Ngoại ngữ Mỗi ngày 3 cụm từ

yebingbing

Học sinh
Thành viên
4 Tháng ba 2018
168
109
36
20
Hà Nội
THPT Thạch Thất
đúng cả nghĩa lẫn cách dùng :Tonton15
10/10/2018
- brush sb ↔ off: phớt lờ ai đó (điền từ)
Ex: She brushed him off impatiently.
- receptive (to sth): sẵn sàng lắng nghe và tiếp thu, lĩnh hội.
(luôn luôn lắng nghe, luôn luôn thấu hiểu)
= responsive (to sb/sth)
Ex: He gave an impressive speech to a receptive audience.
- keep your eye on the ball: (dịch/ hiểu nghĩa)
Ex: The golden rule in tennis is to keep your eye on the ball.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai:
- _ out: thư giãn, xả hơi (điền từ)
- _ sb ↔ out (informal) chỉ trích, mắc (từ này bắt đầu bằng chữa "b")
- financial burden: (dịch/ hiểu nghĩa)
-financial burden(on sb): gánh nặng tài chính lên vai ai
Từ này có trong unit 1 eng10 nên mình chỉ biết từ này thôi
 

Phuong Vi

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng tám 2017
980
444
101
Bình Phước
Bình phước
Financial burden: ghánh nặng về kinh tế
Because Mr.. Lam is the man, he always has financial burden
 
  • Like
Reactions: tuananh982

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,032
694
Quảng Trị
THPT
-financial burden(on sb): gánh nặng tài chính lên vai ai
Từ này có trong unit 1 eng10 nên mình chỉ biết từ này thôi
Financial burden: ghánh nặng về kinh tế
Because Mr.. Lam is the man, he always has financial burden
chuẩn rồi ^^
11/10/2018
- chill out: thư giãn, xả hơi
Ex: They sometimes meet up to chill out and watch a movie.
- bawl sb ↔ out (informal) chỉ trích, mắng
Ex: The teacher bawled him out for being late.
- financial burden: gánh nặng kinh tế
Ex: The financial burden of studying abroad is one of the main concerns of students and their parents when looking into programs abroad.
Mọi người đặt thêm các ví dụ nhé :D
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- reach for the _: to set one's goals or ambitions very high; to try to attain or achieve something particularly difficult (điền từ)
- _ out (of sth): trốn khỏi/ thoát khỏi (điền từ)
- odds and ends: (dịch/ hiểu nghĩa)
 

_Nguyễn Ngân

Học sinh chăm học
Thành viên
28 Tháng sáu 2018
200
194
51
Phú Thọ
THPT Phù Ninh
- reach for the starts: to set one's goals or ambitions very high; to try to attain or achieve something particularly difficult (điền từ)
- break out (of sth): trốn khỏi/ thoát khỏi (điền từ)
- odds and ends: việc nhỏ, việc vặt, không quan trọng
 

Phuong Vi

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng tám 2017
980
444
101
Bình Phước
Bình phước
chuẩn rồi ^^
11/10/2018
- chill out: thư giãn, xả hơi
Ex: They sometimes meet up to chill out and watch a movie.
- bawl sb ↔ out (informal) chỉ trích, mắng
Ex: The teacher bawled him out for being late.
- financial burden: gánh nặng kinh tế
Ex: The financial burden of studying abroad is one of the main concerns of students and their parents when looking into programs abroad.
Mọi người đặt thêm các ví dụ nhé :D
[TBODY] [/TBODY]
VD: after a hard test, I want to chill out
Because he came to late, his boss bawl him out.
 

Phuong Vi

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng tám 2017
980
444
101
Bình Phước
Bình phước
3 cụm từ ngày mai :D
- reach for the _: to set one's goals or ambitions very high; to try to attain or achieve something particularly difficult (điền từ)
- _ out (of sth): trốn khỏi/ thoát khỏi (điền từ)
- odds and ends: (dịch/ hiểu nghĩa)
Reach for the conclusion
Escape out
Odds and ends:
sự tập hợp của những việc nhỏ, lặt vặt, không quan trọng.
---------------------
Huhu không biết khi nào mình mới có trình độ mà làm hết được mấy bài tập này đâu.
Chaiyo tôi ơi
 

yebingbing

Học sinh
Thành viên
4 Tháng ba 2018
168
109
36
20
Hà Nội
THPT Thạch Thất
3 cụm từ ngày mai :D
- reach for the _: to set one's goals or ambitions very high; to try to attain or achieve something particularly difficult (điền từ)
- _ out (of sth): trốn khỏi/ thoát khỏi (điền từ)
- odds and ends: (dịch/ hiểu nghĩa)
-reach for the stars: to set one's goals or ambitions very high; to try to attain or achieve something particularly difficult (điền từ)
- odds and ends:small items that are not valuable or are not part of a larger set (dịch/ hiểu nghĩa)
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,032
694
Quảng Trị
THPT
QUIZ #25
1/ The main _ to these products is that they tend to be too salty.
a) drawback
b) advantage
c) improvement
2/ She was like a cat on hot bricks before her driving test.
a) very nervous
b) very confident
c) very bad skills
3/ They were working under the gun to get the bridge repaired before the rainy season set in.
a) very hard
b) under great pressure
c) in very bad conditions
 

ĐứcHoàng2017

Học sinh tiến bộ
Thành viên
21 Tháng ba 2018
1,093
1,236
176
Hà Nội
Hocmai
QUIZ #25
1/ The main _ to these products is that they tend to be too salty.
a) drawback
b) advantage
c) improvement
2/ She was like a cat on hot bricks before her driving test.
a) very nervous
b) very confident
c) very bad skills
3/ They were working under the gun to get the bridge repaired before the rainy season set in.
a) very hard
b) under great pressure
c) in very bad conditions
1/ a
2/ a
3/ a
 
  • Like
Reactions: tuananh982

_Nguyễn Ngân

Học sinh chăm học
Thành viên
28 Tháng sáu 2018
200
194
51
Phú Thọ
THPT Phù Ninh
QUIZ #25
1/ The main _ to these products is that they tend to be too salty.
a) drawback
b) advantage
c) improvement
2/ She was like a cat on hot bricks before her driving test.
a) very nervous
b) very confident
c) very bad skills
3/ They were working under the gun to get the bridge repaired before the rainy season set in.
a) very hard
b) under great pressure
c) in very bad conditions

1/ The main _ to these products is that they tend to be too salty.
a) drawback
b) advantage
c) improvement
2/ She was like a cat on hot bricks before her driving test.
a) very nervous
b) very confident
c) very bad skills
3/ They were working under the gun to get the bridge repaired before the rainy season set in.
a) very hard
b) under great pressure
c) in very bad conditions
 

