[Học nhóm hóa 11]Dành cho mem 94

D

duynhan1

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

:Mloa_loa::Mloa_loa::Mloa_loa::Mloa_loa:

Học nhóm hóa dành cho mem 94

Danh sách thành viên gồm có :

1. duynhan1
2. hetientieu_nguoiyeucungban
3. traittimvodoi1994
4. muoihaphanhtoi
5. baby_girl_kun
6. thanhkimnguyen264
7. l94
8. roneycool
9. jeruslaem
10. lananh_vy_vp
11. vipboy_2009
12. minhkhac_94
13. invisible102
14.khanhpro113
15. william214
16. buixuanha_94
17. anhhuyconan
18. hotgirlthoiacong

.....
Vẫn còn nhưng sẽ bổ sung sau ;)

Chúng ta sẽ học theo chương trình sách giáo khoa, và do bạn lananh_vy_vp làm nhóm trưởng ;)
 
Last edited by a moderator:
D

duynhan1

Bài tập trắc nghiệm lý thuyết :

1. Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li
A.sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
B.Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C.Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D.Sự điện li thật chất là quá trình oxi hóa khử

2. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có các
A.ion trái dấu .
B.anion
C.cation
D.chất

3. Cho các chất dưới đây : H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4. Các chất điện li yếu là :
A.H2O, CH3COOH, CuSO4
B.CH3COOH, CuSO4
C.H2O, CH3COOH
D.H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4

4. cho các chất dưới đây : HNO3, NaOH, NaCl, Ag2SO4, Cu(OH)2, CuSO4, H2SO3. các chất điện li mạnh là :
A.NaOH, NaCl, Ag2SO4, H2SO3
B.HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4,
C.NaCl, , CuSO4, H2SO3
D.NaCl, Ag2SO4, Cu(OH)2, CuSO4,

5.Khi pha loãng dd CH3COOH 1M thành dd CH3COOH 0.5M thì:
A.Độ điện li tăng
B.Độ điện li giảm
C.Độ điện li không đổi
D.Độ điện li tăng 2 lần

6. Khi thay đổi nhiệt độ của 1 dung dịch chất điện li yếu ( nồng độ không đổi) thì :
A.Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B.Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi
C.Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi
D.Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không thay đổi


7. Khi thay đổi nồng độ của 1 dung dịch chất điện liyếu ( nhiệt độ không đổi) thì :
A.Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B.Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi
C.Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi
D.Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không thay đổi

8. Khi pha loãng dd một axit yếu ở cùng điều kiên nhiệt độ thì độ điện li của nó tăng . Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A.Hằng số phân li axit Ka tăng
B.Hằng số phân li axit Ka giảm
C.Hằng số phân li axit Ka không đổi
D.Hằng số phân li axit Ka có thể tăng hoặc giảm

9.Độ điện li của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dd axit axetic ?
A.Tăng
B.Không biến đổi
C.Giảm
D.Không xác định được

10. Trong dd axit axetic có cân bằng sau:
CH3COOH H+ + CH3COO-
Độ điện li của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dd axit axetic ?
A.Tăng
B.Không biến đổi
C.Giảm
D.Không xác định được

11. Trong dd axit axetic có cân bằng sau:
CH3COOH H+ + CH3COO-
Nếu pha loãng dd bằng nước, độ điện li của CH3COOH sẽ
A.Tăng
B.Không biến đổi
C.Giảm
D.Không xác định được

12. Theo thuyết Bronstet, câu nào dưới đây là đúng?
A.Axit là chất hóa tan được mọi kim loại
B.Axit tác dụng được mọi bazơ
C.Axit là chất có khả năng cho proton
D.Axit lá chất điện li mạnh

13. Theo thuyết Bronstet, câu nào dưới đây là không đúng?
A.Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc là ion.
B.Trong thành phần của axit có không có hidro
C.Trong thành phần của bazơ phải có nhóm –OH
D.Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm –OH

14. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, cá chất và ion thuộc dãy nào dứơi đây thì đóng vai trò axit?
A.HSO4-, NH4+, CO32-
B.NH4+, HCO3-, CH3COO-
C.ZnO, Al2O3, HSO4-, NH4+
D.HSO4-, NH4+

15. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

16. Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là các chất trung tính
A. HSO4-, Na+, NH4+, ClO4- B. Na+, Cl-, SO42-, NO3-
C. CO32-, Cl-, SO42-, ClO- D. NO2-, HCO3-, NO3-, ClO4-

