Ngoại ngữ Mỗi ngày 3 cụm từ

cobonla02

Học sinh chăm học
Thành viên
9 Tháng tám 2018
220
96
61
Hà Nội
trường tppt hocmai.vn
take on sb : giận cá chém thớt
out with sb : cạch mặt ai đó
go/run like...
 
  • Like
Reactions: tuananh982

cobonla02

Học sinh chăm học
Thành viên
9 Tháng tám 2018
220
96
61
Hà Nội
trường tppt hocmai.vn
Idioms
be/get beyond a joke
to become annoying and no longer acceptableHis teasing is getting beyond a joke.
be no joke
to be difficult or unpleasantIt's no joke trying to find a job these days.
the joke’s on somebody
(informal) used to say that somebody who tried to make another person look ridiculous now looks ridiculous instead
make a joke of something
to laugh about something that is serious or should be taken seriously
take a joke
to be able to laugh at a joke against yourselfThe trouble with her is she can't take a joke.
nhớ thế nào bây h . khó nhớ quá ạ
 

Phuong Vi

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng tám 2017
980
444
101
Bình Phước
Bình phước
- in the _ (about sth): knowing nothing about something.
- _ to do sth: chần chừ, ngần ngại làm gì (từ này bắt đầu bằng chữ h).
- (like) _ in somebody’s hands: easily controlled or influenced by another person.
Like putty in SB's hands.
huhu trình độ mình chưa đủ chỉ làm được vậy
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,032
694
Quảng Trị
THPT
Hôm nay chúng ta vừa học 3 cụm từ:
- take it/ sth out on sb: (giận cá) chém thớt.
- fall out (with sb): cạch mặt ai đó
[to have an argument with somebody so that you are no longer friendly with them]
- run/ go like clockwork: to happen according to plan; without difficulties or problems
[TBODY] [/TBODY]
Ngoài những ví dụ như trên, các bạn hãy thử đặt một vài ví dụ khác để cùng nhau sửa lỗi nhé!!!
 

Phuong Vi

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng tám 2017
980
444
101
Bình Phước
Bình phước
Hôm nay chúng ta vừa học 3 cụm từ:
- take it/ sth out on sb: (giận cá) chém thớt.
- fall out (with sb): cạch mặt ai đó
[to have an argument with somebody so that you are no longer friendly with them]
- run/ go like clockwork: to happen according to plan; without difficulties or problems
[TBODY] [/TBODY]
Ngoài những ví dụ như trên, các bạn hãy thử đặt một vài ví dụ khác để cùng nhau sửa lỗi nhé!!!
Tức là cũng giống như anh giao bài tập cho mấy bạn hả???
 
  • Like
Reactions: tuananh982

Phuong Vi

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng tám 2017
980
444
101
Bình Phước
Bình phước
Vd. Because Mr.Lam is not in the mood, He takes it on his dog.
Mrs. Lan sees his husband talking to a beautiful girl, she fall out with him
My team decides to set up a program. Luckily, it goes like clockwork
 
  • Like
Reactions: tuananh982

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,032
694
Quảng Trị
THPT
Vd. Because Mr.Lam is not in the mood, He takes it on his dog.
Mrs. Lan sees his husband talking to a beautiful girl, she fall out with him
My team decides to set up a program. Luckily, it goes like clockwork
Ví dụ tốt!
Like putty in SB's hands.
huhu trình độ mình chưa đủ chỉ làm được vậy
:rongcon9
9/10/2018
- in the dark (about sth): knowing nothing about something.
Ex: Workers were kept in the dark about the plans to sell the company.
- hesitate to do sth: chần chừ, ngần ngại làm gì (từ này bắt đầu bằng chữ h).
Ex: He was hesitating between a glass of wine and an orange juice.
- (like) putty in somebody’s hands: easily controlled or influenced by another person.
Ex: She'll persuade him. He's like putty in her hands.
QUIZ #18
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- _ sb ↔ off: phớt lờ ai đó (điền từ)
- _ (to sth): luôn luôn lắng nghe, luôn luôn thấu hiểu :p (điền từ)
- keep your eye on the ball: (dịch/ hiểu nghĩa)
Mọi người đặt câu cho 3 cụm từ đóng khung vừa học nào!!! Càng bá đạo càng tốt nhé!!!
 
  • Like
Reactions: Phuong Vi

Phuong Vi

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng tám 2017
980
444
101
Bình Phước
Bình phước
Keep the eye on the ball: tập trung làm việc gì (dùng để khuyên ai đó)
If you do ST, you should keep your eye on the ball
 
  • Like
Reactions: tuananh982

Phuong Vi

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng tám 2017
980
444
101
Bình Phước
Bình phước
Ví dụ tốt!

:rongcon9
9/10/2018
- in the dark (about sth): knowing nothing about something.
Ex: Workers were kept in the dark about the plans to sell the company.
- hesitate to do sth: chần chừ, ngần ngại làm gì (từ này bắt đầu bằng chữ h).
Ex: He was hesitating between a glass of wine and an orange juice.
- (like) putty in somebody’s hands: easily controlled or influenced by another person.
Ex: She'll persuade him. He's like putty in her hands.
QUIZ #18
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- _ sb ↔ off: phớt lờ ai đó (điền từ)- _ (to sth): luôn luôn lắng nghe, luôn luôn thấu hiểu :p (điền từ)
- keep your eye on the ball: (dịch/ hiểu nghĩa)
Mọi người đặt câu cho 3 cụm từ đóng khung vừa học nào!!! Càng bá đạo càng tốt nhé!!!
VD: Starting a new lesson, I am in the dark
Much as he loves her, He is always hesitate to show his love to her
Because he is her boss, she is like putty in his hands
 

Phuong Vi

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng tám 2017
980
444
101
Bình Phước
Bình phước
Bạn có thể giải thích cấu trúc của câu 2 được không?
Mình thấy Much as là càng càng, mặc dù (tóm lại là khó nói) tại mình thấy làm writing có câu
much as he loved her he didn't forgive her for what she had done,
Thế nên mình suy ra là
Càng yêu cô ấy anh ấy lại luôn trì hoãn việc bày tỏ tình cảm với cô ấy
À mình viết nhầm xíu
Much as he loves her, he is always hesitating to show his love to her.
be always V_ing: phàn nàn
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,032
694
Quảng Trị
THPT
Mình thấy Much as là càng càng, mặc dù (tóm lại là khó nói) tại mình thấy làm writing có câu
much as he loved her he didn't forgive her for what she had done,
Thế nên mình suy ra là
Càng yêu cô ấy anh ấy lại luôn trì hoãn việc bày tỏ tình cảm với cô ấy
À mình viết nhầm xíu
Much as he loves her, he is always hesitating to show his love to her.
be always V_ing: phàn nàn
Đúng rồi bạn :D
Cấu trúc như sau bạn nha:
Much as/ though + MĐ, MĐ = Although
adj/ adv + as/though + MĐ, MĐ = Although
(nên dùng "as")
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,032
694
Quảng Trị
THPT
QUIZ #24
1/ They tried to talk her ______.
a) of giving up
b) not giving up
c) out of giving up
2/ Of course ______ I meant missed opportunities.
a) losing
b) by losses
c) for lost
3/ He's too ______ person to say no.
a) nice a
b) so nice
c) nice
 

ĐứcHoàng2017

Học sinh tiến bộ
Thành viên
21 Tháng ba 2018
1,093
1,236
176
Hà Nội
Hocmai
Last edited:
  • Like
Reactions: tuananh982

Asuna Yuuki

Cựu CTV Thiết kế
Thành viên
23 Tháng hai 2017
3,131
7,551
799
19
Hải Dương
THPT Chuyên Nguyễn Trãi
QUIZ #24
1/ They tried to talk her ______.
a) of giving up
b) not giving up
c) out of giving up
2/ Of course ______ I meant missed opportunities.
a) losing
b) by losses
c) for lost
3/ He's too ______ person to say no.
a) nice a
b) so nice
c) nice
 
  • Like
Reactions: tuananh982

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,032
694
Quảng Trị
THPT
1) b
2) b (cho em sửa lại nhé)
3) a
Mình vừa đính chính đề, câu 1c có thêm "up" nữa nha ~
QUIZ #24
1/ They tried to talk her ______.
a) of giving up
b) not giving up
c) out of giving up
2/ Of course ______ I meant missed opportunities.
a) losing
b) by losses
c) for lost
3/ He's too ______ person to say no.
a) nice a
b) so nice
c) nice
Ri có three câu đúng nhé
KEY QUIZ #24
1/ They tried to talk her ______.
a) of giving up
b) not giving up
c) out of giving up
talk sb out of sth: thuyết phục ai không làm gì

2/ Of course ______ I meant missed opportunities.
a) losing
b) by losses
c) for lost
Cấu trúc đảo ngữ cho mean by (+ N)
3/ He's too ______ person to say no.
a) nice a
b) so nice
c) nice
too + adj + a/an + N
Ex: (It's) too nice a day (to stay indoors).
(She's) too pretty a girl (to forget).
 

Phuong Vi

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng tám 2017
980
444
101
Bình Phước
Bình phước

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,032
694
Quảng Trị
THPT
Keep the eye on the ball: tập trung làm việc gì (dùng để khuyên ai đó)
If you do ST, you should keep your eye on the ball
đúng cả nghĩa lẫn cách dùng :Tonton15
10/10/2018
- brush sb ↔ off: phớt lờ ai đó (điền từ)
Ex: She brushed him off impatiently.
- receptive (to sth): sẵn sàng lắng nghe và tiếp thu, lĩnh hội.
(luôn luôn lắng nghe, luôn luôn thấu hiểu)
= responsive (to sb/sth)
Ex: He gave an impressive speech to a receptive audience.
- keep your eye on the ball: (dịch/ hiểu nghĩa) to continue to give your attention to what is most important
Ex: The golden rule in tennis is to keep your eye on the ball.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai:
- _ out: thư giãn, xả hơi (điền từ)
- _ sb ↔ out (informal) chỉ trích, mắng (từ này bắt đầu bằng chữa "b")
- financial burden: (dịch/ hiểu nghĩa)
 
  • Like
Reactions: Phuong Vi
Top Bottom