Ngoại ngữ Mỗi ngày 3 cụm từ

_Nguyễn Ngân

Học sinh chăm học
Thành viên
28 Tháng sáu 2018
200
194
51
Phú Thọ
THPT Phù Ninh
Chúng ta cùng ôn lại những cụm từ từ ngày 18/9/2018 đến 28/9/2018 để làm bài test cuối tuần nha ^^
- talk sb into sth = persuade sb to do sth
............ out of sth = persuade sb not to do sth
- the advent of sb/sth: the coming of an important event, person, invention, etc.
- out and about:
+ able to go outside again after an illness
+ traveling around a place
- put up with sb/sth: = tolerate sb/sth doing/being/have sth: to allow somebody to do something that you do not agree with or like.
- capable of (doing) sth: having the ability or qualities necessary for doing something.
- on the bank of: ở bờ của... (sông, kênh...)
- finish sthoff: to do the last part of something; to make something end by doing one last thing.
- be/ get caught up sth: bị vướng vào điều gì mình không mong muốn.
- put sth across: diễn đạt, sắp đặt.
- access (to sth): truy cập vào...
- blame sth on sb/sth: khiển trách = blame sb/sth (for sth)
- from time to time = occasionally but not regularly. (sometimes but not often)
- make a reservation = book in advance: đặt trước, giữ chỗ trước.
IN ADVANCE (OF STH):
+ before the time that is expected; before something happens.
+ more developed than somebody/something else (đi trước thời đại in advance of the age, tiến bộ)
- look into sth: to examine something.
- the tip of the iceberg: only a small part of a much larger problem.
- criticize sb/sth (for sth): phê bình, chê bai >< praise sb/sth (for (doing) sth)
- drawback (of/ to (doing) sth): mặt trái/ nhược điểm của...
- as of: kể từ...
also as from (BrE)
- dry out | dry sth ↔ out: to become or to allow something to become dry, in a way that is not wanted.
- the pros and cons: advantages and disadvantages.
+) weigh up the pros and cons (= consider the advantages and disadvantages of something).
- hold the fort: (BrE, informal): to have the responsibility for something or care of somebody while other people are away or out.
(NAmE: hold down the fort)
- carry on sb/sth (to do/ doing sth): to trust somebody to do something or to be sure that something will happen (= rely on, bank on).
- do the math: suy tính kĩ càng.
- safe and sound: bình an vô sự (sau một sự việc nào)
*alive and kicking: khỏe mạnh và năng động (tình trạng sức khỏe)
- be comprised/ composed of = consist of: bao gồm.
The group consists of/ comprises/ is made up of/ is composed of ten people.
Ten people make up/ constitute/ comprise the group.
- carry sth ↔ out: thi hành, tiến hành một nhiệm vụ.
- in behalf of sb/ in sb's behalf (US English): in order to help somebody
*nghĩa của nó cũng có thể là "thay mặt ai đó"
on behalf of sb/ on sb's behalf
cũng có hai nghĩa tương tự, nhưng nó cũng có thể mang nghĩa "because of somebody; for somebody"
- in favour (of sb/sth): ủng hộ ai/ điều gì
- for certain: (informal) without doubt
= for sure (informal)
- down in the dumps: (informal) buồn bã, chán nản = depressed
- in common with sb/sth (formal) in the same way as somebody/something.
- account for sth = explain.
- let the cat out of the bag: vô ý/ vô tình để lộ bí mật.
Test cuối tuần??
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
TEST #4
1/ In ............... all other forms of fire defense systems, however, a sprinkler system has limitations.
a) common with
b) advanced of
c) favour of
2/ I saw your girl out with two other guys on two separate occasions. You do the math.
a) You have to analyze this to a logical conclusion.
b) You have to do your math exercise.
c) You have to praise your girl.
3/ This article highlights the .......... of the education system.
a) compulsory
b) accessibility
c) drawback
4/ She's feeling a bit ................ and needs cheering up.
a) down in the dumps
b) safe and sound
c) for certain
5/ Over 100 burglaries are reported every month, and that's just ..................
a) the tip of the iceberg
b) the pros and cons
c) the cat out of the bag
6/ I'll be out of the office for a few hours - will you ................ until I get back?
a) hold the fort
b) on behalf of me
c) let the cat out of the bag
7/ One powerful message ........ by the curriculum in most schools is that knowledge can be divided into compartments.
a) put across
b) carry on
c) from time to time
8/ Why you let her talk you into doing such a foolish thing is beyond my comprehension.
a) hard for me to understand
b) impossible for me to understand
c) easy for me to understand
9/ Knowing what you cannot do is far more important than knowing what you are ...............
a) consist of
b) incapable of
c) capable of
10/ However hungry I am, I never seem to be able to .......... a whole pizza.
a) account for
b) carry on
c) finish off
