từ hôm nay:
- have a knack of/for (doing) sth: có năng kiếu cho việc gì.
Ex: He's got a real knack for making money.
- day in, day out: ngày qua ngày.
Ex: Living on junk food day in day out is not good for you.
- I get the picture = I understand = I get it.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- break a _ = Good luck!
- hit the _: học bài, ôn bài.
- long face: (đoán nghĩa)
9->10 cụm từ đi, 3 thì mình học cx nhanh quá
 
  • Like
Reactions: tuananh982

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
20:30 PM - 9/8/2018
@anhchauuu bạn đoán đúng 1/1, break a leg = Good luck :D
3 cụm từ hôm nay
- break a leg = Good luck!
- hit the books: học bài, ôn bài.
Ex: I'm hitting the books.
- long face: buồn bã.
give the long face (v)
Ex: What's with the long face?
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- break _: huề vốn, không lời không lãi. (điền từ)
- _ _ with sth: [no passive] to get an illness that is not very serious. (điền từ)
- bury the hatchet: (đoán nghĩa)
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
20:00 PM - 10/8/2018
@Phươngg Trâmm bạn đoán đúng 2/3, break even và nghĩa của bury the hatchet :)
3 cụm từ hôm nay
- break even: huề vốn, không lời không lãi.
Ex: The company expects to reach break-even next year.
- come down with something: [no passive] to get an illness that is not very serious.
Ex: I think I'm coming down with flu.
- bury the hatchet/ bury your differences: làm lành, giảng hòa.
Ex: After not speaking to each other for years, the two brothers decided to bury the hatchet.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- _ about/around the _: nói lòng vòng, quanh co.
- make _: rõ ràng (về nghĩa), có lý, khả thi.
- cut _ (disapproving): to do something in the easiest, cheapest or quickest way, often by ignoring rules or leaving something out. (điền từ)
 
Last edited:

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
Hôm qua mình quên mất :v
20:00 PM - 12/8/2018
3 cụm từ hôm nay:
- beat around/ about the bush (BrE: about; NAmE: around):
nói lòng vòng, quanh co.
Ex: Stop beating about the bush and tell me what you want.
- make sense: rõ ràng (về nghĩa), có lý, khả thi.
Ex: This sentence doesn't make sense (to have a meaning that you can easily understand)
It makes sense to buy the most up-to-date version (to be a sensible thing to do)
John wasn't making much sense on the phone (to be easy to understand or explain)
- cut corners (disapproving): to do something in the easiest, cheapest or quickest way, often by ignoring rules or leaving something out.
Ex: To be competitive, they paid low wages and cut corners on health and safety.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- _ soup (North American English, informal): dễ dàng (việc/ đối thủ) (điền từ)
- fly off the _ (informal) to suddenly become very angry (điền từ)
- that makes two of us: (đoán nghĩa)
 

Hà Chi0503

Học sinh tiêu biểu
Thành viên
26 Tháng mười 2017
1,685
4,335
529
Nghệ An
- duck soup (North American English, informal): dễ dàng (việc/ đối thủ) (điền từ)
- fly off the handle (informal) to suddenly become very angry (điền từ)
- that makes two of us: (đoán nghĩa) Đoán nghĩa TA hay ghi TV vậy?
 
  • Like
Reactions: tuananh982
Top Bottom