☺ Thảo luận ☺ sinh 94 ☺

Status
Không mở trả lời sau này.
E

echcon_lonton_dihoc

sao vk giải bài tập nhanh vậy?
có bí kíp gì chăng?o?
chỉ ck với
chẳng hiểu sao ck giải bài tập lúc nào cũng cực kỳ máy móc hok thể nhanh như vk được =((
chẳng ai bắt cứ cứ toàn tóm tắt đề
rùi chăm chú vào từng chữ
--->> mất thời gian mà lại loạn dòng suy nghĩ @-)
vk chỉ ck bí kíp đi ;)
 
C

canhcutndk16a.

Trong một tế bào sinh dục chứa hai cặp gen dị hợp (Aa,Bb) nằm trên hai cặp NST thường.Cặp gen Aa dài 510 nm. Cặp gen Bb dài 255nm. Các gen (alen) trội trong 2 cặp gen đó đều có 20% Adenin, mỗi gen (alen) lặn của cả hai cặp gen đều có số lượng từng loại nu bằng nhau.Tế bào sinh dục đó giảm phân bình thường thì số lượng từng loại nu của tinh trùng Ab là:
A.A=T=975,G=X=1275 B. A=T=900,G=X=1350
C. A=T=900,G=X=1235 D.A=T=975,G=X=1125
[TEX]N(Aa)=3000; N(Bb)=1500[/TEX]
Các gen (alen) trội trong 2 cặp gen đó đều có 20% Adenin, mỗi gen (alen) lặn của cả hai cặp gen đều có số lượng từng loại nu bằng nhau
\Rightarrowsố lượng từng loại nu của tinh trùng Ab là:

[TEX]A=T=3000.20%+1500.25%=975[/TEX]

[TEX]G=X=3000.30%+1500.25%=1275[/TEX]

@ ck eck: nắm vững lí thuyết sẽ làm rất nhanh ;)
 
C

canhcutndk16a.

Tiếp tục nào ;)

Một gen ở sinh vật nhân chuẩn có khối lượng phân tử 72.104 đvc. Hiệu số về số loại G với nucleotit trong gen bằng 380 . Trên mạch gốc của gen có T= 120 nu , trên mạch bổ sung có X=320 nu . Tìm :
a) số lượng nuclleotit mỗi loại trên gen và trên từng mạch đơn của gen ?
b) số lượng nucleotit mỗi loại mà moi trường cần cung cấp để tạo ra 1 mARN?
c) số lượng axit amin cần cung cấp để tạo ra 1 protein ? biết rằng số lượng ribonucleotit của các đoạn intron chiếm 1/4 tổng số ribonucleotit trong phân rử ARN chưa trưởng thành .
 
T

triaiai

Câu hỏi trắc nghiệm

Tổng số liên kết giữa đường và axit được hình thành trong các gen con được tạo ra từ gen 1 và gen 2 sau 6 lần nhân đôi bằng nhau là 383744. Biết gen 1 có khối lượng là 540000 đvC. Chiều dài gen 2 tính bằng nanomet là:
A.3060 B306 C2040 D204

Sau 3 đợt tự sao của 1 gen đã có 10906 liên kết photphođieste được hình thành qua quá trình đó và các gen con tạo ra chứa 16256 liên kết hidro. Số lượng từng loại nu của gen là
A.A=T=308,G=X=472
B.A=T=310,G=X=470
C.A=T=472,G=X=308
D.A=T=470,G=X=310
 
D

duynhan1

Tiếp tục nào ;)

Một gen ở sinh vật nhân chuẩn có khối lượng phân tử [TEX]72.10^4[/TEX] đvc. Hiệu số về số loại G với nucleotit loại khác trong gen bằng 380 . Trên mạch gốc của gen có T= 120 nu , trên mạch bổ sung có X=320 nu . Tìm :
a) số lượng nuclleotit mỗi loại trên gen và trên từng mạch đơn của gen ?
[TEX]N = \frac{72.10^4}{300} = 2400[/TEX]
[TEX]\left{ G- A = 380 \\ 2(G+A) = 2400 \right. \Leftrightarrow \left{ A = T = 410 \\ G= X = 790[/TEX]
Trên mạch gốc có:
[TEX]\left{ T_g = 120 \\ G_g = 320 \\ X_g = 790 - 320 = 470 \\ A_g = 410 - 120 = 290 [/TEX]
..
b) số lượng ribonucleotit mỗi loại mà moi trường cần cung cấp để tạo ra 1 mARN?
[TEX]rU = A_g = 290 \\ rA = T_g = 120 \\ rG = X_g = 470 \\ r_X= G_g = 320[/TEX]
c) số lượng axit amin cần cung cấp để tạo ra 1 protein ? biết rằng số lượng ribonucleotit của các đoạn intron chiếm 1/4 tổng số ribonucleotit trong phân rử ARN chưa trưởng thành .
gif.latex
 
C

canhcutndk16a.

