Hóa $\color{Red}{\fbox{★Hóa 8★}}\color{Magenta}{\fbox{Ôn thi HSG }}$

L

lebalinhpa1

Bài 2:
(1) : PbO + $H_2$ $\rightarrow$ Pb + $H_2O
(2) : 2$H_2O$ $ \rightarrow$ 2$H_2$ + $O_2$
(3) : 4P + 5$O_2$ $\rightarrow$ 2$P_2O_{5}$
(4) : $P_2O_{5}$ + 3$H_2O$ $\rightarrow$ 2$H_3PO_{4}$
 
N

nhoc_surita

a) Oxit là gì ?
b) Trong các oxit sau: CaO, CO2 , MgO, SO2 , P2O5, Fe3O4 .
- Oxit nào thuộc oxit axit.
- Oxit nào thuộc oxit bazơ.
Câu 2 (2,0đ)
Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có).
PbO  H2O  O2  P2O5  H3PO4
Câu 3 : ( 3,5 đ)
a) Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào ? Viết công thức các chất đó: Natrihiđrôxit; Axit photphoric; Natri Clorua ;
b) Cho các chất sau: Na; BaO; SO2 đều tác dụng được với nước. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
c) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau : H2O; NaOH; HCl
Câu 4 : (1,0đ)
Đốt cháy Natri trong khí oxi thì thu được 3,72 g Natrioxit . Tính khối lượng Natri tham gia phản ứng?
Câu 5: (2.0đ)
Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4?
Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Hãy tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?
(Cho biết Na = 23; O = 16; Cu =64; S =32; )
.................HẾT..........

Câu 1:
a ,Oxit là hợp chất của 2 ngtố , trong đó có một ngtố là Oxi

b ,- Oxit axit :[TEX]CO_2 ,SO_2 ,P_2O_5[/TEX]

- Oxit bazơ : [TEX]CaO , MgO ,Fe_3O_4[/TEX]

Câu 2:

- [TEX]PbO + H_2 \Rightarrow Pb + H_2O[/TEX]

- [TEX]2 H_2O \Rightarrow (t^o) 2 H_2 + O_2[/TEX]

- [TEX]5 O_2 + 4 P \Rightarrow (t^o) 2 P_2O_5[/TEX]

- [TEX]P_2O_5 + 3 H_2O \Rightarrow 2 H_3PO_4[/TEX]

Câu 3:

a ,-Natri hiđroxit : NaOH ( bazơ)

- axit photphoric : [TEX]H_3PO_4[/TEX] (axit)

- Natri clorua : NaCl (muối)

b ,-[TEX]Na + H_2O \Rightarrow NaO + H_2[/TEX]

- [TEX] BaO + H_2O \Rightarrow Ba(OH)_2 [/TEX]

- [TEX]SO_2 + H_2O \Rightarrow H_2SO_3[/TEX]

c ,Nhúng quì tím vào từng lọ

- Nếu quì tím chuyển màu xanh [TEX]\Rightarrow NaOH[/TEX]

- " " " đỏ [TEX]\Rightarrow HCl[/TEX]

- Lọ còn lại là [TEX]H_2O[/TEX]

Câu 4

[TEX]n_Na2O = \frac{3.72}{62}[/TEX]

-----------------[TEX]4Na + O_2 \Rightarrow 2Na_2O[/TEX]

mol-------------0,12-------------------------0,06

[TEX]m_Na = 0,12 . 23 = 2,76[/TEX]

Câu 5 :

[TEX]n_CuSO4 = \frac{16}{160} = 0,1 (mol)[/TEX]

[TEX]V_dd = 200ml = 0,2 l[/TEX]

[TEX]C_M = \frac{0,1}{0,2} = 0,5 (M)[/TEX]

[TEX]m_H2SO4 = \frac{14 . 150}{100} = 21 (g)[/TEX]
 
M

my_nguyen070


Câu 3 : ( 3,5 đ)
a) Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào ? Viết công thức các chất đó: Natrihiđrôxit; Axit photphoric; Natri Clorua ;
b) Cho các chất sau: Na; BaO; SO2 đều tác dụng được với nước. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
c) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau : H2O; NaOH; HCl
Câu 4 : (1,0đ)
Đốt cháy Natri trong khí oxi thì thu được 3,72 g Natrioxit . Tính khối lượng Natri tham gia phản ứng?
Câu 5: (2.0đ)
Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4?
Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Hãy tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?
(Cho biết Na = 23; O = 16; Cu =64; S =32; )
.................HẾT..........