17. Theo Bronsted, có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na+, CO32-, Cl-, HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2-
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3

18. Muối Y khi tác dụng với dung dịch HCl cho khí thoát ra, khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa. Muối Y là
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Mg(HCO3)2 D. MgSO4

19.Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, NH4+, Br-, OH- B. Mg2+, K+, SO42-, PO43-
C. H+, Fe3+, NO3-, SO42- D. Ag+, Na+, NO3-, Cl-
Câu 8: Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là axit
A. HSO4-, NH4+, CO32- B. HSO4-, NH4+, Al3+
C. HSO4-, NH4+, Ba2+ D. NH4+, HCO3-, CH3COO-

20. Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là bazơ
A. Zn(OH)2, HS-, S2- B. NH4+, HCO3-, CH3COO-
C. CO32-, CH3COO-, F- D. HSO4-, NH4+, H2SO3
Câu 10: Các chất cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. HCl, NaHCO3, NaNO3 B. HCl, AlCl3, NaCl
C. NaOH, AlCl3, MgCl2 D. HCl,


Bài tập trắc nghiệm tính toán :
1. tính nồng độ mol/l của ion [TEX]CH_{3}COO^{-}[/TEX]trong dd [TEX]CH_{3}COOH[/TEX] 1,2M ,biết độ điệ li [TEX]\alpha[/TEX]của axit là 1,4%.

A .0,0168M B.0,012M C .0,014M D.0,14M

2. Độ diện li [TEX]\alpha[/TEX]của [TEX]CH_{3}COOH[/TEX]trong đ 0,01M là 4,2%.Nông độ của ion [TEX]H^{+}[/TEX]trong dd này là :

A .0,425M B.0,0425M C.0,85M D.0,000425M

3. trộn 150ml dd[TEX]MgCl_{2}[/TEX] 0,5M với 50ml dd NaCl 1M thì nông độ ion [TEX]Cl^{-}[/TEX] trong dd mới là :

A.2M B.1,5M C.1,75M D.1M

4.Một cốc dựng 200ml dd[TEX]AlCl_{3}[/TEX] 2M ,rót vào cốc này 200ml dd[TEX]NaOH [/TEX] nồng độ a mol/l ,ta thu đc một kreets tủa ,đêm sấy khô và nung đến khối lượng k đổi thì thu đc 5,1 g chất rắn .a?

A .1,5M B.1M hay 1,5M C . 1,5M hay 3M D. 1,5M hay 1,75M

5.
Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H2SO4 có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thấy có 0,1165 gam kết tủa. pH của dung dịch sau phản ứng là (Ba = 137, S = 32, O = 16)
A. 10,89 B. 11,50 C. 12,65 D. 13,02

6. Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25oC, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là
A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76.



Tự luận :
Câu 1: Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch:
a) Trong [TEX]0,2 l[/TEX] dung dịch có hòa tan [TEX]11,7 g \ \ NaCl [/TEX]
b) Dung dịch [TEX]HNO_3 10% \ \ (D = 1,054 g/l)[/TEX]
c) [TEX]250 ml [/TEX]dung dịch[TEX] NaCl 0,1M[/TEX] trộn lẫn với [TEX]250ml[/TEX] dung dịch [TEX]NaCl 0,2M [/TEX]
d) Trộn lẫn [TEX]117 ml [/TEX]dung dịch có chứa [TEX]2,84g \ \ Na2SO4[/TEX] và [TEX]212ml[/TEX] dung dịch có chứa [TEX]254 g NaCl [/TEX]và [TEX]354 ml H2O[/TEX]

Câu 2: Trong một dung dịch chứa[TEX] a (mol)[/TEX] [TEX]Ca2+[/TEX], [TEX]b (mol) [/TEX] [TEX]Mg2+[/TEX], [TEX]c (mol)[/TEX] [TEX]Cl-[/TEX],[TEX] d (mol)[/TEX] [TEX]NO3- [/TEX]
1) Lập biểu thức liên hệ giữa [TEX]a, b, c, d[/TEX]
2) Nếu [TEX]a = 0,01 ; c = 0,01 ; d = 0,03[/TEX] thì [TEX]b[/TEX] bằng bao nhiêu