Tổng số liên kết giữa đường và axit được hình thành trong các gen con được tạo ra từ gen 1 và gen 2 sau 6 lần nhân đôi bằng nhau là 383744. Biết gen 1 có khối lượng là 540000 đvC. Chiều dài gen 2 tính bằng nanomet là:
A.3060 B306 C2040 D204
[TEX]N1=1800[/TEX]
Sau 6 lần nhân đôi, gen 1 hình thành: [TEX](N1-2)(2^6-1)=113274[/TEX]

\Rightarrowgen 2 hình thnàh: [TEX]383744-113274=270470[/TEX]

\Rightarrow[TEX](N2-2).(2^6-1)=270470[/TEX]\Rightarrow[TEX]N2-2=[/TEX] lẻ rùi anh ơi :-SS
Sau 3 đợt tự sao của 1 gen đã có 10906 liên kết photphođieste được hình thành qua quá trình đó và các gen con tạo ra chứa 16256 liên kết hidro. Số lượng từng loại nu của gen là
A.A=T=308,G=X=472
B.A=T=310,G=X=470
C.A=T=472,G=X=308
D.A=T=470,G=X=310
[TEX](N-2)(2^3-1)=10906[/TEX]\Rightarrow[TEX]N=1560[/TEX]

\Rightarrow[TEX]\left\{\begin{matrix}& 2A+2G=1560 & \\ & 2A+3G=\frac{16256}{2^3}=2032 & \end{matrix}\right.[/TEX]

\Leftrightarrow[TEX]\left\{\begin{matrix}& A=T=308 & \\ & G=X=472& \end{matrix}\right.[/TEX]
 
D

duynhan1

Tổng số liên kết giữa đường và axit được hình thành trong các gen con được tạo ra từ gen 1 và gen 2 sau 6 lần nhân đôi bằng nhau là 383744. Biết gen 1 có khối lượng là 540000 đvC. Chiều dài gen 2 tính bằng nanomet là:
A.3060 B306 C2040 D204
[TEX](N_1-2) + (N_2-2) = \frac{383744}{2^6-1} = [/TEX] lẻ rồi

Sau 3 đợt tự sao của 1 gen đã có 10906 liên kết photphođieste được hình thành qua quá trình đó và các gen con tạo ra chứa 16256 liên kết hidro. Số lượng từng loại nu của gen là
A.A=T=308,G=X=472
B.A=T=310,G=X=470
C.A=T=472,G=X=308
D.A=T=470,G=X=310
[TEX]N = \frac{10906}{2^3-1} + 2 = 1560 [/TEX]
[TEX]\left{2(A+G) = 1560 \\ 2 A + 3G = \frac{16256}{2^3} \right. \\ \Leftrightarrow \left{ A = T = 30 8 \\ G = X = 472 \right. \to A[/TEX]
 
C

canhcutndk16a.

@ triaiai: anh xem lại đề bài 1 nhá, em và anh duynhan đều làm ra kq lẻ ;))
Típ típ:x:

Hai gen kế tiếp nhau tạo thành một phân tử AND của E.coli , gen A mã hóa được một phân tử protein hoàn chỉnh có 298 axit amin . Phân tử ARN sinh ra từ gen này có tỉ lệ các loại ribonucleotit A:U:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1:2:3:4 . Gen B có chiều dài 5100A0 , có hiệu số A với một loại nucleotit khác bằng 20% . Phân tử ARN sinh ra từ gen B có A= 150N, G=240N .
a) tìm số lượng từng loại nucleotit của đoạn phân tử AND đó?
b) Số lượng ribonucleotit từng loại tên cả hai phân tử ARN ?
c) Số lượng axit amin có trong cả hai phân tử protein hoàn chỉnh.
d) Số lượng mỗi loại ribonucleotit trên các đối mã di truyền tham gia tổng hợp nên hai phân tử protein , biết rằng mã kết thúc UAG
 
