Tối thứ 7 - 21:00 mình sẽ đăng bài test do vậy các bạn hãy ôn tập kỹ những cụm từ từ ngày 5/9/2018 để chúng ta làm bài test nhé
-
struggle (for
sth): gắng sức, đấu tranh
.............. to do
sth
-
slip away: biến mất, dần cạn, chết đi
-
pass sb by: (thời gian, cơ hội) trôi qua mà không hề hay biết hay nắm bắt được
-
give a presentation: đưa ra một bài thuyết trình.
- set
foot on/in
swh: đặt chân lên/ đến đâu.
- Cool it!: (informal) used to tell somebody to be calmer and less excited or angry.
-
command of sth: knowledge about a particular subject, especially the ability to speak a foreign language.
Ex: Applicants will be expected to have (a) good command of English.
-
look up to sb: ngưỡng mộ/ coi trọng ai
- What's eating sb: used to ask what somebody is annoyed or worried about.
Tương tự: what's the matter with sb - what's going on (with
sb)
- under the
gun: (North American English, informal) experiencing a lot of pressure.
-
set your heart
on sth = have your heart
set on sth: to want sth very much.
- be
astonished at/by
sb/
sth = be amazed at/ by
sb/
sth = be surprised (at/by
sb/
sth)
- make a
name for oneself: become well-known.
- look
through sb: [no passive] to ignore somebody by pretending not to see them.
nghĩa khác: look through
sth: [no passive] to examine or read something quickly.
- put two and two together: (các bạn dịch word-by-word rồi cứ vậy mà hiểu là ok)
[Oxford Dictionary defined: to guess the truth from what you see, hear, etc.]
- pull yourself
together: to take control of your feelings and behave in a calm way.
- break
in (on
sth) = to interrupt or disturb something.
- at the drop of a hat: immediately; without hesitating.
-
forbid sb (from doing
sth): ngăn cấm = probit
sb from doing
sth
................. to do
sth
Lưu ý: prohibit sb/sth from doing sth = prevent
sb/
sth from doing
sth
-
put sth ↔ through: làm xong xuôi cái gì.
- long for
sb/
sth = long for
sb to do
sth: khao khát điều gì.
(= long for
sb/
sth)
- bring sth ↔
about: mang lại điều gì = cause
- talk
down to sb: nói chuyện với ai như thể mình thông minh/ quan trọng hơn người khác.
-
objection to (doing) sth: có ý phản đối.
.... (that...)
using as a verb: object to
sb/
sth = object to (
sb) doing
sth
- return the
compliment/ favor: đối xử với người khác như họ đã từng đối xử với mình - trả ơn.
Compliment/ complement and their difference
-
excel (in/at
sth): rất giỏi làm việc gì.
.... at doing
sth
- from scratch: (các bạn có thể hiểu là "vỡ lòng" hoặc "từ con số 0")
+ without any previous preparation or knowledge
+ from the very beginning, not using any of the work done earlier
-
coincide with sth: trùng hợp, trùng khớp, giống nhau.
-
familiarize yourself/
sb (with
sth): to learn about something (làm quen, học hỏi thêm)
= acquaint [using the same structure] (formal)
- that is (to say): in other words, or more exactly.
Previous 'es':
REVIEW TEST 1
TEST 1
KEY TEST 1
REVIEW TEST 2
TEST 2
KEY TEST 2