Ngoại ngữ Mỗi ngày 3 cụm từ

_Nguyễn Ngân

Học sinh chăm học
Thành viên
28 Tháng sáu 2018
200
194
51
Phú Thọ
THPT Phù Ninh
Cuộc đời luôn gắn liền với số 7, cái gì cũng số 7, số đẹp:Rabbit57
- talk sb into sth = persuade sb to do sth (điền một giới từ)
do someone out of something sth = persuade sb not to do sth (điền một cụm từ quen thuộc có chứa chữ "of")
(cả 2 thì càng tốt ^^)
- the _ of sb/sth: the coming of an important event, person, invention, etc. (điền từ) *thêm gợi ý được không:D*
- out and about: đi đây đó
 
  • Like
Reactions: tuananh982

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
- talk sb ..round.. sth = persuade sb to do sth (điền một giới từ)
..talk sb out of .. sth = persuade sb not to do sth (điền một cụm từ quen thuộc có chứa chữ "of")
(cả 2 thì càng tốt ^^)
- the _ of sb/sth: the coming of an important event, person, invention, etc. (điền từ)
- out and about: (dịch/ hiểu nghĩa)
Còn lại thì @@@@@..... E chưa từng gặp
:D:D:D:D
Cụm từ số 1b đúng rồi, cố gắng lên bạn nhé :D
Cuộc đời luôn gắn liền với số 7, cái gì cũng số 7, số đẹp:Rabbit57
- talk sb into sth = persuade sb to do sth (điền một giới từ)
do someone out of something sth = persuade sb not to do sth (điền một cụm từ quen thuộc có chứa chữ "of")
(cả 2 thì càng tốt ^^)
- the _ of sb/sth: the coming of an important event, person, invention, etc. (điền từ) *thêm gợi ý được không:D*
- out and about: đi đây đó
Có lẽ bạn chưa hiểu cách ghi của mình lắm, mình ghi hai hàng như vậy ý là có thể dùng 2 từ đó mà ^^ không phải tìm một từ khác vào nữa đâu. Cụm từ số 1a + 3 đúng rồi nhé :D
20:00 - 18/9/2018
- talk sb into sth = persuade sb to do sth
...... out of sth = persuade sb not to do sth
Ex:
She tried to talk him out of leaving.
- the advent of sb/sth: the coming of an important event, person, invention, etc.
Ex: Before the advent of the railways, communications were slow and difficult.
- out and about:
+ able to go outside again after an illness
+ traveling around a place
Ex: We've been out and about talking to people all over the country.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- put _ with sb/sth: = tolerate sb/sth doing/being/have sth: to allow somebody to do something that you do not agree with or like (điền từ)
- _ of (doing) sth: having the ability or qualities necessary for doing something (điền từ)
- on the bank of: (ý nghĩa)
 

nguyễn thu hiền

Học sinh
Thành viên
11 Tháng năm 2017
132
81
36
22
Thái Bình
Chuyên tb
]- put _ up with sb/sth: = tolerate sb/sth doing/being/have sth: to allow somebody to do something that you do not agree with or like (điền từ)
- _capable of (doing) sth: having the abilitzy or qualities necessary for doing something (điền từ)
- on the bank of: (ý nghĩa)
 
  • Like
Reactions: tuananh982

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
]- put _ up with sb/sth: = tolerate sb/sth doing/being/have sth: to allow somebody to do something that you do not agree with or like (điền từ)
- _capable of (doing) sth: having the abilitzy or qualities necessary for doing something (điền từ)
- on the bank of: (ý nghĩa)
đúng 2 cụm từ đầu rồi nè :3 Cố gắng phát huy nhé :D
20:00 - 19/9/2018
- put up with sb/sth: = tolerate sb/sth doing/being/have sth: to allow somebody to do something that you do not agree with or like.
Ex: I'm not going to put up with their smoking any longer.
- capable of (doing) sth: having the ability or qualities necessary for doing something.
Ex: She could hardly believe him capable of such kindness.
- on the bank of: ở bờ của... (sông, kênh...)
Ex: We will have a picnic on the banks of the Thames.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- _ sth ↔ _: to do the last part of something; to make something end by doing one last thing (điền từ)
- be/ get _ up sth: bị vướng vào điều gì mình không mong muốn (điền từ)
- put sth across: (dịch/ hiểu nghĩa)
 

nguyễn thu hiền

Học sinh
Thành viên
11 Tháng năm 2017
132
81
36
22
Thái Bình
Chuyên tb
3 cụm từ ngày mai :D
- _end sth ↔ up _: to do the last part of something; to make something end by doing one last thing (điền từ)
- be/ get _stuck up sth: bị vướng vào điều gì mình không mong muốn (điền từ)
- put sth across: (dịch/ hiểu nghĩa)-> để chuyện j sang 1 bên ( chắc là để nói sau, làm sau, ...)
 