(các bạn biết câu nào làm câu nấy cũng được, không cần làm tất cả đâu ^^)
đúng hết rồi ^^
TEST #4
1/ In ............... all other forms of fire defense systems, however, a sprinkler system has limitations.
a) common with
b) advanced of
c) favour of
2/ I saw your girl out with two other guys on two separate occasions. You do the math.
a) You have to analyze this to a logical conclusion.
b) You have to do your math exercise.
c) You have to praise your girl.
3/ This article highlights the .......... of the education system.
a) compulsory
b) accessibility
c) drawback
4/ She's feeling a bit ................ and needs cheering up.
a) down in the dumps
b) safe and sound
c) for certain
5/ Over 100 burglaries are reported every month, and that's just ..................
a) the tip of the iceberg
b) the pros and cons
c) the cat out of the bag
6/ I'll be out of the office for a few hours - will you ................ until I get back?
a) hold the fort
b) on behelf of me
c) let the cat out of the bag
7/ One powerful message ........ by the curriculum in most schools is that knowledge can be divided into compartments.
a) put across
b) carry on
c) from time to time
8/ Why you let her talk you into doing such a foolish thing is beyond my comprehension.
a) hard for me to understand
b) impossible for me to understand
c) easy for me to understand
9/ Knowing what you cannot do is far more important than knowing what you are ...............
a) consist of
b) incapable of
c) capable of
10/ However hungry I am, I never seem to be able to .......... a whole pizza.
a) account for
b) carry on
c) finish off
8/10, chỉ sai câu 1, 7 thôi, bạn xem đáp án nha :D
KEY TEST #4
1/ In ............... all other forms of fire defense systems, however, a sprinkler system has limitations.
a) common with
b) advanced of
c) favour
Dịch nghĩa: Cũng như mọi loại hình phòng cháy chữa cháy khác, tuy nhiên, vòi rồng có những yếu điểm riêng của nó.
2/ I saw your girl out with two other guys on two separate occasions. You do the math.
a) You have to analyze this to a logical conclusion.
b) You have to do your math exercise.
c) You have to praise your girl.
Dịch nghĩa câu a: Bạn phải phân tích chuyện này để có một kết luận lô-gíc.
3/ This article highlights the .......... of the education system.
a) compulsory
b) accessibility
c) drawbacks
Dịch nghĩa: Bài viết này nêu bật lên những yếu điểm của hệ thống giáo dục.
4/ She's feeling a bit ................ and needs cheering up.
a) down in the dumps
b) safe and sound
c) for certain
need + to_inf (chủ động)
need + V_ing = need + to be + PP (mang nghĩa bị động)
[TBODY] [/TBODY]
Dịch nghĩa: Cô ấy đang cảm thấy một chút buồn và cần được động viên.
5/ Over 100 burglaries are reported every month, and that's just ..................
a) the tip of the iceberg
b) the pros and cons
c) the cat out of the bag
Dịch nghĩa: Hơn 100 tên trộm nhà được báo cáo hằng tháng, nhưng đó chỉ là một phần nhỏ của vấn đề.
6/ I'll be out of the office for a few hours - will you ................ until I get back?
a) hold the (down) fort [(informal): to have the responsibility for something or care of somebody while other people are away or out]
b) on behalf of me
c) let the cat out of the bag
Dịch nghĩa: Tôi sẽ đi ra ngoài vài tiếng, bạn có thể tạm thời tiếp quản cho tới khi tôi trở lại không.
7/ One powerful message ........ by the curriculum in most schools is that knowledge can be divided into compartments.
a) put across
b) carry on
c) from time to time
Dịch nghĩa: Một thông điệp mạnh mẽ được truyền đi bởi chương trình giáo dục ở hầu hết các trường là kiến thức có thể được chia thành các phần.
8/ Why you let her talk you into doing such a foolish thing is beyond my comprehension.
a) hard for me to understand
b) impossible for me to understand
c) easy for me to understand
comprehension:
+ the ability to understand.
+ an exercise that trains students to understand a language.
[TBODY] [/TBODY]
Dịch nghĩa: Tôi không thể hiểu nổi lý do bạn để cô ấy thuyết phục bạn làm một điều vớ vẩn như vậy.
9/ Knowing what you cannot do is far more important than knowing what you are ...............
a) consist of
b) incapable of
c) capable of
Knowing what to do....: biết phải làm gì.
Not knowing what to do: không biết phải làm gì.
[TBODY] [/TBODY]
Dịch nghĩa: Biết được những gì bạn không thể làm thì tốt hơn rất nhiều so với việc biết những điều bạn có thể làm được.
10/ However hungry I am, I never seem to be able to .......... a whole pizza.
a) account for
b) carry on
c) finish off
Dịch nghĩa: Dù tôi đói nhưng tôi có lẽ không thể ăn hết cả một phần pizza.
" to be able to do st " khác j với "could " và "can"ạ. please explain why!
can = be able to
could: dạng quá khứ của "can", dùng ở thì QK hoặc là một dạng nhẹ hơn chữ "can"
 
