[Học nhóm hóa 11]Dành cho mem 94

J

january.1994

Bổ sung từ bạn ra đề:

Dư đủ để phản ứng với Zn

Bài 3 tỉ lệ mol 1:1

Mình xin làm lại như nè:

1. 1mol NO2 + NaOH dư thu được dung dịch A. Cho vào A 7 mol Zn . Tính Vkhí thoát ra.

2NaOH + Zn ---> Na2ZnO2 + H2
................7..............................7
--> V H2



3. mg Al, Cu + 3l dung dịch HNO3 1M, HCl 1M thu được 2,24 l NO và N2, thu dung dịch A. Dung dịch A + Vl NaOH \ \ 1M thu m kết tủa cực đại. Tính V?[/QUOTE]

Tỉ lệ mol NO : N2 = 1 /1 -----> n NO = n N2 = 0.05

Al + 4H+ + NO3- ----> Al3+ + NO + 2H2O
........0.2..........................0.05.....0.05
Cu + H+


Bảo toàn e có n e nhường( nhận ) = 0.65 < 3
---> muối tạo thành chỉ có muối nitrat, ko có clorua.
---> n H+ dư = 6-0.65 = 5.35

Tổng mol NaOH đủ để trung hòa axit và tạo kết tủa max = n H+ dư + n NO3- trong muối = 5.35 + 0.65 =6
 
L

lamtrang0708

1)1 ox kim loại có công thức MxOy trong đó M chiếm 72,41% klg. khử hoàn toàn ox này = CO ra 16.8g kl M.M + HNO3 ra 0.9 mol NO2.tìm ct ox kl
2)
hòa tan FexOy + H2SO4 đặc nóng ra 4.48 l SO2 và 240 gam 1 muối sắt duy nhất. tìm ct ox Fe
 
D

duynhana1

Bổ sung từ bạn ra đề:



---> muối tạo thành chỉ có muối nitrat, ko có clorua.

---> n H+ dư = 6-0.65 = 5.35

Tổng mol NaOH đủ để trung hòa axit và tạo kết tủa max = n H+ dư + n NO3- trong muối = 5.35 + 0.65 =6

Tớ nghĩ nó tồn tại dưới dạng ion thì sao bik muối nào ^^.

[TEX]n NaOH= n_{ H+ du} + 2. n_{Cu2+} + 3 . n_{Al3+} \\= n_{H+du} \ \ + \text{ so e trao doi}[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
D

duynhana1

1)1 ox kim loại có công thức MxOy trong đó M chiếm 72,41% klg. khử hoàn toàn ox này = CO ra 16.8g kl M.M + HNO3 ra 0.9 mol NO2.tìm ct ox kl

[TEX]\frac{16,8}{M}. x = 0,9 [/TEX]

[TEX]\Leftrightarrow 3M =56x \Rightarrow M \text{ la Fe} [/TEX]

[TEX]CT : \ \ \to Fe_xO_y [/TEX]

[TEX]\frac{ 56*x}{56*x+ 16y} = \frac{72,41}{100} [/TEX]

[TEX]\Rightarrow x:y = 3:4 \Rightarrow Fe_3O_4[/TEX]
 
V

vienkeongam

Tớ nghĩ nó tồn tại dưới dạng ion thì sao bik muối nào ^^.

[TEX]n NaOH= n_{ H+ du} + 2. n_{Cu2+} + 3 . n_{Al3+} \\= n_{H+du} \ \ + \text{ so e trao doi}[/TEX]
n e trao đổi=n NO3- tạo muối (còn số e thì k bjk :D)
Tương tác ion ở đây Cl- k tham gia, chỉ có H+ thoy (trong môi trường axit NO3- có tính oxh, chứ đâu pải Cl- có tính oxh)
Với cả k thu đc khí H2 nữa :|
 
Last edited by a moderator:
J

january.1994

Khơi lại topic nè bằng 1 bài hữu cơ nha các bạn:

hh X gồm các Hidrocacbon mạch hở: C2H4 0.2 mol ; C2H2 0.1 mol; C4H6 0.1 mol và 0.8 mol H2.
Đun nóng hh X với bột Ni xt thu được 0.95 mol hh Y.
hh Y tác dụng vừa đủ với 100 ml d d Br2 a (M ) trong CCl4.
Xđ a.
 