Câu 3: Một dung dịch có chứa 2 loại cation là [TEX]Fe2+ 0,1 mol[/TEX] ; [TEX]Al3+ 0,2 mol[/TEX] cùng 2 loại anion là[TEX] Cl- x mol[/TEX] và [TEX]SO42- y mol[/TEX]. Tính [TEX]x; y [/TEX]biết khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được [TEX]46,9 g[/TEX] chất rắn

Câu 4: [TEX]500ml[/TEX] một dung dịch chứa [TEX]0,1 mol K+[/TEX] ; [TEX]x mol Al3+[/TEX] ; [TEX]0,2 mol NO3- [/TEX]và [TEX]x mol SO_42-[/TEX]. Tính x
 
Last edited by a moderator:
L

lananh_vy_vp

Bài tập trắc nghiệm lý thuyết :
1.C
2.A
3.C
4.B
5.A
6.A
7.D
8.C
9.C
10.A
11.A
12.C
13.C
14.D
15.B
16.B
17.D
18.C
19.C
8.B
20.C
10.B
 
M

myheart14

BT trắc nghiệm:
I/ Lý Thuyết:
1.C
2.A
3.C
4.B
5.A
6.A
7.D
8.C
9.C
10.B
11.A
12.C
13.C
14.D
15.A
16.B
17.D
18.C
19.C
20.C
10.B
 
G

gayal

Tự luận :
Câu 1: Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch:
a) Trong [TEX]0,2 l[/TEX] dung dịch có hòa tan [TEX]11,7 g \ \ NaCl [/TEX]
[TEX]n_{NaCl}=0.2mol --> [NaCl]=[Cl^-]=[Na^+]=0,2/0,2=1M[/TEX]
b) Dung dịch [TEX]HNO_3 10% \ \ (D = 1,054 g/l)[/TEX]
[TEX][HNO_3]=[H^+]=[NO_3^-]=C%D10/M=10.1,054.10/63=1,67M[/TEX]
c) [TEX]250 ml [/TEX]dung dịch[TEX] NaCl 0,1M[/TEX] trộn lẫn với [TEX]250ml[/TEX] dung dịch [TEX]NaCl 0,2M [/TEX]
[TEX]n_{NaCl}=0,25.0,1+0,2.0,25=0,075mol[/TEX]
[TEX]\Rightarrow[Na^+]=[Cl^-]=[NaCl]=0,075/0,5=0,15M[/TEX]
d) Trộn lẫn [TEX]117 ml [/TEX]dung dịch có chứa [TEX]2,84g \ \ Na2SO4[/TEX] và [TEX]212ml[/TEX] dung dịch có chứa [TEX]254 g NaCl [/TEX]và [TEX]354 ml H2O[/TEX]
[TEX]n_{Na^+}=2n_{Na_2SO_4}+n_{NaCl}=2.0,02+4,34=4.38mol[/TEX]
[TEX][Na^+]=4,38/0,638=6,87M[/TEX]
[TEX][SO_4^{2-}]=0,02/0,638=0,03M[/TEX]
[TEX][Cl^-]=4,34/0,638=6,8M[/TEX]

Câu 2: Trong một dung dịch chứa[TEX] a (mol)[/TEX] [TEX]Ca2+[/TEX], [TEX]b (mol) [/TEX] [TEX]Mg2+[/TEX], [TEX]c (mol)[/TEX] [TEX]Cl-[/TEX],[TEX] d (mol)[/TEX] [TEX]NO3- [/TEX]
1) Lập biểu thức liên hệ giữa [TEX]a, b, c, d[/TEX]
BTĐT: 2a+2b=c+d
2) Nếu [TEX]a = 0,01 ; c = 0,01 ; d = 0,03[/TEX] thì [TEX]b[/TEX] bằng bao nhiêu
Dựa vào công thức trên => b = 0,01
Câu 3: Một dung dịch có chứa 2 loại cation là [TEX]Fe2+ 0,1 mol[/TEX] ; [TEX]Al3+ 0,2 mol[/TEX] cùng 2 loại anion là[TEX] Cl- x mol[/TEX] và [TEX]SO42- y mol[/TEX]. Tính [TEX]x; y [/TEX]biết khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được [TEX]46,9 g[/TEX] chất rắn
x+2y=0,8
35,5x+96y=35,9
[TEX]\Leftrightarrowx=0,2; y=0,3[/TEX]