  • Like
Reactions: anhchauuu

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
10/3/2018
- abide by sth: (formal) to accept and act according to a law, an agreement, etc.
Ex: If you hope to be a good driver, You must abide by the traffic regulations.
- keep up/ pace (with sb/sth): đuổi kịp/ theo kịp
Ex: I can't keep up with all the changes.
The company is struggling to keep pace with changes in the market.
- make the most of sth/ sb/ yourself: to gain as much advantage, enjoyment, etc. as you can from somebody/something
*tạm dịch tếng Việt: tận dụng (nghĩa tích cực)
Ex: It's my first trip abroad so I'm going to make the most of it.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai:
- be on the _ of sth: bên bờ vực (phá sản...), định làm gì (điền từ)
- have no shame = be _: không biết xấu hổ, trơ trẽn (điền từ)
- be angry _ sth: nổi giận (điền giới từ)
 
  • Like
Reactions: _Nguyễn Ngân

_Nguyễn Ngân

Học sinh chăm học
Thành viên
28 Tháng sáu 2018
200
194
51
Phú Thọ
THPT Phù Ninh
10/3/2018
- abide by sth: (formal) to accept and act according to a law, an agreement, etc.
Ex: If you hope to be a good driver, You must abide by the traffic regulations.
- keep up/ pace (with sb/sth): đuổi kịp/ theo kịp
Ex: I can't keep up with all the changes.
The company is struggling to keep pace with changes in the market.
- make the most of sth/ sb/ yourself: to gain as much advantage, enjoyment, etc. as you can from somebody/something
*tạm dịch tếng Việt: tận dụng (nghĩa tích cực)
Ex: It's my first trip abroad so I'm going to make the most of it.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai:
- be on the _ of sth: bên bờ vực (phá sản...), định làm gì (điền từ)
- have no shame = be _: không biết xấu hổ, trơ trẽn (điền từ)
- be angry _ sth: nổi giận (điền giới từ)

- be on the blink of sth: bên bờ vực (phá sản...), định làm gì (điền từ)
- have no shame = be shameless: không biết xấu hổ, trơ trẽn (điền từ)
- be angry about/at sth: nổi giận (điền giới từ)
 

Phuong Vi

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng tám 2017
980
444
101
Bình Phước
Bình phước
10/3/2018
- abide by sth: (formal) to accept and act according to a law, an agreement, etc.
Ex: If you hope to be a good driver, You must abide by the traffic regulations.
- keep up/ pace (with sb/sth): đuổi kịp/ theo kịp
Ex: I can't keep up with all the changes.
The company is struggling to keep pace with changes in the market.
- make the most of sth/ sb/ yourself: to gain as much advantage, enjoyment, etc. as you can from somebody/something
*tạm dịch tếng Việt: tận dụng (nghĩa tích cực)
Ex: It's my first trip abroad so I'm going to make the most of it.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai:
- be on the _ of sth: bên bờ vực (phá sản...), định làm gì (điền từ)
- have no shame = be _: không biết xấu hổ, trơ trẽn (điền từ)
- be angry _ sth: nổi giận (điền giới từ)