Phuong Vi

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng tám 2017
980
444
101
Bình Phước
Bình phước
QUIZ #25
1/ The main _ to these products is that they tend to be too salty.
a) drawback
b) advantage
c) improvement
2/ She was like a cat on hot bricks before her driving test.
a) very nervous
b) very confident
c) very bad skills
3/ They were working under the gun to get the bridge repaired before the rainy season set in.
a) very hard
b) under great pressure
c) in very bad conditions
Ahihi phần này thì thấy tự tin hơn.
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,032
694
Quảng Trị
THPT
2/3, sai mất câu 3 rồi :v
1/ The main _ to these products is that they tend to be too salty.
a) drawback
b) advantage
c) improvement
2/ She was like a cat on hot bricks before her driving test.
a) very nervous
b) very confident
c) very bad skills
3/ They were working under the gun to get the bridge repaired before the rainy season set in.
a) very hard
b) under great pressure
c) in very bad conditions
hay quá bác êiii
QUIZ #25
1/ The main _ to these products is that they tend to be too salty.
a) drawback
b) advantage
c) improvement
2/ She was like a cat on hot bricks before her driving test.
a) very nervous
b) very confident
c) very bad skills
3/ They were working under the gun to get the bridge repaired before the rainy season set in.
a) very hard
b) under great pressure
c) in very bad conditions
Ahihi phần này thì thấy tự tin hơn.
tiếc là sai mất câu 2, 3 rồi, bạn xem key nhaa :)
KEY QUIZ #25
1/ The main _ to these products is that they tend to be too salty.
a) drawback
b) advantage
c) improvement
drawback (of/ to (doing) sth): mặt trái/ nhược điểm của...
Dịch nghĩa: nhược điểm chính của các sản phẩm trên là nó hình như quá mặn.
2/ She was like a cat on hot bricks before her driving test.
a) very nervous
b) very confident
c) very bad skills
Dịch nghĩa: cô áy như ngồi trên đống lửa (rất lo lắng) trước bài kiểm tra lái xe.
3/ They were working under the gun to get the bridge repaired before the rainy season set in.
a) very hard
b) under great pressure
c) in very bad conditions
Dịch nghĩa: họ đã làm việc rất căng thẳng để sửa chữa cây cầu trước khi mùa mưa tới.
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,032
694
Quảng Trị
THPT
- reach for the starts: to set one's goals or ambitions very high; to try to attain or achieve something particularly difficult (điền từ)
- break out (of sth): trốn khỏi/ thoát khỏi (điền từ)
- odds and ends: việc nhỏ, việc vặt, không quan trọng
Reach for the conclusion
Escape out
Odds and ends:
sự tập hợp của những việc nhỏ, lặt vặt, không quan trọng.
---------------------
Huhu không biết khi nào mình mới có trình độ mà làm hết được mấy bài tập này đâu.
Chaiyo tôi ơi
12/10/2018
- reach for the m.o.o.n/stars: to set one's goals or ambitions very high; to try to attain or achieve something particularly difficult
Ex: My parents always taught me to reach for the moon when I was growing up - that I could be anything I set my mind to!
- break out (of sth): trốn khỏi/ thoát khỏi
Ex: She needed to break out of her daily routine and do something exciting.
- odds and ends: việc nhỏ, việc vặt, không quan trọng
Ex: I've got a few odds and ends (= small jobs) to do before leaving.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- get away _ sth: bỏ chạy với (thứ gì sau khi cướp từ một nơi nào đó)
- _ into sb: gặp ai tình cờ
- get away from it all: (dịch/ hiểu nghĩa)
 
  • Like
Reactions: Phuong Vi

Phuong Vi

Học sinh chăm học
Thành viên
1 Tháng tám 2017
980
444
101
Bình Phước
Bình phước
3 cụm từ ngày mai :D
- get away _ sth: bỏ chạy với (thứ gì sau khi cướp từ một nơi nào đó)
- _ into sb: gặp ai tình cờ
- get away from it all: (dịch/ hiểu nghĩa)
Get away with ST:
Cross into
Get away from it all:
thoát khỏi tất cả để làm gì đó thư giản, tự do
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,032
694
Quảng Trị
THPT
Get away with ST:
Cross into
Get away from it all:
thoát khỏi tất cả để làm gì đó thư giản, tự do
2/3 bạn nhé
13/10/2018
- get away with sth: bỏ chạy với (thứ gì sau khi cướp từ một nơi nào đó)
Ex: Thieves got away with computer equipment worth $30 000.
- run into sb: gặp ai tình cờ
Ex: Guess who I ran into today!
- get away from it all: (informal) đi xõa, xả hơi
Ex: After passing my exams, I wanted to get away from it all for at least a couple of days.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- _ sth (to sb): giãi bày, tâm sự chuyện gì.
- live _ sb/sth: (often disapproving) ăn bám, sống bám.
- _ _ than never: có còn hơn không (thà muộn còn hơn không có gì)
 

Ngọc's

Học sinh tiến bộ
Thành viên
5 Tháng ba 2017
596
555
201
21
Vĩnh Phúc
THPT Lê Xoay
2/3 bạn nhé
13/10/2018
- get away with sth: bỏ chạy với (thứ gì sau khi cướp từ một nơi nào đó)
Ex: Thieves got away with computer equipment worth $30 000.
- run into sb: gặp ai tình cờ
Ex: Guess who I ran into today!
- get away from it all:
Ex: After passing my exams, I wanted to get away from it all for at least a couple of days.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- _ sth (to sb): giãi bày, tâm sự chuyện gì.
- live _ sb/sth: (often disapproving) ăn bám, sống bám.
- _ _ than never: có còn hơn không (thà muộn còn hơn không có gì)
- Cái này khó ghê :)
- live off sb/sth : ăn bám, sống bám.
- better late than ever: có còn hơn không.
 
  • Like
Reactions: tuananh982
Top Bottom