- personify sth (as sb): (usually passive) là hiện thân của... Ex: The river was personified as a goddess. + personify sth: to be an example of a quality or characteristic, or to have a lot of it = typify sth Ex: These children personify all that is wrong with the education system. - fed up with (doing) sth: (max) chán :v (vì phải trải qua điều gì quá lâu) .................... sb/ sth (nói chúng không có mỹ từ nào diễn tả được cụm từ này :v) (Cambrige Dictionary defined: bored, annoyed, or disappointed, especially by something that you have experienced for too long) Ex: I'm fed up with my job. - hinder sb/sth (from (doing) sth) = hamper sb/ sth: gây trở ngại. Ex: An injury was hindering him from playing his best. |
- collaborate (with sb) (on sth): hợp tác cùng nhau để đạt được mục đích gì đó. ................... (in (doing) sth) Ex: We have collaborated on many projects over the years. - convince sb/ yourself (of sth): thuyết phục ai tin điều gì có thật Persuade sb (to do sth) thuyết phục ai làm gì vì hợp lý Ex: I’d convinced myself (that) I was right. - come to light: xuất hiện trước công chúng, được đưa ra ánh sáng. Ex: New evidence has recently come to light. |
- enthusiasm (for (doing) sth): nhiệt tình, hăng hái. Ex: He had a real enthusiasm for the work. +) enthusiastic about sb/ sth .................... about doing sth - in terms of sth = in…terms: về mặt... Ex: The job is great in terms of salary, but it has its disadvantages. - testify to sth: (formal) làm chứng cho/ hiện thực cho sự thật = evidence (of/for sth) ................................................................................................................... (that...) Ex: The film testifies to the courage of ordinary people during the war. |
- not necessarily: không hẳn (possibly true but not definitely or always true) Ex: Biggest doesn't necessarily mean best. - put sth ↔ away + to return to its correct place. Ex: I'm just going to put the car away (= in the garage). + to save money to spend later. Ex: She has a few thousand dollars put away for her retirement. + (informal) to eat or drink large quantities of something. Ex: He must have put away a bottle of whisky last night. - blow sb ↔ away (informal, especially NAmE): to impress somebody a lot or to make them very happy (nghĩa khác: to kill somebody by shooting them - to defeat somebody easily). Ex: The show of support from everyone just blew me away. |
Cái này quenBonus:
____ should any money be given to a small child.
A. On no account
B. From all account
C. Of no account
D. By all account
Hì đúng rồi nhéCái này quen
A. on no account: không có lý do gì = not on any account
Ta cũng có on any account đứng cuối câu
Ok ~~Mình lụi D. Hmm sai thì thôi nha
từ trước đến giờ???since records began.
Khá đúng rồi nhưng bạn hãy dịch như mấy ông BLV cho chiến tích của U23 VN ý ~~từ trước đến giờ???
từ xưa đến nay hả bạn?? Mình thấy cũng giống nhau thôi @@Khá đúng rồi nhưng bạn hãy dịch như mấy ông BLV cho chiến tích của U23 VN ý ~~
Uhm Bạn dịch đều đúng cả, quan trọng là bạn đã hiểu nó nói gì.từ xưa đến nay hả bạn?? Mình thấy cũng giống nhau thôi @@
Thôi, ăn thêm bơ rồi. Mình cũng giải đâyBonus:
Kayla and Josh really went to town on their wedding.
Đoán nghĩa