- be on the verge of the ST
- Have no shame = be shameless
- be agree about ST
 

Phuong Vi

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng tám 2017
980
444
101
Bình Phước
Bình phước
3 cụm từ ngày mai :D
- _ by sth: (formal) to accept and act according to a law, an agreement, etc. (điền từ)
- keep _ (with sb/sth): đuổi kịp/ theo kịp
- make the most of sth/ sb/ yourself: (dịch/ hiểu nghĩa)

- Abide by
- Keep up with
- Make the most of st/ sb/ yourself: làm cái điều gì tốt nhất cho st/sb/ chính bản thân
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
- be on the blink of sth: bên bờ vực (phá sản...), định làm gì (điền từ)
- have no shame = be shameless: không biết xấu hổ, trơ trẽn (điền từ)
- be angry about/at sth: nổi giận (điền giới từ)
cụm từ số 1 chưa đúng nha ^^
- be on the verge of the ST
- Have no shame = be shameless
- be agree about ST
câu 3 là angry chứ bạn :D Còn lại đúng rồi nha :D
4/10/2018
- be on the point/ verge of (doing) sth: bên bờ vực, có ý định...
Ex: They are on the verge of signing a new contract.
We were on the point of giving up.
- have no shame = be shameless: không biết xấu hổ, trơ trẽn.
(= unashamed)
Ex: This is just another shameless attempt by the Opposition to gain power at any cost.
- be angry with/ at sb (about/for sth): nổi giận.
angry at/about/over sth
*Khuyên dùng at
Ex: I was very angry with myself for making such a stupid mistake.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- see the _ of (doing) sth: thấy được mục đích/ ý nghĩa của việc làm nào đó (điền từ)
- be _ strapped: đang túng thiếu điều gì (điền từ)
- take sth under advisement: (dịch/ hiểu nghĩa)
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
- See the light of ST
-
- Take ST under advisement: cân nhắc cái gì kĩ lưỡng
đúng òi :D
5/10/2018
- see the point of (doing) sth: thấy được mục đích/ ý nghĩa của việc làm nào đó
Ex: I don't see the point of doing it all again.
*see the light: cuối cùng cũng thấy được (sau nhiều lần chưa hiểu)
- be financially strapped: đang túng thiếu điều gì (điền từ)
Ex: I’m kinda financially strapped after having a girlfriend :)))
- take sth under advisement: (formal) to think carefully about something before making a decision about it.
Ex: The judge has taken the matter under advisement.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ hôm nay :D
- go _ on one's _: thất hứa
- get some _ (= sleep): chợp mắt
- bore sb to death: (dịch nghĩa)
 

_Nguyễn Ngân

Học sinh chăm học
Thành viên
28 Tháng sáu 2018
200
194
51
Phú Thọ
THPT Phù Ninh
- go back on one's promise: thất hứa
- get some shut - eye (= sleep): chợp mắt ( cụm từ này không = sleep được )
- bore sb to death: (cùng ý kiến với Phuong Vi)
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
- go back on one;s
- Get some ....
- Bore SB t death: chán muốn chết (ý nói người này đang rất chán)
- go back on one's promise: thất hứa
- get some shut - eye (= sleep): chợp mắt ( cụm từ này không = sleep được )
- bore sb to death: (cùng ý kiến với Phuong Vi)
:Tonton16
6/10/2018
- go back on one's word/ promise: thất hứa.
Ex: He never goes back on his word.
- get some shut-eye: chợp mắt (= take a nap)
Ex: Let's go home and get some shut-eye.
- bore sb to death: làm ai chán chết
Ex: Today's lecture bored me to death.
[TBODY] [/TBODY]
 
  • Like
Reactions: _Nguyễn Ngân

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
[Phrasal Verbs] Some phrasal verbs with GO
go back on: thất hứa
Ex: He always goes back on his promises.
go off something: không thích thứ gì đó nữa
Ex: I've gone off beer.
go off: bị hư, không thể sử dụng được nữa
Ex: The machine has gone off.
go haywire: (informal) bị hư, chập mạch (máy móc, thiết bị)
Ex: The CPU has gone haywire.
go over: giải thích, hướng dẫn
Ex: I'll go over how this machine works.
go from bad to worse: trở nên tệ, xấu hơn
Ex: The wound has gone from bad to worse.
go to one's head: làm cho ai đó trở nên kiêu ngạo, hống hách
Ex: His flying colors have gone to his head.
(sưu tầm fb)
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
3 cụm từ hôm nay :D
- take _ _ on sb: giận cá chém thớt.
- _ out with sb: cạch mặt ai đó
- run/ go like _: to happen according to plan; without difficulties or problems.
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
QUIZ #23
1/ He and colleagues have shuttled back and _ between the three capitals.
a) down
b) forth
c) ahead
2/ The sooner we get these bills paid off, _.
a) the better
b) the best
c) (nothing)
3/ I burst into tears when I heard the bad news.
a) I broke down when I heard the bad news.
b) I broke out when I heard the bad news.
c) I broke over when I heard the bad news.
 

