Kết quả tìm kiếm

  1. Alice_www

    Toán 11 Chứng minh các công thức đạo hàm bằng định nghĩa

    c) f(x)=\dfrac{1}{x} f'(x)=\lim \limits_{t\to 0}\dfrac{f(x+t)-f(x)}{t} =\lim \limits_{t\to 0} \dfrac{\frac{1}{x+t}-\frac{1}{x}}{t}=\lim \limits_{t\to 0}\dfrac{x-(x+t)}{tx(x+t)} =\lim \limits_{t\to 0} \dfrac{-1}{x(x+t)}=\dfrac{-1}{x^2} d) f(x)=\cos x f'(x)=\lim \limits_{t\to...
  2. Alice_www

    Toán 11 Chứng minh công thức đạo hàm

    a) f(x)=x^n f'(x)=\lim \limits_{t\to 0} \dfrac{f(x+t)-f(x)}{t}=\lim \limits_{t\to 0} \dfrac{(x+t)^n-x^n}{t} =\lim \limits_{t\to 0} \dfrac{(x+t-x)[(x+t)^{n-1}+(x+t)^{n-2}x+...+x^{n-1}]}{t}=nx^{n-1} b) f(x)=\sqrt{x} f'(x)= \lim \limits_{t\to 0} \dfrac{f(x+t)-f(x)}{t}=\lim \limits_{t\to 0}...
  3. Alice_www

    Toán 12 Tính (a+b)(c+d) bằng casio

    I= \displaystyle \int \limits_0^2 \dfrac{x+\ln (x+1)}{(x+2)^2}dx=\displaystyle \int \limits_0^2 \dfrac{x+2-2+\ln (x+1)}{(x+2)^2}dx =\displaystyle \int \limits_0^2\left[ \dfrac{1}{x+2}-\dfrac{2}{(x+2)^2}+\dfrac{\ln(x+1)}{(x+2)^2}\right] Đặt u=\ln (x+1)\Rightarrow du=\dfrac{1}{x+1}...
  4. Alice_www

    Toán 11 Tìm các giới hạn sau

    a) \lim \limits_{x\to -\infty} \sqrt{4x^2-3x-2}=\lim \limits_{x\to -\infty} -x\sqrt{4-\dfrac{3}{x}-\dfrac{2}{x^2}}=+\infty b) \lim \limits_{x\to 0} \dfrac{(x^2+2022)\sqrt[2022]{1-2022x}-2022}{2022x} =\lim \limits_{x\to 0}...
  5. Alice_www

    Toán 7 chứng minh tam giác cân và đồng quy

    a) HB=HB\Rightarrow B là trung điểm của BD Xét \Delta ABD có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến \Rightarrow \Delta ABD cân tại A b) Kẻ AH\cap MC={F} Xét \Delta AFC có AM, CH là đường cao và AM\cap CH={D} \Rightarrow D là trực tâm của \Delta AFC \Rightarrow FD\bot AC Mà DE\bot AC...
  6. Alice_www

    Toán 10 Viết phương trình đường tròn

    Gọi tâm đường tròn là I(a;1-a) \overrightarrow{AI}=(a-1;-a-1) d(I,\Delta_2)=\dfrac{|a-2(1-a)+3|}{\sqrt{1+2^2}}=AI \Rightarrow |3a+1|=\sqrt5\sqrt{(a-1)^2+(a+1)^2} \Rightarrow 9a^2+6a+1=5(2a^2+2) \Rightarrow a^2-6a+9=0\Rightarrow a=3 Vậy I(3;-2) \Rightarrow AI=2\sqrt5 ptdt cần tìm là...
  7. Alice_www

    Toán 10 Tìm m sao cho PA+PB lớn nhất

    a) VTPT của d_1; d_2 lần lượt là \overrightarrow{u_1}=(m-1; m-2); \overrightarrow{u_2}=(2-m;m-1) Ta có: \overrightarrow{u_1}.\overrightarrow{u_2}=(m-1)(2-m)+(m-2)(m-1)=0\: \forall m \Rightarrow \overrightarrow{u_1}\bot \overrightarrow{u_2} \Rightarrow d_1; d_2 luôn cắt nhau b) d_1\cap d_2={P}...
  8. Alice_www

    Toán 7 Cho $\Delta ABC$ cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H

    Xét \Delta DMH vuông tại M và \Delta ENH vuông tại N có MH=NH; MD=NE \Rightarrow \Delta DMH=\Delta ENH \Rightarrow DH=HE \Rightarrow H thuộc đường trung trực DE Có gì khúc mắc em hỏi lại nhé Ngoài ra em tham khảo thêm tại Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
  9. Alice_www

    Toán 10 Viết phương trình tổng quát của đường thẳng

    khúc -3+2(-2)+c=0 thì \Rightarrow c=7 chứ em nhỉ
  10. Alice_www

    Toán 10 Viết PTĐT để OA+OB đạt GTNN

    Gọi A(a,0); B(0;b)\: (a,b>0) pt đt AB là \dfrac{x}a+\dfrac{y}b=1 AB đi qua M(8;6)\Rightarrow \dfrac{8}{a}+\dfrac{6}{b}=1 Ta có: \dfrac{8}{a}+\dfrac{6}{b}=\dfrac{(2\sqrt2)^2}{a}+\dfrac{(\sqrt6)^2}{b}\ge \dfrac{(2\sqrt2+\sqrt6)^2}{a+b} \Rightarrow a+b\ge 14+8\sqrt3 Dấu"=" xảy ra khi và chỉ khi...
  11. Alice_www

    Toán 10 Phương trình tổng quát của đường thẳng

    Gỉa sử A(a,0); B(0,b)\quad (a,b>0) pt đt AB có dạng \dfrac{x}{a}+\dfrac{y}{b}=1 AB đi qua M(1;4)\Rightarrow \dfrac{1}{a}+\dfrac{4}{b}=1 Ta có: \dfrac1a+\dfrac4b\ge 2\sqrt{\dfrac1a.\dfrac4b}\Rightarrow a.b\ge 16 S_{OAB}=\dfrac12ab\ge 8 Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi \dfrac1a=\dfrac4b\Rightarrow...
  12. Alice_www

    Toán 8 Tìm GTNN

    A=x^2-2xy+2y^2+2x-10y+17 =x^2+y^2+1-2xy+2x-2y+y^2-8y+16 =(x-y+1)^2+(y-4)^2\ge 0 Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi \left\{\begin{matrix}y-4=0\\x-y+1=0\end{matrix}\right. \Leftrightarrow y=4 và x=3 Có gì khúc mắc em hỏi lại nhé Ngoài ra em tham khảo thêm tại [Lý thuyết] Chuyên đề HSG: Số học [Bài...
  13. Alice_www

    Toán 11 phương pháp quy nạp toán học

    Với n=1 ta có: 7+3=10\: \vdots \:5 Gỉa sử với n=k ta có: 7.2^{2k-2}+3^{2k-1}\: \vdots \:5\Rightarrow 2^{2k-1}+3^{2k-1}\: \vdots \:5 Ta CM với n=k+1 thì 7.2^{2k}+3^{2k+1} \: \vdots \:5 7.2^{2k}+3^{2k+1}= 14.2^{2k-1}+9.3^{2k-1} =5.2^{2k-1}+9(2^{2k-1}+3^{2k-1}) \: \vdots \:5 Vậy ta được đpcm Theo...
  14. Alice_www

    Toán 7 tìm x nguyên

    A=\dfrac{1010-5x}{10-x}=5+\dfrac{960}{10-x} A_{max}\Leftrightarrow \dfrac{960}{10-x}_{max}\Leftrightarrow (10-x)_{min} và 10-x>0 Mà x nguyên \Rightarrow A_{max}\Leftrightarrow 10-x=1\Leftrightarrow x=9 Có gì khúc mắc em hỏi lại nhé Ngoài ra em tham khảo thêm tại Giá trị tuyệt đối
  15. Alice_www

    Toán 9 (d) và (P)

    ý em là đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) có 2 điểm chung phân biệt hả?
  16. Alice_www

    Toán 8 tìm nghiệm nguyên của phương trình: $x^3+y^3=3xy+8$

    x^3+y^3=3xy+8 \Leftrightarrow (x+y)^3+1-3xy(x+y)-3xy=7 \Leftrightarrow (x+y+1)[(x+y)^2-(x+y)+1]-3xy(x+y+1)=7 \Leftrightarrow (x+y+1)(x^2+y^2-x-y-xy+1)=7 Ta có: x^2+y^2-x-y-xy+1= \dfrac12 (x-y)^2+\dfrac12 (x-1)^2+\dfrac12(y-1)^2\ge 0 TH1...
  17. Alice_www

    Toán 12 Chứng minh công thức hàm trùng phương

    Hình minh họa y'=4ax^3+2bx y'=0\Leftrightarrow 2ax^3+bx=0 trong trường hợp có 2 điểm cực trị thì hoành độ của chúng là \left[\begin{matrix}x=0\\x=\sqrt{\dfrac{-b}{2a}}\\x=-\sqrt{\dfrac{-b}{2a}}\end{matrix}\right...
  18. Alice_www

    Toán 11 Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ...

    d) SA\bot (ABCD)\Rightarrow SA\bot AO \Rightarrow \tan \widehat{SOA}=\dfrac{SA}{AO}=\dfrac{a\sqrt3}{\frac{a\sqrt2}{2}}=\sqrt6 SA\bot (ABCD)\Rightarrow (SO,(ABCD))=(SO,OA)=\widehat{SOA} (SO,(BCD))=(SO,(ABCD))=\widehat{SOA}=\arctan \sqrt6 e) Kẻ AH\bot SD CD\bot AD; CD\bot SA\Rightarrow CD\bot...
  19. Alice_www

    Toán 11 Trắc nghiệm về giới hạn vô định

    \lim \limits_{x\to -\infty} (\sqrt{4x^2+ax+1}+bx)= \lim \limits_{x\to -\infty} (-2x\sqrt{1+\dfrac{a}{4x}+\dfrac{1}{4x^2}}+bx) Giới hạn hữu hạn khi -2+b=0\Rightarrow b=2 \lim \limits_{x\to -\infty} (\sqrt{4x^2+ax+1}+2x)= \lim \limits_{x\to -\infty} \dfrac{ax+1}{\sqrt{4x^2+ax+1}-2x} \lim...
  20. Alice_www

    Toán 11 Trắc nghiệm về tổng cấp số nhân lùi vô hạn

    u_{n+1}=u_n+3 \Rightarrow u_n=u_1+3(n-1)=2+3(n-1)=3n-1 \Rightarrow \lim \dfrac{n}{u_n}=\lim \dfrac{n}{3n-1}=\dfrac13 Có gì khúc mắc em hỏi lại nhé Ngoài ra em tham khảo thêm tại Lý thuyết dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân
Top Bottom