Câu 4: [TEX]500ml[/TEX] một dung dịch chứa [TEX]0,1 mol K+[/TEX] ; [TEX]x mol Al3+[/TEX] ; [TEX]0,1 mol NO3- [/TEX]và [TEX]ymol SO_42-[/TEX]. Tính x
[/QUOTE]
Sao làm không ra nhỉ? :confused:
 
L

l94

Bài tập trắc nghiệm tính toán :
1A
2D
3D
4C
5B
câu 6 chưa kịp làm ;)) bị TV bắt cóc
 
M

muoihaphanhtoi

trắc nghiệm lí thuyết
1C
2B
3C
4B
5A
6A
7D
8C
9C
10A
11A
12C
13C
14D
15C
16B
17D
18C
19B
20C
 
H

hetientieu_nguoiyeucungban

1. Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li
A.sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
B.Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C.Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.D.Sự điện li thật chất là quá trình oxi hóa khử

2. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có các
A.ion trái dấu .
B.anion
C.cation
D.chất

3. Cho các chất dưới đây : H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4. Các chất điện li yếu là :
A.H2O, CH3COOH, CuSO4
B.CH3COOH, CuSO4
C.H2O, CH3COOH
D.H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4

4. cho các chất dưới đây : HNO3, NaOH, NaCl, Ag2SO4, Cu(OH)2, CuSO4, H2SO3. các chất điện li mạnh là :
A.NaOH, NaCl, Ag2SO4, H2SO3
B.HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4,
C.NaCl, , CuSO4, H2SO3
D.NaCl, Ag2SO4, Cu(OH)2, CuSO4,

5.Khi pha loãng dd CH3COOH 1M thành dd CH3COOH 0.5M thì:
A.Độ điện li tăngB.Độ điện li giảm
C.Độ điện li k
D.Độ điện li tăng 2 lần

6. Khi thay đổi nhiệt độ của 1 dung dịch chất điện li yếu ( nồng độ không đổi) thì :
A.Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B.Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi
C.Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi
D.Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không thay đổi


7. Khi thay đổi nồng độ của 1 dung dịch chất điện liyếu ( nhiệt độ không đổi) thì :
A.Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B.Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi
C.Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi
D.Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không thay đổi

8. Khi pha loãng dd một axit yếu ở cùng điều kiên nhiệt độ thì độ điện li của nó tăng . Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A.Hằng số phân li axit Ka tăng
B.Hằng số phân li axit Ka giảm
C.Hằng số phân li axit Ka không đổiD.Hằng số phân li axit Ka có thể tăng hoặc giảm

9.Độ điện li của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dd axit axetic ?
A.Tăng
B.Không biến đổi
C.Giảm
D.Không xác định được

10. Trong dd axit axetic có cân bằng sau:
CH3COOH H+ + CH3COO-
Độ điện li của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dd axit axetic ?
A.Tăng
B.Không biến đổi
C.Giảm
D.Không xác định được

11. Trong dd axit axetic có cân bằng sau:
CH3COOH H+ + CH3COO-
Nếu pha loãng dd bằng nước, độ điện li của CH3COOH sẽ
A.Tăng
B.Không biến đổi
C.Giảm
D.Không xác định được

12. Theo thuyết Bronstet, câu nào dưới đây là đúng?
A.Axit là chất hóa tan được mọi kim loại
B.Axit tác dụng được mọi bazơ
C.Axit là chất có khả năng cho proton
D.Axit lá chất điện li mạnh

13. Theo thuyết Bronstet, câu nào dưới đây là không đúng?
A.Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc là ion.
B.Trong thành phần của axit có không có hidro
C.Trong thành phần của bazơ phải có nhóm –OHD.Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm –OH

14. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, cá chất và ion thuộc dãy nào dứơi đây thì đóng vai trò axit?
A.HSO4-, NH4+, CO32-
B.NH4+, HCO3-, CH3COO-
C.ZnO, Al2O3, HSO4-, NH4+
D.HSO4-, NH4+
15. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

16. Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là các chất trung tính
A. HSO4-, Na+, NH4+, ClO4- B. Na+, Cl-, SO42-, NO3-
C. CO32-, Cl-, SO42-, ClO- D. NO2-, HCO3-, NO3-, ClO4-

17. Theo Bronsted, có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na+, CO32-, Cl-, HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2-
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3