Last edited by a moderator:
C

chuanho

tớ post mấy bài thi đại học he:
Khối B_2009
Câu 2: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M
(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu
được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.
Câu 4: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết
tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3.
Câu 5: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của
m là
A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64.
Câu 6: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8.
Câu 7: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và
AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là
A. KClO3. B. KMnO4. C. KNO3. D. AgNO3.

Câu 8: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở
đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. B. C. D.
4
5, 0.10 mol/(l.s).
-4
5,0.10 mol/(l.s).
− 3
1,0.10 mol/(l.s).
− 4
2,5.10 mol/(l.s).
-4

Câu 9: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở
catot và 67,2 m3
(ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp
khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 108,0. B. 75,6. C. 54,0. D. 67,5.

Câu 11: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối
tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai
muối X, Y lần lượt là:
A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3.
Câu 12: Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 16: Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 20: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu
được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được
39 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml
dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
A. Na. B. Ca. C. Ba. D. K.
Câu 24: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có
trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3
(dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%.
Câu 25: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4
tác dụng với dung dịch HNO3
loãng, đun nóng
và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối
khan. Giá trị của m là
A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. II, III và VI. B. I, II và III. C. I, IV và V. D. II, V và VI.
Câu 28: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2


Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 30: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử.
B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.
C. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
D. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung
dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam
muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4.
Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom
(dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4
có trong X là
A. 20%. B. 50%. C. 25%. D. 40%.

Câu 49: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch
X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là
A. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4.
C. KH2PO4 và H3PO4. D. K3PO4 và KOH.
Câu 50: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2)
vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 57,4. B. 28,7. C. 10,8. D. 68,2.
Câu 51: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá
hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp
sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam
Ag. Giá trị của m là
A. 15,3. B. 13,5. C. 8,1. D. 8,5.
Câu 57: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3.
Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu
được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào
dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng
của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78.

Tớ post thế thui đã sau post tiếp các cậu làm đi nhé!!! sp làm nữa sp của con
Mọi người giải cẩn thận ra nhé
;)
 
G

giotbuonkhongten

Mấy bài điện phân 12 học con à, ai dè con post mà chả ma nào rờ

để cái đó từ từ roài ngấm

post hữu cơ hay hơn đấy :x


Câu 4: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết
tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3.
--> cho vào Ba(OH)2 dư nên --> Ba(AlO2)2, nung trong kkhi' lúc nào cũng thu được Fe2O3 :mad:)

Câu 5: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của
m là
A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64.
n e Fe nhường = 0,04 mol
nAgNO3 + nCu(NO3)2 nhận = 0,22 mol

--> Fe tác dụng hết với AgNO3 và 1 phần Cu(NO3)2

--> m = 0,02.108 + 0,03.64 = 4,08g
Câu 6: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8.
Dùng bảo toàn điện tích: --> tìm ra chất chư là H+ hay OH-

Câu 25: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối
khan. Giá trị của m là
A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.
Giải hệ
x mol Cu, y mol Fe3O4
[TEX]\blue \left{ 64x+232y=61,2-2,4=58,8 \\ 2x-2y=3. \frac{3,36}{22,4}=0,45[/TEX]
[TEX]\blue \left{ x = 0,375 \\ y = 0,15[/TEX]



Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4
có trong X là
A. 20%. B. 50%. C. 25%. D. 40%.

nC2H2 = 0,15 mol



Trong 13,44 l [TEX]\blue \frac{a + b + c}{c} = 4 = \frac{x + y + z}{z}[/TEX]

[TEX] \blue \left{16x + 28y + 26z = 8,6 \\ y + 2z = 0,3 \\ \frac{x + y + z}{z}= 4[/TEX]
--> x = ok :eek:3
 
H

hoabinh01

Câu 9: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở
catot và 67,2 m3
(ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp
khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 108,0. B. 75,6. C. 54,0. D. 67,5.