D

duynhan1

@ triaiai: anh xem lại đề bài 1 nhá, em và anh duynhan đều làm ra kq lẻ ;))
Típ típ:x:

Hai gen kế tiếp nhau tạo thành một phân tử AND của E.coli , gen A mã hóa được một phân tử protein hoàn chỉnh có 298 axit amin . Phân tử ARN sinh ra từ gen này có tỉ lệ các loại ribonucleotit A:U:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1:2:3:4 . Gen B có chiều dài 5100A0 , có hiệu số A với một loại nucleotit khác bằng 20% tổng số nu của gen. Phân tử ARN sinh ra từ gen B có A= 150N, G=240N .
a) tìm số lượng từng loại nucleotit của đoạn phân tử AND đó?
Xét gen A:
mARN sinh ra từ gen A có (298+2).3 = 900 ribonucleotit
[TEX]rA,\ rU,\ rG,\ rX[/TEX] lần lượt là 90, 180, 270, 360.
[TEX]A=T =270 \\ G = X = 630[/TEX]
Xét gen B:
[TEX]N = 3000 \\ \Rightarrow \left{ 2 (A+G) = 3000 \\ A - G = \frac15 . 3000 \right. \\ \Leftrightarrow \left{ A=T = 1050 \\ G = X = 450[/TEX]

b) Số lượng ribonucleotit từng loại tên cả hai phân tử ARN ?
Gen A đã tính.
Phân tử ARN tạo từ gen B có:
rA= 150, rG=240
[TEX]rU= A - rA = 1050 - 150 = 900 \\ rX =G-rG = 210 [/TEX]
c) Số lượng axit amin có trong cả hai phân tử protein hoàn chỉnh.
Protein từ gen A : 298 ( đề cho)
Protein từ gen B : [TEX]\frac{N}{6} - 2 = 498[/TEX]
d) Số lượng mỗi loại ribonucleotit trên các đối mã di truyền tham gia tổng hợp nên hai phân tử protein , biết rằng mã kết thúc UAG
Làm cái gen B thôi còn cái kia như nhau >"<
[TEX]rA = rU - 1 = 899 \\ rU=rA - 1 = 149 \\ rX = rG - 1 = 239 \\ rG = rX = 210[/TEX]
:-s
 
Last edited by a moderator:
T

triaiai

Tiếp nè

Một gen chỉ huy tổng hợp chuỗi polipeptit thì môi trường nội bào cung cấp 225 axit amin các loại. Phân tử m ARN được tổng hợp từ gen trên có r A=100 ,r U=125. Gen này bị đột biến dẫn tới hậu quả tổng số nu trong gen không thay đổi nhưng tỷ lệ T:X =59,57%
a. Hỏi số lượng nu mỗi loại của gen sau đột biến thay đổi như thế nào so với trước đột biến
b. Gen sau đột biến tự nhân đôi 4 lần. Xác định tổng số mạch đơn được tạo ra từ nu tự do của môi trường nội bào
 
D

duynhan1

Một gen chỉ huy tổng hợp chuỗi polipeptit thì môi trường nội bào cung cấp 225 axit amin các loại. Phân tử m ARN được tổng hợp từ gen trên có r A=100 ,r U=125. Gen này bị đột biến dẫn tới hậu quả tổng số nu trong gen không thay đổi nhưng tỷ lệ T:X =59,57%
a. Hỏi số lượng nu mỗi loại của gen sau đột biến thay đổi như thế nào so với trước đột biến
b. Gen sau đột biến tự nhân đôi 4 lần. Xác định tổng số mạch đơn được tạo ra từ nu tự do của môi trường nội bào
Trước đột biến:
[TEX]rN = (225 + 1) 3 = 678[/TEX]
[TEX]A= T = rA + rU = 225[/TEX]
[TEX]G=X= 678 - 225 = 453[/TEX]
Sau đột biến:
[TEX]A = T =\frac{ 678 . 0,5957}{1+ 0,5957} = 253 \\ G = X = 678 - 253 = 425 [/TEX]
b. :-? [TEX]2.(2^4 - 1) = 30 [/TEX]
 
C

canhcutndk16a.