18. Muối Y khi tác dụng với dung dịch HCl cho khí thoát ra, khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa. Muối Y là
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Mg(HCO3)2 D. MgSO4

19.Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, NH4+, Br-, OH- B. Mg2+, K+, SO42-, PO43-
C. H+, Fe3+, NO3-, SO42- D. Ag+, Na+, NO3-, Cl-
Câu 8: Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là axit
A. HSO4-, NH4+, CO32- B. HSO4-, NH4+, Al3+
C. HSO4-, NH4+, Ba2+ D. NH4+, HCO3-, CH3COO-

20. Theo Bronsted, dãy các chất và ion nào sau đây toàn là bazơ
A. Zn(OH)2, HS-, S2- B. NH4+, HCO3-, CH3COO-
C. CO32-, CH3COO-, F- D. HSO4-, NH4+, H2SO3
Câu 10: Các chất cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. HCl, NaHCO3, NaNO3 B. HCl, AlCl3, NaClC. NaOH, AlCl3, MgCl2 D. HCl,
 
M

muoihaphanhtoi

câu 4 phần tự luận tớ nghĩ là x = 0 tại vì khi ta áp dụng ĐLBTĐT thì ta có: 0,1 + 3x = 0,1 + 2x => x = 0
 
H

hetientieu_nguoiyeucungban

1. tính nồng độ mol/l của ion trong dd 1,2M ,biết độ điệ li của axit là 1,4%.

A .0,0168M B.0,012M C .0,014M D.0,14M

2. Độ diện li của trong đ 0,01M là 4,2%.Nông độ của ion trong dd này là :

A .0,425M B.0,0425M C.0,85M D.0,000425M

3. trộn 150ml dd 0,5M với 50ml dd NaCl 1M thì nông độ ion trong dd mới là :

A.2M B.1,5M C.1,75M D.1M
4.Một cốc dựng 200ml dd 2M ,rót vào cốc này 200ml dd nồng độ a mol/l ,ta thu đc một kreets tủa ,đêm sấy khô và nung đến khối lượng k đổi thì thu đc 5,1 g chất rắn .a?

A .1,5M B.1M hay 1,5M C . 1,5M hay 3M D. 1,5M hay 1,75M

5.
Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H2SO4 có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thấy có 0,1165 gam kết tủa. pH của dung dịch sau phản ứng là (Ba = 137, S = 32, O = 16)
A. 10,89 B. 11,50 C. 12,65 D. 13,02

6. Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25oC, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là
A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76.
 
L

l94

PHP:
1. tính nồng độ mol/l của ion trong dd 1,2M ,biết độ điệ li của axit là 1,4%.

A .0,0168M B.0,012M C .0,014M D.0,14M
ta có pt
[TEX]\frac{x}{1,2-x}=\frac{1,4}{100}[/TEX]
[TEX]=>x=0,016[/TEX]
=> chọn A


PHP:
2. Độ diện li của trong đ 0,01M là 4,2%.Nông độ của ion trong dd này là :

A .0,425M B.0,0425M C.0,85M D.0,000425M

[TEX]\frac{x}{0,01-x}=\frac{4,2}{100}[/TEX]

[TEX]=>x=0,000425M[/TEX]

=> chọn D


PHP:
3. trộn 150ml dd MgCl2 0,5M với 50ml dd NaCl 1M thì nông độ ion Cl- trong dd mới là :
A.2M B.1,5M C.1,75M D.1M

tổng số mol Cl- là [TEX]0,15.0,5.2+0,05.1=0,2(mol)[/TEX]

[TEX]=> [Cl-]=\frac{0,2}{0,2}=1[/TEX]

=> chọn D


PHP:
4.Một cốc dựng 200ml dd AlCl3 2M ,rót vào cốc này 200ml dd NaOH nồng độ a mol/l ,ta thu đc một kết tủa ,đêm sấy khô và nung đến khối lượng k đổi thì thu đc 5,1 g chất rắn .a?

