tiếp tục lí thuyết điện phân nào
Câu 10: Cho các dung dịch sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4. Các
dung dịch mà khi điện phân thực chất chỉ có nước bị điện phân là:
A. KCl, Na2SO4, KNO3
B. Na2SO4, KNO3, H2SO4, NaOH
C. Na2SO4, KNO3, CaCl2, H2SO4, NaOH D. KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH
tớ nghĩ điên phân axit hay bazơ thì H+ và oh- điện phân trước h20 chứ. như thế lam sao B đc
Câu 12: Cho các chất sau: CuCl2; AgNO3; MgSO4; NaOH; CaCl2; H2SO4,Al2O3. Trong thực tế, số chất có
thể vừa điện phân nóng chảy, vừa điện phân dung dịch là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
theo mình là cucl2, naoh, cacl2, h2so4. bạn nào giúp mình với
Câu 24: Điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl với số mol n Cuso4< 1/2 nnacl, dung dịch có chứa vài giọt quì
tím. Điện phân với điện cực trơ. Màu của quì tim sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân?
A. đỏ sang xanh B. tím sang đỏ C. Xanh sang đỏ
D. tím sang xanh
theo mình ngay từ đầu dung dịch có màu đỏ chứ vì nacl trung tính, cuso4 có cuoh2 bazơ yếu , h2so4 mạnh nên môi trường axit=> quì đỏ => A chứ các bạn

Câu 26: Điện phân dung dịch CuSO4 và H2SO4 với cả 2 điện cực đều bằng Cu. Thành phần dung dịch và
khối lượng các điện cực thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân ?
A. Nồng độ H2SO4 tăng dần và nồng độ CuSO4 giảm dần, khối lượng catot tăng, khối lượng anot không
đổi.
B. Nồng độ H2SO4 và nồng độ CuSO4 không đổi, khối lượng của 2 điện cực không đổi.
C. Nồng độ H2SO4 và nồng độ CuSO4 không đổi, khối lượng catot tăng và khối lượng anot giảm.
D. Nồng độ H2SO4, nồng độ CuSO4 giảm dần, khối lượng catot tăng, khối lượng anot giảm.
bạn nào giải thích giúp mình hiện tượng với.
Câu 28: Natri, canxi, magie, nhôm được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp nào:
A. Phương pháp thuỷ luyện B. Phương pháp nhiệt luyện
C. Phương pháp điện phân D. Phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
câu này mình nghĩ là D. cảm ơn các bạn đã chú ý đọc