Một gen chỉ huy tổng hợp chuỗi polipeptit thì môi trường nội bào cung cấp 225 axit amin các loại. Phân tử m ARN được tổng hợp từ gen trên có r A=100 ,r U=125. Gen này bị đột biến dẫn tới hậu quả tổng số nu trong gen không thay đổi nhưng tỷ lệ T:X =59,57%
a. Hỏi số lượng nu mỗi loại của gen sau đột biến thay đổi như thế nào so với trước đột biến
b. Gen sau đột biến tự nhân đôi 4 lần. Xác định tổng số mạch đơn được tạo ra từ nu tự do của môi trường nội bào

[TEX]N=1356[/TEX]

Trước đb:[TEX]A=T=225[/TEX]

[TEX]G=X=453[/TEX]

Sau đb, số nu ko đổi => đb thay thế. Gọi x là số cặp A-T thay = G-X

\Rightarrow[TEX]\frac{T-x}{X+x}=\frac{225-x}{453+x}\approx 0,5957[/TEX]

\Rightarrow[TEX]x \approx -28[/TEX]

Vậy thay 28 cặp G-X bằng A-T ( đáp án to quá :-SS kệ nó :) )
 
C

cauti1112

3 tế bào sinh dưỡng của loài, tb 1, tb 2, tb 3, các tế bào đều củng nguyên phân trong 30h, số tế bào sinh ra từ tế bào 1 bằng số NST đơn trong NST lưỡng bội của 1 loài, các tế bào thuộc tế bào 3 có 16 NST đơn. Tổng số tb con được tạo ra có 112 NST đơn ở trạng thái chưa nhân đôi.
a. Xđ bộ NST lưỡng bội của loài
b. so sánh tốc độ phân bào của 3 tế bào
c. Tgian cần thiết cho 1 chu kì đối với mỗi tế bào .

P/s: đây là BT nguyên phân, ai biết thì giúp dùm mình hen............................TKs................:) :) :)
 
Last edited by a moderator:
D

duynhan1

Tiếp ( anh duynhan hết nói em post tranh bài vs anh nhá ;)))
bt.jpg

Ở đâu ra ri ta:-s
[TEX]N = 1500[/TEX]
[TEX]\left{ 2(T+X) = 1500 \\ T- X = 0,3. 1500 \right. \\ \Leftrightarrow \left{ A=T= 600 \\ G=X = 150 [/TEX]

U = 450 suy ra mARN được tổng hợp từ mạch đơn có A = 450
Mạch gốc tổng hợp mARN có:
[TEX]\left{ G = 0,14.750 = 105 \\ A = 450 \\ T = 600 - 450 = 150 \\ X = 150 - 105 = 45[/TEX]
Mạch kia theo nguyên tắc bổ sung ;))
b) từ gen suy ra ...
c)[TEX]5. 8 . ( \frac{N}{6} - 1) = 9960 [/TEX]
d) Tốc độ trượt :
[TEX]\frac{\frac{N}{2}. 3,4}{125} = 20,4 \AA [/TEX]
Khoảng cách giữa 2 riboxom:
[TEX]d = \frac{153-125}{7} . 20,4 \AA = 81,6 \AA[/TEX]
 
C

canhcutndk16a.

3 tế bào sinh dưỡng của loài, tb 1, tb 2, tb 3, các tế bào đều củng nguyên phân trong 30h, số tế bào sinh ra từ tế bào 1 bằng số NST đơn trong NST lưỡng bội của 1 loài, các tế bào thuộc tế bào 3 có 16 NST đơn. Tổng số tb con được tạo ra có 112 NST đơn ở trạng thái chưa nhân đôi.
a. Xđ bộ NST lưỡng bội của loài
b. so sánh tốc độ phân bào của 3 tế bào
c. Tgian cần thiết cho 1 chu kì đối với mỗi tế bào .

P/s: đây là BT nguyên phân, ai biết thì giúp dùm mình hen............................TKs................:) :) :)
Gọ a,b, c làn lượt là số lần NP của TB 1,2,3
số tế bào sinh ra từ tế bào 1 bằng số NST đơn trong NST lưỡng bội của 1 loài\Rightarrow[TEX]2^a=2n[/TEX](1)
các tế bào thuộc tế bào 3 có 16 NST đơn \Rightarrow[TEX]2n.2^c=16[/TEX] (2)

Tổng số tb con được tạo ra có 112 NST đơn ở trạng thái chưa nhân đôi.