A .1,5M B.1M hay 1,5M C . 1,5M hay 3M D. 1,5M hay 1,75M

[TEX]Al 3+ +3OH- ->Al(OH)3[/TEX]

theo đề cho ta tính được [TEX]nAlCl3=0,4 (mol)[/TEX]

[TEX]nNaOH=0,2a (mol)[/TEX]

số mol Al2O3 là [TEX]\frac{5,1}{27.2+16.3}=0,05(mol)[/TEX]

[TEX]=> nAl(OH)3=0,1(mol)[/TEX]

TH1
NaOH vừa đủ và AlCl3 dư

[TEX]=> nNaOH=0,1.3=0,3(mol)[/TEX]

[TEX]=> [NaOH]=\frac{0,3}{0,2}=1,5(M)[/TEX]

TH2
NaOH dư
[TEX]Al(OH)3 + OH- -> [Al(OH)4]-[/TEX]

ta tính theo số mol của [TEX]AlCl3[/TEX]

=> số mol kết tủa bị tan là 0,4-0,1=0,3(mol)

[TEX]=> nNaOH=0,3+0,4.3=1,5 (mol)[/TEX]

[TEX]=>[NaOH]=\frac{1,3}{0,2}=7,5(M)[/TEX]


=> ko biết chọn đs nào @-)

PHP:
5.
Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H2SO4 có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thấy có 0,1165 gam kết tủa. pH của dung dịch sau phản ứng là (Ba = 137, S = 32, O = 16)
A. 10,89 B. 11,50 C. 12,65 D. 13,02

[TEX]pH=2=>[H+]=10^{-2}=0,01M[/TEX]

[TEX]=>n H+ la 0,25.0,01=2,5.10^{-3} (mol)[/TEX]

[TEX]pH=13=>[H+]=10^{-13}=>[OH-]=0,1(M)[/TEX]

[TEX]=>n OH- =0,1.0,25=0,025(mol)[/TEX]

[TEX]Ba2+ +SO42- -> BaSO4[/TEX]
------------------- [TEX]5.10^{-4}[/TEX]

[TEX]H2SO4-> 2H+ +SO42-[/TEX]
[TEX]10^{-3}[/TEX] [TEX]5.10^{-4}[/TEX]

[TEX]H+ +OH- ->H2O[/TEX]

[TEX]n OH- [/TEX] [TEX]=0,025-2,5.10^{-3}=0,0225[/TEX]

[TEX][OH-]=\frac{0,0225}{0,5}=0,045[/TEX]

[TEX]=> pH=12,65[/TEX]

PHP:
đã sửa :D

cũng ko biết chọn đáp án nào @-)

PHP:
6.  dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25oC, Ka của CH3COOH là [TEX]1,75.10^{-5}[/TEX] và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là
A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76

[TEX]CH3COONa ->CH3COO- + Na+[/TEX]
[TEX]0,1[/TEX] -------- [TEX]0,1[/TEX]

[TEX]CH3COOH <=> CH3COO- + H+[/TEX]
bd [TEX] 0,1 [/TEX] ----- [TEX] 0,1[/TEX] ----- [TEX] 0[/TEX]
cb [TEX]0,1-x [/TEX] ---- [TEX]0,1+x [/TEX] ---- [TEX] x[/TEX]

[TEX]K=1,75.10^{-5}=\frac{x+0,1)x}{0,1-x}[/TEX]

[TEX]=>x=1,799.10^{-5}[/TEX]

[TEX]=>pH=4.7[/TEX]

chọn D
 
Last edited by a moderator:
D

duynhan1

Không liên quan :).

[TEX][OH-] = \frac{n_{OH-}}{V} [/TEX]

[TEX]\Leftrightarrow n_{OH-} = V. [OH^-] [/TEX]

Nếu là nồng độ của dung dịch [TEX]Ba(OH)_2[/TEX] thì nhân 2 là đúng ;)
 
V

vipboy_2009

cho mình đăng kí học nhóm hóa với!
mình không được giỏi hóa cho lắm, mong được các bác chỉ giáo nhiều.
 
H

hetientieu_nguoiyeucungban

Câu 1. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A.KCl rắn, khan C. CaCl2 nóng chảy B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước

Câu 2. Dãy gồm các chất đều là chất điện ly mạnh là:
A. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3 B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3
C. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4 D. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2.

Câu 3. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do:
A. sự chuyển dịch của các phân tử chất hòa tan B. sự chuyển dịch của các electron
C. sự chuyển dịch của các cation và anion D. sự chuyển dịch của các cation

Câu 4. Trong số các chất sau, chất nào là chất điện li?
H2S, SO2, Cl2, H2SO3, CH4, NaHCO3, Ca(OH)2, HF, C6H6, NaClO. Viết phương trình điện ly.

