Ngoại ngữ Mỗi ngày 3 cụm từ

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
@anhchauuu nhớ đúng rồi nhé :D
8:30 - 28/8/2018

- personify sth (as sb): (usually passive) là hiện thân của...
Ex: The river was personified as a goddess.
+ personify sth: to be an example of a quality or characteristic, or to have a lot of it
= typify sth
Ex:
These children personify all that is wrong with the education system.
- fed up with (doing) sth: (max) chán :v (vì phải trải qua điều gì quá lâu)
.................... sb/ sth (nói chúng không có mỹ từ nào diễn tả được cụm từ này :v)
(Cambrige Dictionary defined: bored, annoyed, or disappointed, especially by something that you have experienced for too long)
Ex: I'm fed up with my job.
- hinder sb/sth (from (doing) sth) = hamper sb/ sth: gây trở ngại.
Ex: An injury was hindering him from playing his best.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- _ (with sb) (on sth): hợp tác cùng nhau để đạt được mục đích gì đó (điền từ)
................... (in (doing) sth)
- _ sb/ yourself (of sth) = persuade sb to do sth (điền từ)
........................ (that)..................... sb into (doing) sth
- come to light: (đoán nghĩa)
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
9:00 - 29/8/2018
- collaborate (with sb) (on sth): hợp tác cùng nhau để đạt được mục đích gì đó.
................... (in (doing) sth)
Ex: We have collaborated on many projects over the years.
- convince sb/ yourself (of sth): thuyết phục ai tin điều gì có thật
Persuade sb (to do sth) thuyết phục ai làm gì vì hợp lý
Ex: I’d convinced myself (that) I was right.
- come to light: xuất hiện trước công chúng, được đưa ra ánh sáng.
Ex: New evidence has recently come to light.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- _ (for (doing) sth): nhiệt tình, hăng hái.
- in _ of: về mặt...
- testify to sth: (formal) (đoán nghĩa)
 
Last edited:

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
8:10 - 30/8/2018
@Aya Nishinami: đúng 1/2 nhé :D
- enthusiasm (for (doing) sth): nhiệt tình, hăng hái.
Ex: He had a real enthusiasm for the work.
+) enthusiastic about sb/ sth
.................... about doing sth
- in terms of sth = in…terms: về mặt...
Ex: The job is great in terms of salary, but it has its disadvantages.
- testify to sth: (formal) làm chứng cho/ hiện thực cho sự thật = evidence (of/for sth)
................................................................................................................... (that...)
Ex: The film testifies to the courage of ordinary people during the war.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- not _: không hẳn (possibly true but not definitely or always true) (điền từ)
- put sth ↔ away (đoán 3 nghĩa khác nhau)
- _ sb ↔ away (informal, especially NAmE): to impress somebody a lot or to make them very happy (nghĩa khác: to kill somebody by shooting them - to defeat somebody easily) (điền từ)
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
8:00 - 31/8/2018
- not necessarily: không hẳn (possibly true but not definitely or always true)
Ex: Biggest doesn't necessarily mean best.
- put sth ↔ away
+ to return to its correct place.
Ex: I'm just going to put the car away (= in the garage).
+ to save money to spend later.
Ex: She has a few thousand dollars put away for her retirement.
+ (informal) to eat or drink large quantities of something.
Ex: He must have put away a bottle of whisky last night.
- blow sb ↔ away (informal, especially NAmE): to impress somebody a lot or to make them very happy (nghĩa khác: to kill somebody by shooting them - to defeat somebody easily).
Ex: The show of support from everyone just blew me away.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- get _ yourself: (informal) bớt tự tin quá về bản thân, ngừng "quậy" (điền từ)
- _ on one's own: tự xoay sở. (điền từ)
- take inspiration from: (đoán nghĩa)
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
từ xưa đến nay hả bạn?? Mình thấy cũng giống nhau thôi @@
Uhm :D Bạn dịch đều đúng cả, quan trọng là bạn đã hiểu nó nói gì.
since: từ khi
records (n) tài liệu ghi chép lại, hồ sơ, những gì được viết lại để lưu giữ và sử dụng trong tương lai.
(lưu ý record noun nhấn âm 1 còn record verb nhấn âm 2 và các âm vị cũng khác nhau)
began: bắt đầu
=> since records began: từ khi được ghi chép lại, ý là từ khi mọi thứ được đưa vào sách vở và được theo dõi.

