đúng hết rồi Ngân nha- prohibit sb (from doing sth): ngăn cấm (điền từ)
forbid to do sth
- put sth ↔ through: làm xong xuôi cái gì (điền từ)
- long (for sb) to do sth: hi vọng, mong muốn ai làm việc gì đó
(= long for sb/ sth): hi vọng, khao khát ai hay cái gì
20:00 - 11/9/2018
3 cụm từ hôm nay: - forbid sb (from doing sth): ngăn cấm = probit sb from doing sth ................. to do sth Lưu ý: prohibit sb/sth from doing sth = prevent sb/sth from doing sth Ex: He forbade them from mentioning the subject again. - put sth ↔ through: làm xong xuôi cái gì. Ex: We managed to put the deal through. - long for sb/sth = long for sb to do sth: khao khát điều gì. (= long for sb/ sth) Ex: Lucy had always longed for a brother. |
- bring sth ↔ _: mang lại điều gì.
- talk _ to sb: nói chuyện với ai như thể mình thông minh/ quan trọng hơn người khác.
- _ to (doing) sth: có ý phản đối.
.... (that...)