Câu 5. Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2 B. HClO3 C . C6H12O6(glucozơ) D. Ba(OH)2

Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong(benzen) B. CH3COONa trong H2O
C. Ca(OH)2 trong H2O D. NaHSO4 trong H2O

Câu 7. Cho các chất: NaCl (1) , C2H5OH (2) , Cu(OH)2 (3) , NaOH (4) , H2SiO3 (5) , HCl (6), CaCO3(7). Các chất điện ly mạnh là:
A. 1,2,4 B. 6, 7, 1, 3 C. 3, 4, 5 D. 1, 4, 6, 7

Câu 8. Độ điện li (α ) của chất điện li là:
tỉ số giữa nồng độ chất tan trên nồng độ chất điện li.
Tỉ số giữa số mol chất tan trên số mol chất điện li
Tỉ số giữa số phân tử chất điện li trên số phân tử chất tan
Tỉ số giữa số phân tử chất tan trên số mol chất tan

Câu 9. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaCl, Na2SO4, H2SO3, CH3COOH. Dung dịch có độ dẫn điện lớn nhất là:
A. NaCl B. H2SO3 C. Na2SO4 D. CH3COOH

Câu 10. Cho các chất sau: Fe(OH)3, NaOH, CaO, NH4Cl, Li3PO4, HCl, Cu(OH)2, Ag2SO4, CaSO4, AgNO3, CH3COOH, HF, CO2, đường saccarozo, rượu etylic.
Các chất điện li mạnh gồm:
A. Fe(OH)3, NaOH, CaO ,HCl, AgNO3 B. Li3PO4, HCl, Ag2SO4, HF
C. NaOH, NH4Cl, HCl, AgNO3 D. NH4Cl, Cu(OH)2, HCl, AgNO3
b. Các chất điện li yếu gồm:
A. NaOH, HCl, Ag2SO4, HF B. CaSO4, AgNO3, NaOH, HCl
C.CaO,NH4Cl,HCl,CO2 D. Fe(OH)3,,Li3PO4, Cu(OH)2, Ag2SO4, CaSO4,CH3COOH, HF

Câu 11 Có 4 dung dịch :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4

Câu 12. Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch ( nhiệt độ không đổi ) thì :
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.

Câu 13. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M C. [H+] > [CH3COO-]
B. [H+] < [CH3COO-] D. [H+] < 0.10M

Câu 14. Dãy gồm các chất điện ly yếu là:
A. H2O, CH3COOH, CuSO4 B. H2O, CH3COOH, NH3
C. H2O, NaCl, CuSO4, CH3COOH D. CH3COOH, CuSO4, NaCl


trong đề thi đại học
Câu 1 (Câu 3 - DH-10-A)
Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một đkim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
A. kali và bari. B. liti và beri. C. natri và magie. D. kali và canxi.

Câu 2 (Câu 10-DH-10-A):
Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 12,80. B. 12,00. C. 6,40. D. 16,53

Câu 3 (Câu 21- DH-10-A):
Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam

Câu4 (Câu 31-DH-10-A):
Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6

Câu5 (Câu 17-DH-10-B):
Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 26,23%. B. 39,34%. C. 65,57%. D. 13,11%.

Câu 6(Câu 27-DH-10-B):
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
D. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất.

Câu 7(Câu 38-DH-10-B):
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.

Câu8(Câu 40-DH-10-B):
Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 24,0. B. 12,6. C. 23,2. D. 18,0.

Câu 9(Câu 55-DH-10-B):
Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
B. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
C. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
D. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.

Câu 10 (Câu 1-CD-09-A):
Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064
.
 
Last edited by a moderator:
D

duynhan1

Câu 1 (Câu 3 - DH-10-A)
Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
A. kali và bari. B. liti và beri. C. natri và magie. D. kali và canxi.


[TEX]2M + 2x HCl ---> 2MCl_x + xH_2[/TEX]
-------[TEX]\frac{0,5}{x}[/TEX]--------------------------------------[TEX]\frac{5,6}{22,4} =0,25 mol[/TEX]

[TEX]\Rightarrow M . \frac{0,5}{x} = 7,1 [/TEX]

[TEX]x = 1 \Rightarrow M = 14,2 [/TEX]

[TEX]x= 2 \Rightarrow M = 28,4 [/TEX]

[TEX]\Rightarrow C. \ \ Na &Mg [/TEX]

Câu 2 (Câu 10-DH-10-A):
Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 12,80. B. 12,00. C. 6,40. D. 16,53

[TEX]x[/TEX] là số mol [TEX]Zn \Rightarrow 65x + 64.(2x) = 19,3 \Rightarrow x = 0,1 [/TEX]

[TEX]3Zn + Fe_2(SO_4)_3 ---> 3ZnSO_4 + 2Fe [/TEX]
[TEX]0,1------------------------------------------\frac{0,2}{3}[/TEX]
[TEX]\Rightarrow m = \frac{0,2}{3} . 56 + 0, 2 . 64 = 16,53 [/TEX]

[TEX]\huge D[/TEX]


Câu 3 (Câu 21- DH-10-A):
Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là
A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam
[TEX]\text{x, y , z lan luot la so mol Na, Ka, Ba. Theo de ta co:}[/TEX]

[TEX]\frac12 x + \frac12 y + z = \frac{2,688}{22,4} =0,12 [/TEX]

[TEX]n_{OH-} = x + y + 2z = 2.0,12 = 0,24 [/TEX]

[TEX]H^+\ \ + OH^- ---> H_2O [/TEX]

[TEX]\Rightarrow n_{H^+} = 0,24 (mol) [/TEX]

[TEX]n_{HCl} : n_{H_2SO_4} = 4:1 [/TEX]

[TEX]\Leftrightarrow \frac{n_{HCl}}{2} = \frac{2n_{H_2SO_4}}{1} = n_{H+}{3} = 0,08[/TEX]

[TEX]\Rightarrow n_{Cl-} = 0,16 \\ n_{SO_4^{2-}} = 0,04 [/TEX]

[TEX]m_{muoi} = 0,16.35,5 + 0,0 4 .9 6 +8,94 =18,46 [/TEX]

[TEX]\huge \blue C [/TEX]


Câu4 (Câu 31-DH-10-A):
Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6

[TEX]NaHCO_3, \ \ Al(OH)_3 , \ \ HF, \ \ Cl_2 , \ \ NH_4Cl ----->5 [/TEX]

[TEX]\huge B [/TEX]

Câu 6(Câu 27-DH-10-B):
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
D. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất.
 
L

lananh_vy_vp

Câu 5. Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2 B. HClO3 C . C6H12O6(glucozơ) D. Ba(OH)2
Câu 7. Cho các chất: NaCl (1) , C2H5OH (2) , Cu(OH)2 (3) , NaOH (4) , H2SiO3 (5) , HCl (6), CaCO3(7). Các chất điện ly mạnh là:
A. 1,2,4 B. 6, 7, 1, 3 C. 3, 4, 5 D. 1, 4, 6, 7

Câu 8. Độ điện li (α ) của chất điện li là:
tỉ số giữa nồng độ chất tan trên nồng độ chất điện li.
Tỉ số giữa số mol chất tan trên số mol chất điện li
Tỉ số giữa số phân tử chất điện li trên số phân tử chất tan
Tỉ số giữa số phân tử chất tan trên số mol chất tan

Câu 9. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaCl, Na2SO4, H2SO3, CH3COOH. Dung dịch có độ dẫn điện lớn nhất là:
A. NaCl B. H2SO3 C. Na2SO4 D. CH3COOH

Câu 10. Cho các chất sau: Fe(OH)3, NaOH, CaO, NH4Cl, Li3PO4, HCl, Cu(OH)2, Ag2SO4, CaSO4, AgNO3, CH3COOH, HF, CO2, đường saccarozo, rượu etylic.
Các chất điện li mạnh gồm:
A. Fe(OH)3, NaOH, CaO ,HCl, AgNO3 B. Li3PO4, HCl, Ag2SO4, HF
C. NaOH, NH4Cl, HCl, AgNO3 D. NH4Cl, Cu(OH)2, HCl, AgNO3
b. Các chất điện li yếu gồm:
A. NaOH, HCl, Ag2SO4, HF B. CaSO4, AgNO3, NaOH, HCl
C.CaO,NH4Cl,HCl,CO2 D. Fe(OH)3,,Li3PO4, Cu(OH)2, Ag2SO4, CaSO4,CH3COOH, HF
 
Top Bottom