  • Like
Reactions: tuananh982

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
Chúng ta cùng làm quiz tăng kiến thức nào :D
QUIZ #19
1/ We wanted to buy the house but we couldn't ............... the cash.
a) come up with
b) bring up
c) put up with
2/ They never put ........ anything excessive.
a) sympathize with
b) up with
c) in for
3/ You get a chance like this only once in a blue m.oon.
a) very often
b) hardly ever
c) sometimes
 
  • Like
Reactions: Hà Chi0503

_Nguyễn Ngân

Học sinh chăm học
Thành viên
28 Tháng sáu 2018
200
194
51
Phú Thọ
THPT Phù Ninh
1/ We wanted to buy the house but we couldn't ............... the cash.
a) come up with
b) bring up
c) put up with
2/ They never put ........ anything excessive.
a) sympathize with
b) up with
c) in for
3/ You get a chance like this only once in a blue m.oon.
a) very often
b) hardly ever
c) sometimes
 
  • Like
Reactions: tuananh982

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
3.b
2.c
1.a
(lụi thôi -_-)
đúng hết rồi nè :D
1/ We wanted to buy the house but we couldn't ............... the cash.
a) come up with
b) bring up
c) put up with
2/ They never put ........ anything excessive.
a) sympathize with
b) up with
c) in for
3/ You get a chance like this only once in a blue m.oon.
a) very often
b) hardly ever
c) sometimes
đúng 2/3 rồi, xem key để biết put in for là gì bạn nhé :D
KEY QUIZ #19
1/ We wanted to buy the house but we couldn't ............... the cash.
a) come up with sth: [no passive] to find or produce an answer, a sum of money, etc.
b) bring up: nuôi nấng
c) put up with: chịu đựng
2/ They never put ........ anything excessive.
a) sympathize with
b) up with
c) in for
put in for sth: (especially British English) đòi hỏi

3/ You get a chance like this only once in a blue m.oon.
a) very often
b) hardly ever
c) sometimes
once in a blue m.oon: (informal) very rarely
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
3 cụm từ ngày mai :D
- _end sth ↔ up _: to do the last part of something; to make something end by doing one last thing (điền từ)
- be/ get _stuck up sth: bị vướng vào điều gì mình không mong muốn (điền từ)
- put sth across: (dịch/ hiểu nghĩa)-> để chuyện j sang 1 bên ( chắc là để nói sau, làm sau, ...)
chưa đúng rồi, cố lần sau nhé :D
8:00 - 20/9/2018
- finish sth ↔ off: to do the last part of something; to make something end by doing one last thing.
Ex: I need about an hour to finish off this report.
- be/ get caught up sth: bị vướng vào điều gì mình không mong muốn.
Ex: They were having an argument and somehow I got caught up in it.
- put sth across: diễn đạt, sắp đặt.
Ex: It's an interesting idea and I thought he put it across well
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- _ (to sth): truy cập vào... (điền từ)
- blame sth _ sb/sth: khiển trách (điền từ)
- from time to time: (hiểu/ dịch nghĩa)
 

Diệp Ngọc Tuyên

Typo-er xuất sắc nhất 2018
HV CLB Hội họa
Thành viên
13 Tháng mười một 2017
2,339
3,607
549
Đắk Lắk
THCS
-
- blame sth for sb/sth: khiển trách (điền từ)
- from time to time: (hiểu/ dịch nghĩa) thỉnh thoảng.
 
  • Like
Reactions: tuananh982

Học Lớp

Học sinh mới
Thành viên
10 Tháng tám 2018
26
10
6
25
Hà Nội
Lương Thế Vinh
3 cụm từ ngày mai :D
- get access (to sth): truy cập vào... (điền từ)
- blame sth on sb/sth: khiển trách (điền từ)( blame sb for st ).
- from time to time: (hiểu/ dịch nghĩa)
Hay
 
  • Like
Reactions: tuananh982

Phạm Tuyên

Học sinh
Thành viên
26 Tháng tám 2018
137
95
36
20
Đồng Tháp
THCS Bình Thành
3 cụm từ ngày mai :D
- get access (to sth): truy cập vào... (điền từ)
- blame sth on sb/sth: khiển trách (điền từ)( blame sb for st ).
- from time to time: (hiểu/ dịch nghĩa)
Hay
anh ơi cho em hỏi khi nào có các bài test TA thế
vs lại mấy từ này em đã hc r hết r
 