\Rightarrow[TEX]2n.(2^a+2^b+2^c)=2n.2^a+2n.2^b+2n.2^c=112[/TEX](3)

Thay (1) và (2 ) vào (3) đ]cj:[TEX](2n)^2+2n.2^b+16=112[/TEX]\Leftrightarrow[TEX](2n)^2+2n.2^b-96=0[/TEX]

\Rightarrow[TEX]2n=\frac{-2b^2+\sqrt{4b^2+384}}{2}[/TEX] hoặc[TEX]2n=\frac{-2b^2-\sqrt{4b^2+384}}{2}[/TEX]

thiếu đề rùi bạn ơi :-SS
 
C

camnhungle19

3 tế bào sinh dưỡng của loài, tb 1, tb 2, tb 3, các tế bào đều củng nguyên phân trong 30h, số tế bào sinh ra từ tế bào 1 bằng số NST đơn trong NST lưỡng bội của 1 loài, các tế bào thuộc tế bào 3 có 16 NST đơn. Tổng số tb con được tạo ra có 112 NST đơn ở trạng thái chưa nhân đôi.
a. Xđ bộ NST lưỡng bội của loài
b. so sánh tốc độ phân bào của 3 tế bào
c. Tgian cần thiết cho 1 chu kì đối với mỗi tế bào .

Gọ a,b, c làn lượt là số lần NP của TB 1,2,3
số tế bào sinh ra từ tế bào 1 bằng số NST đơn trong NST lưỡng bội của 1 loài\Rightarrow[TEX]2^a=2n[/TEX](1)
các tế bào thuộc tế bào 3 có 16 NST đơn \Rightarrow[TEX]2n.2^c=16[/TEX] (2)

Tổng số tb con được tạo ra có 112 NST đơn ở trạng thái chưa nhân đôi.

\Rightarrow[TEX]2n.(2^a+2^b+2^c)=2n.2^a+2n.2^b+2n.2^c=112[/TEX](3)

Thay (1) và (2 ) vào (3) đ]cj:[TEX](2n)^2+2n.2^b+16=112[/TEX]\Leftrightarrow[TEX](2n)^2+2n.2^b-96=0[/TEX]

Phần trên tương tự như của canhcut. Thêm cái điều kiện của a,b,c >0 và a,b,c là số nguyên

\Rightarrow Từ (2) ta sẽ có: c= 1 \Rightarrow n=4
Thay lần lượt các giá trị vào (1), và (3): ta tìm được : a= 3, b= 2

Nếu c= 2,3 thay vào (1), (3) ta ko tìm đc giá trị nào của a,b thích hợp

Và tiếp tục các câu sau ;) . Đơn giản rồi ;)
 
Last edited by a moderator:
C

canhcutndk16a.

Thay đổi không khí nhé cả nhà:

Một gen sao mã mã đã cần môi trường nội bào chung cấp 1840 rN . Phân tử protein hoàn chỉnh do gen tổng hợp có số liên kết peptit nằm trong khoảng từ 197 đến 497.
a) Tính số liên rN mỗi loại trong phân tử mARN tương ứng ? Biết rằng tỷ lệ các loại rNu môi trương nội bào cung cấp cho quá trình sao mã của gen là Am: Um: Gm: Xm =1:2:3:4
b) Tổng số liên kết hydro bị phá vỡ khi gen sao mã?
 
Last edited by a moderator:
Q

quocoanh12345

Thay đổi không khí nhé cả nhà:

Một gen sao mã mã đã cần môi trường nội bào chung cấp 1840 rN . Phân tử protein hoàn chỉnh do gen tổng hợp có số liên kết peptit nằm trong khoảng từ 197 đến 497.
a) Tính số liên rN mỗi loại trong phân tử mARN tương ứng ? Biết rằng tỷ lệ các loại rNu môi trương nội bào cung cấp cho quá trình sao mã của gen là Am: Um: Gm: Xm =1:2:3:4
b) Tổng số liên kết hydro bị phá vỡ khi gen sao mã?

số liên kết peptit 197 đến 497 là sao nhỉ
nói xem tí nữa nào cachcut
tui hok hỉu chỗ đó :S
 
Last edited by a moderator:
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom