take on sb : giận cá chém thớt
out with sb : cạch mặt ai đó
go/run like...
out with sb : cạch mặt ai đó
go/run like...
Like putty in SB's hands.- in the _ (about sth): knowing nothing about something.
- _ to do sth: chần chừ, ngần ngại làm gì (từ này bắt đầu bằng chữ h).
- (like) _ in somebody’s hands: easily controlled or influenced by another person.
- take it/ sth out on sb: (giận cá) chém thớt. - fall out (with sb): cạch mặt ai đó [to have an argument with somebody so that you are no longer friendly with them] - run/ go like clockwork: to happen according to plan; without difficulties or problems |
Tức là cũng giống như anh giao bài tập cho mấy bạn hả???Hôm nay chúng ta vừa học 3 cụm từ:
Ngoài những ví dụ như trên, các bạn hãy thử đặt một vài ví dụ khác để cùng nhau sửa lỗi nhé!!![TBODY] [/TBODY]
- take it/ sth out on sb: (giận cá) chém thớt.
- fall out (with sb): cạch mặt ai đó
[to have an argument with somebody so that you are no longer friendly with them]
- run/ go like clockwork: to happen according to plan; without difficulties or problems
hà hà ý mình là bạn đặt câu có chứa một trong ba cụm từ trên hoặc cả ba (tùy vào khả năng của bạn) để hiểu thêm về ngữ nghĩa thôi nèTức là cũng giống như anh giao bài tập cho mấy bạn hả???
Ví dụ tốt!Vd. Because Mr.Lam is not in the mood, He takes it on his dog.
Mrs. Lan sees his husband talking to a beautiful girl, she fall out with him
My team decides to set up a program. Luckily, it goes like clockwork
Like putty in SB's hands.
huhu trình độ mình chưa đủ chỉ làm được vậy
- in the dark (about sth): knowing nothing about something. Ex: Workers were kept in the dark about the plans to sell the company. - hesitate to do sth: chần chừ, ngần ngại làm gì (từ này bắt đầu bằng chữ h). Ex: He was hesitating between a glass of wine and an orange juice. - (like) putty in somebody’s hands: easily controlled or influenced by another person. Ex: She'll persuade him. He's like putty in her hands. QUIZ #18 |
VD: Starting a new lesson, I am in the darkVí dụ tốt!
9/10/2018
3 cụm từ ngày mai[TBODY] [/TBODY]
- in the dark (about sth): knowing nothing about something.
Ex: Workers were kept in the dark about the plans to sell the company.
- hesitate to do sth: chần chừ, ngần ngại làm gì (từ này bắt đầu bằng chữ h).
Ex: He was hesitating between a glass of wine and an orange juice.
- (like) putty in somebody’s hands: easily controlled or influenced by another person.
Ex: She'll persuade him. He's like putty in her hands.
QUIZ #18
- _ sb ↔ off: phớt lờ ai đó (điền từ)- _ (to sth): luôn luôn lắng nghe, luôn luôn thấu hiểu (điền từ)
- keep your eye on the ball: (dịch/ hiểu nghĩa)
Mọi người đặt câu cho 3 cụm từ đóng khung vừa học nào!!! Càng bá đạo càng tốt nhé!!!
Bạn có thể giải thích cấu trúc của câu 2 được không?VD: Starting a new lesson, I am in the dark
Much as he loves her, He is always hesitate to show his love to her
Because he is her boss, she is like putty in his hands
Mình thấy Much as là càng càng, mặc dù (tóm lại là khó nói) tại mình thấy làm writing có câuBạn có thể giải thích cấu trúc của câu 2 được không?
Đúng rồi bạnMình thấy Much as là càng càng, mặc dù (tóm lại là khó nói) tại mình thấy làm writing có câu
much as he loved her he didn't forgive her for what she had done,
Thế nên mình suy ra là
Càng yêu cô ấy anh ấy lại luôn trì hoãn việc bày tỏ tình cảm với cô ấy
À mình viết nhầm xíu
Much as he loves her, he is always hesitating to show his love to her.
be always V_ing: phàn nàn
1) bQUIZ #24
1/ They tried to talk her ______.
a) of giving up
b) not giving up
c) out of giving
2/ Of course ______ I meant missed opportunities.
a) losing
b) by losses
c) for lost
3/ He's too ______ person to say no.
a) nice a
b) so nice
c) nice
Mình vừa đính chính đề, câu 1c có thêm "up" nữa nha ~1) b
2) b (cho em sửa lại nhé)
3) a
Ri có three câu đúng nhéQUIZ #24
1/ They tried to talk her ______.
a) of giving up
b) not giving up
c) out of giving up
2/ Of course ______ I meant missed opportunities.
a) losing
b) by losses
c) for lost
3/ He's too ______ person to say no.
a) nice a
b) so nice
c) nice
1. CQUIZ #24
1/ They tried to talk her ______.
a) of giving up
b) not giving up
c) out of giving up
2/ Of course ______ I meant missed opportunities.
a) losing
b) by losses
c) for lost
3/ He's too ______ person to say no.
a) nice a
b) so nice
c) nice
đúng cả nghĩa lẫn cách dùngKeep the eye on the ball: tập trung làm việc gì (dùng để khuyên ai đó)
If you do ST, you should keep your eye on the ball
- brush sb ↔ off: phớt lờ ai đó (điền từ) Ex: She brushed him off impatiently. - receptive (to sth): sẵn sàng lắng nghe và tiếp thu, lĩnh hội. (luôn luôn lắng nghe, luôn luôn thấu hiểu) = responsive (to sb/sth) Ex: He gave an impressive speech to a receptive audience. - keep your eye on the ball: (dịch/ hiểu nghĩa) to continue to give your attention to what is most important Ex: The golden rule in tennis is to keep your eye on the ball. |