It was the worst flood since records began.
Đây là cơn lũ tồi tệ nhất trong lịch sử/ từ trước đến nay

(có thể trước khi được ghi lại còn có cơn lũ tệ hơn nữa)
---
Các bạn cùng ôn lại những cụm từ từ ngày 22/8/18 đến giờ - 31/8/2018 để chuẩn bị làm bài test số 2 nhé!
- That's the last straw! = giọt nước làm tràn ly: the last in a series of bad events, etc. that makes it impossible for you to accept a situation any longer.
- come/ enter into force: (luật, quy định..) có hiệu lực.
- be home and dry (BrE) = be home free (NAmE) = successful.
- call a spade a spade: to say exactly what you think without trying to hide your opinion.
- bring sth home to sb: to make somebody realize how important, difficult or serious something is.
- turn out to be: hóa ra là...
- Beat it (slang) (usually used in orders) to go away immediately.
- one's biggest headache: nỗi đau đầu lớn nhất = one's biggest challenge.
- go back to sth (doing sth): to start doing something again that you had stopped doing.
- in a daze: in a confused state.
- at a loss: not knowing what to say or to do.
- a home from home (BrE) = a home away from home (NAmE): một nơi làm ta có cảm giác như ở nhà.
- stock-in-trade: gắn liền với.
- stick together: (informal) (of people) to stay together and support each other.
- press ahead/ on (with sth): to continue doing sth in a determined way, to hurry forward.
>< take a break/ rest, break/ ease off, put your feet up.
- with a view to (doing) sth: (formal) với ý định...
- press sth on sb: to try to make somebody accept something, especially food or drink, although they may not want it.
- at once:
+ immediately, without delay.
+ at the same time = simultaneously (with sth).
- personify sth (as sb): (usually passive) là hiện thân của...
- fed up with (doing) sth: bored, annoyed, or disappointed, especially by something that you have experienced for too long.
.................... sb/ sth
- hinder sb/sth (from (doing) sth) = hamper sb/ sth: gây trở ngại.
- +(with sb) (on sth): hợp tác cùng nhau để đạt được mục đích gì đó.
................... (in (doing) sth)
- convince sb/ yourself (of sth): thuyết phục ai tin điều gì có thật
so sánh: persuade sb (to do sth) thuyết phục ai làm gì vì hợp lý
- come to light: xuất hiện trước công chúng, được đưa ra ánh sáng.
- enthusiasm (for (doing) sth): nhiệt tình, hăng hái.
+) enthusiastic about sb/ sth
.................... about doing sth
- in terms of sth = in…terms: về mặt...
Ex: The job is great in terms of salary, but it has its disadvantages.
- testify to sth: (formal) làm chứng cho/ hiện thực cho sự thật = evidence (of/for sth)
................................................................................................................... (that...)
- not necessarily: không hẳn (possibly true but not definitely or always true)
- put sth ↔ away
+ to return to its correct place.
+ to save money to spend later.
+ (informal) to eat or drink large quantities of something.
- blow sb ↔ away (informal, especially NAmE): to impress somebody a lot or to make them very happy (nghĩa khác: to kill somebody by shooting them - to defeat somebody easily).
- get over yourself: (informal) bớt tự tin quá về bản thân, ngừng "quậy"
Ex: He needs to grow up a bit and get over himself.
- manage on one's own: tự xoay sở.
Ex: I don’t know how she manages on her own with four kids.
+) manage with/without sb/sth
- take inspiration from: lấy cảm hứng từ
Ex: I take inspiration from everyone and everything.
REVIEW TEST 1
TEST 1
KEY TEST 1
[Nếu không hiểu ý nghĩa của các cụm từ trên, các bạn có thể xem lại ở page 3/ page 4 theo ngày đăng cụm từ, ở đó sẽ có ví dụ]
 
Last edited:

phuongdaitt1

Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
6 Tháng mười hai 2015
1,886
4,315
496
Tiền Giang
HMF Forum
Bonus:
Kayla and Josh really went to town on their wedding.
Đoán nghĩa
 

phuongdaitt1

Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
6 Tháng mười hai 2015
1,886
4,315
496
Tiền Giang
HMF Forum
Bonus:
Kayla and Josh really went to town on their wedding.
Đoán nghĩa
Thôi, ăn thêm bơ rồi. Mình cũng giải đây
go to town on: Làm việc gì đó với tất cả nhiệt tình, nhiệt huyết của mình, đặc biệt là không tiếc thời gian và tiền bạc (To do something with maximum enthusiasm, time and money)
Tạm dịch: Kayla và Josh rất nhiệt tình trong đám cưới của họ
 
Top Bottom