3/ One of the good things about teaching young children is their enthusiasm. => chắc từ vốn này là ô trống
A. biggest headache
B. last straw
C. enthusiasm
A. biggest headache
B. last straw
C. enthusiasm
Câu 3 bị lỗi nhé, đáp án câu này mình quên xóa :vcâu 3 này là làm gì thế nhỉ
3/ One of the good things about teaching young children is their enthusiasm.
A. biggest headache
B. last straw
C. enthusiasm
12/ I think we've gotten separated from the others. Let's stick together until someone comes looking for us.
A. disconnect
B. sit down
C. connect
13/ You'll have a hard time convincing me of that.
A. prove me to that
B. proving that to me
C. proof of that
7/ He decided to _ with the performance even with a sore throat.
A. fed up
B. press ahead
C. go back
Thế sau khai giảng còn học nữa không bạn ?Câu 3 bị lỗi nhé, đáp án câu này mình quên xóa :v
Vẫn chưa đúng 12 + 13 rồi... Câu 12 bị bẫy kìa ~~
KEY #2
Choose the most suitable answer for each question from 1 – 10, choose the best synonym for the questions from 11 – 13. Except for 12, choose the antonym for the bold and italic words. Question 14 and 15 formations are the same as questions 1 – 10.
1/ She was wandering around _ this morning.
A. in terms of
B. in a daze
C. get over herself
wander around: to walk slowly around or to a place, often without any particular sense of purpose or direction
2/ Money _ buy happiness.
A. doesn’t necessarily
B. hinder
C. go back to
"Money doesn't necessarily buy happiness": tiền không thể (không hẳn có thể) mua được hạnh phúc
3/ One of the good things about teaching young children is their _.
A. biggest headache
B. last straw
C. enthusiasm
4/ New driving regulations are going to _ this year.
A. come to light
B. come into force
C. get over itself
5/ These measures have been taken _ increasing the company's profits.
A. with a view to
B. to be home free
C. neither one is correct.
6/ I was _ by how good that movie was!
A. blown away
B. impress
C. both A&B
câu B không chọn vì thiếu đuôi -ed
7/ He decided to _ with the performance even with a sore throat.
A. fed up
B. press ahead
C. go back
Anh ta (quyết định) kiên quyết tiếp tục với màn biểu diễn mặc cho bệnh viêm họng
8/ The song was perfect for the soft vocals that are her _.
A. worst
B. call spade a spade
C. stock-in-trade
giọng hát nhẹ nhàng cái mà GẮN LIỀN VỚI CÔ ẤY
9/ Not once will I regret _
A. calling a spade a spade
B. come to light
C. managing on myself
Không bao giờ tôi hối tiếc nói lên sự thật
Câu nguyên gốc: I will never regret telling the truth (từ một câu hỏi của chị ngchau2001), mình đánh liều đổi thử @@
10/ I'm getting really _ listening to all your complaining!
A. convince
B. fed up with
C. feed up
mình đánh thiếu chữ with
11/ She would go over the accident again and again in her mind, wishing that she could somehow have prevented it.
A. hindered
B. remembered
C. allowed
prevent sb/sth (from doing sth) = hinder sb/sth (from (doing) sth) = hamper sb/sth (from (doing) sth)
12/ I think we've gotten separated from the others. Let's stick together until someone comes looking for us.
A. disconnect
B. sit down
C. connect
stick together >< disconnect
13/ You'll have a hard time convincing me of that.
A. prove me to that
B. proving that to me
C. proof of that
Từ convince: nằm trong một câu có 2 động từ - have + convince, động từ phía sau thêm -ed khi nó bị, thêm -ing khi nó tự
(nhờ anh @phuongdaitt1 giảng thêm cho em với mọi người về dạng này, em hay nghe đến nhưng không hiểu lý thuyết lắm ^^)
prove sth to sb: chứng minh
14/ I know you like Jason, but he's a jerk! I'm sorry, but I have to _.
A. at loss
B. blow you away
C. call a spade a spade
a jerk: người cà chớn (các bạn miền Nam đâu @@) = unreliable + undependable + rude (ba trợn, các bạn miền Trung? @@)
15/ You must _ if you want to succeed in life.
A. Put all things out
B. Put all negative thoughts away
C. Put all positive thoughts away
put all positive thoughts away: vứt bỏ đi những suy nghĩ tiêu cực
Tối nay 20h chúng ta sẽ tiếp tục với 3 cụm từ cuối cùng trước khi khai giảng năm học mới nhé các bạn ^^
Chỗ này ta có cấu trúc13/ You'll have a hard time convincing me of that.
A. prove me to that
B. proving that to me
C. proof of that
Từ convince: nằm trong một câu có 2 động từ - have + convince, động từ phía sau thêm -ed khi nó bị, thêm -ing khi nó tự
(nhờ anh @phuongdaitt1 giảng thêm cho em với mọi người về dạng này, em hay nghe đến nhưng không hiểu lý thuyết lắm ^^)
Ý em có phải là dạng động từ đi với Ving hay to_V1 ?Anh có thể giải thích cho mọi người về dạng "một chủ ngữ, hai động từ" không ạ?
View attachment 76424
View attachment 76425
thông tin quá hạn hẹp...
Cô của em có đề cập đến "một chủ ngữ, hai động từ"Ý em có phải là dạng động từ đi với Ving hay to_V1 ?
Vd: dislike + Ving
Nó giống như là hai động từ liền kề với nhau ấy nhỉ ?Cô của em có đề cập đến "một chủ ngữ, hai động từ"
Như trên: You'll have a hard time convincing me of that.
Có hai động từ - have và convince, do vậy từ convince không dùng nguyên mẫu, dùng dạng -ing hoặc -ed, còn cách dùng thì em cũng không nhớ ~~ Còn nếu biết cấu trúc thì khỏi nói nhiều rồi
em không nhớ rõ anh ơi, để chiều em hỏi cô thửNó giống như là hai động từ liền kề với nhau ấy nhỉ ?
Còn dạng -ing hay -ed thì có là hiện tại phân từ với quá khứ phân từ rồi. Em có ví dụ cho câu hai động từ, cái sau là -ed không ?
It's c right ?Tạm thời giải lao qua giờ căng thẳng vậy
Charles has been in Kamila's ……… since he called her a fat slag.
a) bad letters
b) bad books
c) bad records
c) bad papers
em nghĩ là B, chỉ đoán thôi ạ, vì có từ sách đỏ, hơi bị liên quan @@Tạm thời giải lao qua giờ căng thẳng vậy
Charles has been in Kamila's ……… since he called her a fat slag.
a) bad letters
b) bad books
c) bad records
c) bad papers
Bạn đúng rồi sorry nhaem nghĩ là B, chỉ đoán thôi ạ, vì có từ sách đỏ, hơi bị liên quan @@
It's c right ?
Đáp án chính xác là Bem nghĩ là B, chỉ đoán thôi ạ, vì có từ sách đỏ, hơi bị liên quan @@
I khow I'm wrong but I will try better next timeIt's c right ?
slag là một từ tục (theo Oxford Dictionary): (British English, slang) an offensive word for a woman, used to suggest that she has a lot of sexual partnersĐáp án chính xác là B
Ta có cụm từ: to be in sb's books: Bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai
Tạm dịch
Charles has been in Kamila's ……… since he called her a fat slag.
Charles có tên trong sổ đen của Kamila vì anh ta gọi cô ta là "một người rất mập" (fat slag nằm trong urban dictionary nên có thể dịch hơi khó hiểu, tạm hiểu như vậy nhé)
That is so grossslag là một từ tục (theo Oxford Dictionary): (British English, slang) an offensive word for a woman, used to suggest that she has a lot of sexual partners
ghê quá @@
That is so gross
Mình đâu muốn nói ra từ này đâu @@slag là một từ tục (theo Oxford Dictionary): (British English, slang) an offensive word for a woman, used to suggest that she has a lot of sexual partners
ghê quá @@
Là d vì em nghĩ cost an arm and a leg là mất đi một thứ rất quan trọng nên em chọn dMình đâu muốn nói ra từ này đâu @@
You remember I told you about that car that cost me an arm and a leg
a) a fair amount of money
b) a small amount of money
c) a good amount of money
d) a huge amount of money
Cũng là một cách giải thích hay đấyLà d vì em nghĩ cost an arm and a leg là mất đi một thứ rất quan trọng nên em chọn d