Điện Phân lớp 10 là dc học rùi mà :).
Giải.
hỗn hợp khĩ X gồm CO2 (x mol ), CO (y mol ) và O2 dư. ( x mol )
x + y + z = 3
trong 2,24 lít Có 0,02 mol CO2 => n CO2 trong 67,2 m3 = 0,6 mol.
=> y + z = 2,4 (1)
M tb X = 32
=>28z + 32y = 69,6 (2)
(1) và (2)
=> y = 1,8
=> z = 0,6.
BTNT O.
=> n Al2O3 = (0,6.2+1,8+0,6.2)/3 = 1,4 mol
=> n Al = 2,8
=> m Al = 75,6kg.
 
A

anhduongcl

cho hh gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dd HNO3 loãng dư, thu dược 1,344l khí NO( sp khử duy nhất) ở dktc va dd X. Cô cạn dd X thu dược m gam muối. m?
làm nhanh kái nha
 
Last edited by a moderator:
T

tumetume

bày tui bài ni với

1.khi cho 100 ml dd KOH 1M vào 100ml dd HCl thu được dd chứa 6.525g chất tan
nồng độ HCl trong dd đã dùng là
A.0,75
B. 0,25
C.0,5
D.1
2. Cho 4,48l CO(dktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8g 1 oxit của Fe đến khi fan ứng xảy ra hoàn toàn . khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với Hidro là 20.công thức oxit Fe và % thể tích oxi trong hh khí sau phản ứng là
A. FeO 75%
B.Fe2O3 65%
C.Fe3O4 75%
D.Fe2O3 75%
 
C

chontengi

2. Cho 4,48l CO(dktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8g 1 oxit của Fe đến khi fan ứng xảy ra hoàn toàn . khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với Hidro là 20.công thức oxit Fe và % thể tích oxi trong hh khí sau phản ứng là
A. FeO 75%
B.Fe2O3 65%
C.Fe3O4 75%
D.Fe2O3 75%


chỗ màu xanh có lẽ là CO or CO2 thì đúng hơn chứ làm gì có oxi


yCO + FexOy ----> xFe + yCO2

CO pư = a ---> nCO sau pư = 0,2 - a & nCO2 = ay

Từ tỉ khối ta có 12a + 4ay = 2,4 (*)

[TEX]nFe_xO_y = \frac{8}(56x + 16y) ---> a = \frac{8y}{56x + 16y}[/TEX]

thay a vào phương trình (*)

[TEX]32y^2 + 57,6y - 134,4x = 0.[/TEX]


Giải phương trình ( ẩn x )

y = 1,33x ==> x/y = 3/4 (Oxit Fe3O4)
y = -3,13x (loại)
 
Last edited by a moderator:
D

duynhan1

2. Cho 4,48l CO(dktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8g 1 oxit của Fe đến khi fan ứng xảy ra hoàn toàn . khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với Hidro là 20.công thức oxit Fe và % thể tích oxi trong hh khí sau phản ứng là
A. FeO 75%
B.Fe2O3 65%
C.Fe3O4 75%
D.Fe2O3 75%

[TEX]\left{ CO : a mol \\ CO2 : \ bmol[/TEX]

[TEX]\Rightarrow \left{ a + b = 0,2 \\ 28 a + 44 b = 40 a+ 40 b [/TEX]

[TEX]\Leftrightarrow \left{ a =0,05 \\ b = 0,15 [/TEX]

[TEX]\Rightarrow n_{ O(oxit)} = 0,15 (mol)[/TEX]

[TEX]n_{Fe} = \frac{8 - 16. 0,15}{56} =0,1 (mol) [/TEX]

[TEX]Fe : O = 2 : 3 \Rightarrow Fe_2O_3[/TEX]

[TEX]%CO_2 =\frac{0,15}{0,2} = 75%[/TEX]
 