Thanh Trúc Đỗ

Học sinh tiến bộ
Thành viên
6 Tháng sáu 2017
847
973
179
20
TP Hồ Chí Minh
Trường Trung học Thực hành Sài Gòn
QUIZ #23
1/ He and colleagues have shuttled back and _ between the three capitals.
a) down
b) forth
c) ahead
2/ The sooner we get these bills paid off, _.
a) the better
b) the best
c) (nothing)
3/ I burst into tears when I heard the bad news.
a) I broke down when I heard the bad news.
b) I broke out when I heard the bad news.
c) I broke over when I heard the bad news.
1/ He and colleagues have shuttled back and _ between the three capitals.
a) down
b) forth
c) ahead
2/ The sooner we get these bills paid off, _.
a) the better
b) the best
c) (nothing)
P/s: Bác thiếu vế sau kìa bác Tuấn Anh
3/ I burst into tears when I heard the bad news.
a) I broke down when I heard the bad news.
b) I broke out when I heard the bad news.
c) I broke over when I heard the bad news.
 
  • Like
Reactions: tuananh982

Phuong Vi

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng tám 2017
980
444
101
Bình Phước
Bình phước
QUIZ #23
1/ He and colleagues have shuttled back and _ between the three capitals.
a) down
b) forth
c) ahead
2/ The sooner we get these bills paid off, _.
a) the better
b) the best
c) (nothing)
3/ I burst into tears when I heard the bad news.
a) I broke down when I heard the bad news.
b) I broke out when I heard the bad news.
c) I broke over when I heard the bad news.
1. A
2. C
3. C
 
  • Like
Reactions: tuananh982

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
1/ He and colleagues have shuttled back and _ between the three capitals.
a) down
b) forth
c) ahead
2/ The sooner we get these bills paid off, _.
a) the better
b) the best
c) (nothing)
P/s: Bác thiếu vế sau kìa bác Tuấn Anh
3/ I burst into tears when I heard the bad news.
a) I broke down when I heard the bad news.
b) I broke out when I heard the bad news.
c) I broke over when I heard the bad news.
hè hè không phải là thiếu đâu nha :D
chỉ đúng câu 1 thôi, bạn xem đáp án nha
KEY QUIZ #23
1/ He and colleagues have shuttled back and _ between the three capitals.
a) down
b) forth
c) ahead
back and forth: from one place to another and back again repeatedly.
2/ The sooner we get these bills paid off, _.
a) the better
b) the best
c) (nothing)
the sooner ( ... ) the better: càng sớm càng tốt (chuyện gì đó).
3/ I burst into tears when I heard the bad news.
a) I broke down when I heard the bad news.
b) I broke out when I heard the bad news.
c) I broke over when I heard the bad news.
break down: suy sụp (con người), (máy móc) hư hỏng...
break out: bùng phát bất ngờ, (+of sth) trốn thoát.
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
Take ST on SB
Get out with SB
Run/ go like the wind
Chưa đúng bạn nha. Cụm từ thứ 3 của bạn có nghĩa là "chạy/ đi nhanh như gió", tuy nhiên cái này chỉ người bạn nhé :D
8/10/2018
- take it/ sth out on sb: (giận cá) chém thớt.
Ex: OK, so you had a bad day. Don't take it out on me.
- fall out (with sb): cạch mặt ai đó
[to have an argument with somebody so that you are no longer friendly with them]
Ex: I don't like to fall out with my friends.
- run/ go like clockwork: to happen according to plan; without difficulties or problems
Ex: The operation went like clockwork.
(cụm từ này từng xuất hiện ở QUIZ #3)
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- in the _ (about sth): knowing nothing about something.
- _ to do sth: chần chừ, ngần ngại làm gì (từ này bắt đầu bằng chữ h).
- (like) _ in somebody’s hands: easily controlled or influenced by another person.
 
  • Like
Reactions: Phuong Vi
Top Bottom