Học Lớp

Học sinh mới
Thành viên
10 Tháng tám 2018
26
10
6
25
Hà Nội
Lương Thế Vinh
anh ơi cho em hỏi khi nào có các bài test TA thế
vs lại mấy từ này em đã hc r hết r
Tớ không biết cậu ơi. Cậu hỏi anh @Tuấn Anh Phan Nguyễn đã đăng cái bài dưới đây nè :D
chưa đúng rồi, cố lần sau nhé :D
8:00 - 20/9/2018
- finish sth ↔ off: to do the last part of something; to make something end by doing one last thing.
Ex: I need about an hour to finish off this report.
- be/ get caught up sth: bị vướng vào điều gì mình không mong muốn.
Ex: They were having an argument and somehow I got caught up in it.
- put sth across: diễn đạt, sắp đặt.
Ex: It's an interesting idea and I thought he put it across well
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- _ (to sth): truy cập vào... (điền từ)
- blame sth _ sb/sth: khiển trách (điền từ)
- from time to time: (hiểu/ dịch nghĩa)
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
Các bài test sẽ được đăng khi phù hợp mọi người nha, khi nào có test mình sẽ báo trước, thường thì Chủ Nhật sẽ có và Thứ 7 các bạn sẽ ôn bài ^^
- access (to sth): truy cập vào... (điền từ)
- blame sth for sb/sth: khiển trách (điền từ)
- from time to time: thỉnh thoảng
2/3 bác nha
3 cụm từ ngày mai :D
- get access (to sth): truy cập vào... (điền từ)
- blame sth on sb/sth: khiển trách (điền từ)( blame sb for st )
- from time to time: (hiểu/ dịch nghĩa)
(@@@@@@@):):):):)
2/3 rồi nè bạn :D
-
- blame sth for sb/sth: khiển trách (điền từ)
- from time to time: (hiểu/ dịch nghĩa) thỉnh thoảng.
1/3 thôi, bị lừa rồi kìa
3 cụm từ ngày mai :D
- get access (to sth): truy cập vào... (điền từ)
- blame sth on sb/sth: khiển trách (điền từ)( blame sb for st ).
- from time to time: (hiểu/ dịch nghĩa)
Hay
2/3 nhé bạn :D Tiếp tục ủng hộ topic của mình nha, nếu thấy hay thì đừng quên chia sẻ cho mọi người để cùng nhau học tốt nhé!
21/9/2018
access (to sth): truy cập vào...
Ex: You need a password to get access to the computer system.
- blame sth on sb/sth: khiển trách = blame sb/sth (for sth)
Ex: She doesn't blame anyone for her father's death.
- from time to time = occasionally but not regularly. (sometimes but not often)
Ex: She has to work at weekends from time to time.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- make a _ = book in _: đặt trước, giữ chỗ trước (điền từ)
- _ into sth: to examine something (điền từ)
- tip of iceberg: (hiểu/ dịch nghĩa)
 

phuongdaitt1

Cựu Phó nhóm Tiếng Anh
Thành viên
6 Tháng mười hai 2015
1,886
4,315
496
Tiền Giang
HMF Forum
Các bài test sẽ được đăng khi phù hợp mọi người nha, khi nào có test mình sẽ báo trước, thường thì Chủ Nhật sẽ có và Thứ 7 các bạn sẽ ôn bài ^^

2/3 bác nha

2/3 rồi nè bạn :D

1/3 thôi, bị lừa rồi kìa

2/3 nhé bạn :D Tiếp tục ủng hộ topic của mình nha, nếu thấy hay thì đừng quên chia sẻ cho mọi người để cùng nhau học tốt nhé!
21/9/2018
access (to sth): truy cập vào...
Ex: You need a password to get access to the computer system.
- blame sth on sb/sth: khiển trách = blame sb/sth (for sth)
Ex: She doesn't blame anyone for her father's death.
- from time to time = occasionally but not regularly. (sometimes but not often)
Ex: She has to work at weekends from time to time.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- make a _ = book in _: đặt trước, giữ chỗ trước (điền từ)
- _ into sth: to examine something (điền từ)
- tip of iceberg: (hiểu/ dịch nghĩa)
Gợi ý cho cụm từ số 3
https://diendan.hocmai.vn/threads/bai-tap-viet-lai-cau.699783/
 
  • Like
Reactions: Trang Ran Mori
Top Bottom