L

lananh_vy_vp

tumetume said:
1.khi cho 100 ml dd KOH 1M vào 100ml dd HCl thu được dd chứa 6.525g chất tan
nồng độ HCl trong dd đã dùng là
A.0,75
B. 0,25
C.0,5
D.1
ban đầu chắc chắn dd có 0.1 mol KOH
=> có 0.1 mol K+, 0.1 mol OH-
Có: KOH + HCl -> KCl + H2O
TH1
KOH dư :chất tan sau pứ gồm có KOH và KCl--> có chắc chắn 0.1 mol K+
-->gọi số mol Hcl là x
-->số mol H+ pứ vs OH- hết chỉ còn Cl- đóng vai trò là chất tan
=> ta có hệ pt 35.5x + 17(0.1- x) = 6.525-0.1 * 39
giải ra đc x = 0.05
=> nồng độ HCl dùg là 0.05/0.1=0,5M
-->C
 
Last edited by a moderator:
L

lananh_vy_vp

Năm mới tặng ty mấy file này nha:-* .
 

Attachments

  • 11d1261450664-cac-cong-thuc-tinh-nhanh-hoa-hoc.pdf
    753.8 KB · Đọc: 2
  • Nhung sai lam gap phai trong phuong phap quy doi.pdf
    908.2 KB · Đọc: 0
  • iKKN- giai nhanh BT Hoa hoc bang do thi.doc
    232.4 KB · Đọc: 3
  • PP TU CHON LUONG CHAT-GIAINHANHTN.doc
    407.5 KB · Đọc: 3
  • BÀI TOÁN CÓ LƯỢNG SẢN PHẨM KHÁC NHAU.doc
    74 KB · Đọc: 3
Last edited by a moderator:
T

tungcon_94

bài tập hóa học hữu cơ

1. hỗn hợp 2 anken A và B có m=12,6 g được trộn theo tỷ lệ cùng số mol tác dụng vừa đủ với 32g brôm . nếu trộn theo tỷ lệ cùng khối lượng thì 16,8 g hh tác dụng vừa đủ với 0,6 g H2 . tìm ctpt của A và B biết MA > MB
2
a, giải thích vì sao Al3C4 thủy phân tạo CH4 còn CaC2 lại thủy phân tạo C2H2
b,điều chế PVC từ than đá , đá vôi ,NaCl và H2O
3 một hh gồm 1 ankin và 1 ankan đốt cháy hoàn toàn thu được cần dùng 36,8 g oxi và thu được 12,6 g H2O .số mol CO2 sinh ra bằng 8/3 số mol hh ban đầu
a, tính tổng số mol hh
b,xác định ct có thể có của ankin và ankan
c, tính tỷ khối hơi của hh so vs H2
 
N

nhocngo976

một số cậu trắc nghiệm

1. Hóa tan hoàn toàn 0,1022g một muối (kim loại hóa trị 2) MCO3 trong 20ml đ HCl 0,08M. Để trung hòa HCl dư cần 5,64 ml đ NaOH có pOH=1. Vậy M là
A. Mg
B. Ba
C. Ca
D. Zn
2. Đốt cháy hoàn toàn a g hidrocacbon A thì thu dc 2,2 g CO2 và 1,08g H2O. Giái trị a
A.2,5g
B.0,72
C. 3,28
D.3,8
3.Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na2CO3 vào dd FeCl3
A. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên
B. Có kết tủa nâu đỏ
C. Có kết tủa màu nâu đỏ, bọt khí sủi lên
D. có bọt khí sủi lên
4.Một hh A gồm (NH4)2CO3 và Na2CO3 với số mol =nhau có tổng khối lượng là 20,2 g
hòa tan hoàn toàn A vào nước rồi sục khí CO2 cho đến dư dc dd B. Khối lượng muối trong B là
A. 32,6g
B. 31,6g
C. 33,6g
D 26,4g
 
Last edited by a moderator:
T

tungcon_94

1.B
2.B ( viết nhầm chỗ H2O)
[TEX]n_(CO2) = n_C [/TEX] = O.O5 mol
[TEX]2n_H_2 = n_H[/TEX]= 0.12 mol
[TEX]m =m_C + m _H= 0.12 + 0.05 * 12 = 0,72[/TEX] g
3.C ( không chắc lắm hix )
4.sai ct hóa học hix
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom