Ngoại ngữ Mỗi ngày 3 cụm từ

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
9:45 - 21/8/2018 - late again ~~
3 cụm từ ngày mai :D
- That's the last straw!: (đoán nghĩa)
- come/ enter into _: (luật, quy định..) có hiệu lực (điền từ)
- be home and dry (BrE) = be home free (NAmE) = _ (điền từ đồng nghĩa - 10 kí tự)
 
Last edited:

Hà Chi0503

Học sinh tiêu biểu
Thành viên
26 Tháng mười 2017
1,685
4,335
529
Nghệ An
- That's the last straw!: (đoán nghĩa) ''giọt nước làm tràn ly'', nghĩa là chịu đựng từ những việc nhỏ nhặt nhất, đến khi một việc nhỏ xíu cuối cùng làm vỡ bờ.
- come/ enter into force: (luật, quy định..) có hiệu lực (điền từ)
- be home and dry (BrE) = be home free (NAmE) = successful (điền từ đồng nghĩa - 10 kí tự)
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
@Hà Chi0503 chuẩn rồi nhé :D
8:00 PM - 22/8/2018
- That's the last straw! = giọt nước làm tràn ly: the last in a series of bad events, etc. that makes it impossible for you to accept a situation any longer.
- come/ enter into force: (luật, quy định..) có hiệu lực.
Ex: When do the new regulations come into force?
- be home and dry (BrE) = be home free (NAmE) = successful.
Ex: I could see the finish line and thought I was home and dry.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ hôm nay :D
- call a _ a _: to say exactly what you think without trying to hide your opinion.
- _ ↔ sth home to sb: to make somebody realize how important, difficult or serious something is.
- _ _ to be: hóa ra là...
 

ĐứcHoàng2017

Học sinh tiến bộ
Thành viên
21 Tháng ba 2018
1,093
1,236
176
Hà Nội
Hocmai
@Diệp Ngọc Tuyên, @anhchauuu, @Thanh Trúc Đỗ
KEY TEST #1

1/ Our goalie came down with the flu and missed the gam (synonym)
A. had.
B. went through.
C. neither A nor B make sense.
See more (wordreference)

View attachment 73753
2/ A bad economic situation and rising crime usually ______.
A. called wet blanket.
B. make sense.
C. go hand in hand.
Bad economic situation: kinh tế tệ hại.
Rising crime: tội phạm gia tăng.

3/ We’d have to sell 2000 copies of the book to ______.
A. day in, day out.
B. cut corners.
C. break even.
break even: huề vốn.
Dùng A không được vì day in, day out không đứng trong vị trí này được.

4/ Don't cut corners on this project—it has to be done thoroughly, no matter ______
A. the cost.
B. the money.
C. the time.
"Don't cut corners on this project": đừng cắt giảm (vì mục đích xấu) trong dự án này.
=> no matter the cost: không quan trọng chi phí.
5/ It doesn't make sense to drive all the way home when we'll need to leave again almost as soon as we get there (synonym)
A. isn’t good.
B. isn’t straightforward.
C. isn’t a duck soup.

Không có đáp án đúng.
See more (wordreference):

View attachment 73755
View attachment 73760
6/ One person will ______ with enthusiasm, whereas another will recoil from the same chance with anxiety and fear.
A. bury the hatchet.
B. beat around the bush.
C. grasp an opportunity.
Đằng sau có the same chance

7/ I made a presentation about this product, so ______.
A. I know this like the back of my hand.
B. I’m hitting the books.
C. have a knack for making this.
Tôi làm bài thuyết trình về sản phẩm này, nên tôi hiểu rõ nó.
8/ I know you're upset, but there's no point ______ like that. It was just an honest mistake.
A. flying off the handle.
B. longing face.
C. wet blanket.
There is no point + V_ing: vô ích...
longing face không phải là một cụm hợp lệ, vì long không phải là verb và có thể thêm -ing, nếu thêm -ing nghĩa sẽ khác

9/ She confessed that she had sold her wedding ring.
A. She owned up to sell her wedding ring.
B. She owned up to selling her wedding ring.
C. She owned up to be sold her wedding ring.
Bạn @anhchauuu học bài chưa kĩ nên làm câu A, thực ra cấu trúc nó là:
own up (to something/to doing something) = confess: thừa nhận (làm việc gì xấu).

10/ You all look great in your costumes! ______
A. Wet blanket!
B. Break a leg!
C. Nonsense!
Thêm về cách dùng của "Break a leg!" (wikipedia)
"Break a leg" is an idiom in theatre used to wish a performer "good luck" in an ironic way. Well-wishers typically say "Break a leg" to actors and musicians before they go on stage to perform.
[TBODY] [/TBODY]
11/ It’s such a kid stuff that I succeeded right on the first time (synonym)
A. long face.
B. wet blanket.
C. duck soup.
kid stuff = duck soup.
(stuff [informal, uncountable] = thing [countable])

12/ I am ______ and joining her old sorority.
A. hitting some of her books.
B. following in my sister's footsteps.
C. going hand in hand.
13/ Tom and I buried the hatchet and we are good friends now. (synonym)
A. make peace.

B. settled arguments.
C. Both A and B.
Các bạn bị mình bẫy câu này, thực ra đáp án A và B đồng nghĩa, nhưng đây là thì quá khứ đơn mà! Vậy A đâu dùng được, đáng ra phải là "made peace" =)) Vậy B đúng!
14/ Hey bro, why ______? Is something bothering you?
A. is you so sad.
B. are you looking so good.
C. the long face.
"Why the long face": sao buồn vậy.
Câu này dù nghe hơn thiếu nhưng đó là câu hỏi người bản xứ dùng nhiều.

15/ Why are you ______? Are you leaving our company?
A. so fun.
B. having a knack of it.
C. beating around the bush.
-------------------------------------------------------

Điểm:
@Diệp Ngọc Tuyên: 8/14.
@anhchauuu: 11/14.
@Thanh Trúc Đỗ: 7/14.
-------------------------------------------------------
Các bạn chờ đón 3 cụm từ tiếp theo vào 20h ngày mai - ngày 21/8/18 nhé!
Mình vào làm với nhéJFBQ00159070207B
 

phuongdaitt1

Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
6 Tháng mười hai 2015
1,886
4,315
496
Tiền Giang
HMF Forum
Lucky will be like a dog with two tails if she gets into the team.
A. very pround
B. very exhausted
C. extrememly pleased
D. extremely dazed
Thu thập thêm cụm từ mới ^^
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
Lucky will be like a dog with two tails if she gets into the team.
A. very pround
B. very exhausted
C. extrememly pleased
D. extremely dazed
Thu thập thêm cụm từ mới ^^
Cảm ơn anh @phuongdaitt1 đã đóng góp! Mong anh tiếp tục đưa ra những câu hỏi hay cho mọi người cùng thảo luận!
Mình vào làm với nhéJFBQ00159070207B
Đây là topic mở nên bạn cứ tự nhiên nhé!
Hôm nay mình đăng lệch giờ vì có trận đấu của Olympic Việt Nam và vì một số lý do khách quan khác, mong các bạn thông cảm ~~
9:45 - 23/8/2018
- call a spade a spade: to say exactly what you think without trying to hide your opinion.
Ex: Not once will I regret calling a spade a spade.
- bring ↔ sth home to sb: to make somebody realize how important, difficult or serious something is.
Ex: The television pictures brought home to us the full horror of the attack.
- turn out to be: hóa ra là...
Ex: The job turned out to be harder than we thought.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ hôm nay :D
- Beat it: (đoán nghĩa, cách sử dụng)
- one's biggest headache: (đoán nghĩa)
- go _ to (doing) sth: to start doing something again that you had stopped doing (điền từ)
 
Last edited:

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
8:20 - 24/8/2018
- Beat it (slang) (usually used in orders) to go away immediately.
Ex: This is private land, so beat it!
- one's biggest headache: nỗi đau đầu lớn nhất = one's biggest challenge.
Ex: The biggest challenge facing employers seeking to hire staff is the lack of work experience among the Jamaican population.
- go back to sth (doing sth): to start doing something again that you had stopped doing.
Ex: The kids go back to school next week.
She's decided to go back to teaching.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- in a _: in a confused state.
- at a _: not knowing what to say or to do.
- a home from home (BrE) = a home away from home (NAmE): (đoán nghĩa)
 

phuongdaitt1

Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
6 Tháng mười hai 2015
1,886
4,315
496
Tiền Giang
HMF Forum
8:20 - 24/8/2018
- Beat it (slang) (usually used in orders) to go away immediately.
Ex: This is private land, so beat it!
- one's biggest headache: nỗi đau đầu lớn nhất = one's biggest challenge.
Ex: The biggest challenge facing employers seeking to hire staff is the lack of work experience among the Jamaican population.
- go back to sth (doing sth): to start doing something again that you had stopped doing.
Ex: The kids go back to school next week.
She's decided to go back to teaching.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- in a _: in a confused state.
- at a _: not knowing what to say or to do.
- a home from home (BrE) = a home away from home (NAmE): (đoán nghĩa)
Mình đóng góp thêm một cái nhé
A RED-LETTER DAY
* Nghĩa chính: 1 ngày rất quan trọng hay đặc biệt
* Nghĩa đen: 1 ngày được tô chữ màu đỏ
(chú ý LETTER ở đây là CHỮ CÁI (A, B, C….) chứ không phải lá thư – tuy nhiên đôi khi nó lại có biểu tượng là lá thư).
=> Để đánh dấu ngày quan trọng trên lịch hay để nhấn mạnh từ ngữ quan trọng, người Châu Âu cổ hay dùng MỰC ĐỎ để đánh dấu ngày hay tô đậm chữ. => giống như đa số chúng ta thôi
Ex: - August 6th is a red-letter day to them because that's the day they got married.
(Mùng 6 tháng 8 là ngày quan trọng với họ vì đó là ngày họ kết hôn)
Nguồn: Sưu tầm
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
Mình đóng góp thêm một cái nhé
A RED-LETTER DAY
* Nghĩa chính: 1 ngày rất quan trọng hay đặc biệt
* Nghĩa đen: 1 ngày được tô chữ màu đỏ
(chú ý LETTER ở đây là CHỮ CÁI (A, B, C….) chứ không phải lá thư – tuy nhiên đôi khi nó lại có biểu tượng là lá thư).
=> Để đánh dấu ngày quan trọng trên lịch hay để nhấn mạnh từ ngữ quan trọng, người Châu Âu cổ hay dùng MỰC ĐỎ để đánh dấu ngày hay tô đậm chữ. => giống như đa số chúng ta thôi
Ex: - August 6th is a red-letter day to them because that's the day they got married.
(Mùng 6 tháng 8 là ngày quan trọng với họ vì đó là ngày họ kết hôn)
Nguồn: Sưu tầm
Ồ thú vị quá :D Ai cũng biết "special occasion" nhưng tiếng Anh còn có "red letter-day" :eek: Tiếng Anh quả là thú vị và phong phú mà chắc chắn rằng không ai, không có vật gì có thể liệt kê hết được, kể cả từ điển!
Hẳn các bạn ai cũng sắp đi học rồi đúng không nào? Một số bạn đã bắt đầu từ tuần này cơ, và chắc các bạn cũng rất bận rộn lên kế hoạch. Nhưng mà hãy dành một ít thời gian để học 3 cụm từ mỗi ngày cùng mình nhé :D, chắc chắn nếu các bạn trích ra ít phút mỗi ngày thì một năm các bạn sẽ nạp được hơn 1000 cụm từ/ idiom qua topic này á ~~ Thậm chí nếu siêng luyện tập thì không khéo áp dụng được luôn!
8:00 - 25/8/2018
- in a daze: in a confused state.
Ex: I've been in a complete daze since hearing the news.
- at a loss: not knowing what to say or to do.
Ex: His comments left me at a loss for words.
- a home from home (BrE) = a home away from home (NAmE): một nơi làm ta có cảm giác như ở nhà.
Ex: The guests are made to feel that the hotel is a home from home.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- stock-in-trade: (đoán nghĩa)
- _ together: (informal) (of people) to stay together and support each other (điền từ)
- _ ahead/ on (with sth): to continue doing sth in a determined way, to hurry forward (điền từ + đoán ít nhất 3 cụm từ trái nghĩa)
 

phuongdaitt1

Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
6 Tháng mười hai 2015
1,886
4,315
496
Tiền Giang
HMF Forum
Bonus:
This pupil is notorious for _____ truant from his Mathematics lessons
A.acting
B.playing
C.going
D.behaving
 
Last edited:
  • Like
Reactions: anhchauuu

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
Bonus:
This pupil is notorious for _____ truant from his Mathematics lessons
A.acting
B.playing
C.going
D.behaving
B . Play truant: trốn học
Thêm một số thông tin :D
- notorious for (doing) sth = notorious as sth: well known for being bad.
- play truant (British English) (North American English, old-fashioned, informal play hooky): trốn học.
truant vừa là động từ vừa là danh từ, trong cụm từ này truant là danh từ, nếu là động từ thì dùng như một từ thường.
8:45 - 26/8/2018
- stock-in-trade: gắn liền với.
Ex: Famous people and their private lives are the stock-in-trade of the popular newspapers.
- stick together: (informal) (of people) to stay together and support each other.
Ex: We were the only British people in the town so we tended to stick together.
- press ahead/ on (with sth): to continue doing sth in a determined way, to hurry forward.
>< take a break/ rest, break/ ease off, put your feet up.
Ex: 'Shall we stay here for the night' 'No, let's press on.'
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- with a _ to (doing) sth: (formal) với ý định... (điền từ)
- _ sth on sb: to try to make somebody accept something, especially food or drink, although they may not want it (điền từ)
- at once: (đoán nghĩa)
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
8:00 - 27/8/2018
- with a view to (doing) sth: (formal) với ý định...
Ex: He's painting the house with a view to selling it.
- press sth on sb: to try to make somebody accept something, especially food or drink, although they may not want it.
Ex: She kept pressing cake on us.
- at once:
+ immediately, without delay.
Ex: Come here at once!
+ at the same time = simultaneously (with sth).
Ex: Don't all speak at once!
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- _ sth (as sb): (usually passive) là hiện thân của...
- fed up with (doing) sth: (đoán nghĩa)
.................... sb/ sth
- _ sb/sth (from (doing) sth) = hamper sb/ sth: gây trở ngại.
 
Top Bottom