-financial burden(on sb): gánh nặng tài chính lên vai aiđúng cả nghĩa lẫn cách dùng
10/10/2018
3 cụm từ ngày mai:[TBODY] [/TBODY]
- brush sb ↔ off: phớt lờ ai đó (điền từ)
Ex: She brushed him off impatiently.
- receptive (to sth): sẵn sàng lắng nghe và tiếp thu, lĩnh hội.
(luôn luôn lắng nghe, luôn luôn thấu hiểu)
= responsive (to sb/sth)
Ex: He gave an impressive speech to a receptive audience.
- keep your eye on the ball: (dịch/ hiểu nghĩa)
Ex: The golden rule in tennis is to keep your eye on the ball.
- _ out: thư giãn, xả hơi (điền từ)
- _ sb ↔ out (informal) chỉ trích, mắc (từ này bắt đầu bằng chữa "b")
- financial burden: (dịch/ hiểu nghĩa)
Từ này có trong unit 1 eng10 nên mình chỉ biết từ này thôi