Câu 3:

a,Natrihidroxit: NaOH

Axit photphoric: $H_3PO_4$

Natri clorua: NaCl

b, $2Na+ 2H_2O--->2 NaOH+ H_2$

$BaO+ H_2O---> Ba(OH)_2$

$SO_2+ H_2O---> H_2SO_3$

c,Cho quỳ tím vào các lọ dung dịch

+Nhận ra NaOH làm quỳ hóa xanh

+Nhạn ra HCl làm quỳ hóa đỏ

+$H_2O$ k ht.

Câu 4:

nNà2O= 0,06 mol

$4Na+ O_2----> 2Na_2O$

0,12.................0,06

mNa=2,7 6 g

Câu 5:

n$CuSO_4$= 0,1 mol

Cm=$\frac{0,1}{0,2}$=0,5 M

m$H_2SO_4$= $\frac{ 14.150}{100}$=21 g






 
H

hocgioi2013

Câu 1: Chọn đáp án đúng và chép đáp án đó vào bài làm
1. Nguyên liệu nào dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?
A. KMnO4 B. KClO3 C. H2O hoặc không khí D. Cả A và B
2. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3 B. SO2 C. MgO D. CuO
3. Công thức hoá học của axit có gốc axit (  PO4) là :
A.H3PO4 B. H2PO4 C. HPO4 D. Na3PO4

4. Cặp chất nào dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm?
A. Cu và HCl B. Fe và H2CO3 C. Zn và HCl D. Na và H2O
5. Phản ứng giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất đã thay thế nguyên tử của một nguyến tố trong hợp chất gọi là phản ứng
A.hoá hợp B. phân huỷ C.tỏa nhiệt D. thế
6. Nước phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào ?
A. Na , CaO, SO2 B. Na, CuO , SO2
C. Cu , CaO, P2O5 D. Na, Fe3O4 , SO2
7. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là
A.số gam chất đó tan trong 100g dung dịch
B. số gam chất đó tan trong 100g dung môi
C.số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch bão hoà
D. số gam chất đó tan trong 100g nước tạo thành dung dịch bão hoà
8. ở 250C, hòa tan 14,4 gam NaCl vào 40 gam nước được dung dịch NaCl bão hòa. Độ tan của NaCl là
A. 14,4g B. 40g C. 36g D. 0,36g

Phần II: Tự luận ( 8 điểm)
Câu 2.( 2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 204g KCl vào 400g nước ở 800C được dung dịch bão hòa.
a. Tính độ tan của KCl trong nước ở 800C.
b. Khi hạ nhiệt độ từ 800C xuống 200C thì có bao nhiêu gam KCl tách ra khỏi dung dịch. Biết độ tan của KCl ở 200C là 34g và lượng nước không thay đổi.

Câu 3( 2,5 điểm)
a. Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng của oxi với các chất: C, Fe, CH4 ( ghi rõ điều kiện nếu có) .
b. Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng của hidrô với các chất: O2, FeO ( ghi rõ điều kiện nếu có) .
Câu 4(3.5 điểm) . Dẫn khí hidrô lấy dư qua 2,4g CuO nung nóng.
a. Viết phương trình hoá học xảy ra?
b. Tính thể tích khí hiđro cần dùng ở đktc?
c. Tính khối lượng nước thu được?

d. Dùng toàn bộ lượng nước thu được ở trên để phản ứng hết với 1,68 g một oxit kim loại hoá trị( II) tạo thành dung dịch bazơ. Xác định công thức hoá học của oxit.
Biết Cu=64; Ca=40; O=16; Mg=24; Zn=65; Fe=56; Al=27; H=1; Ba=137
 
N

nhoc_surita

THẾ THÌ CÓ PHẢI CHÉP ĐỀ VÀO BÀI LÀM HÔNG ZẬY
NẾU CÓ THÌ MỆT ÓC RỒI ĐÂYb-(
 
L

lebalinhpa1

1. Nguyên liệu nào dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?
A. KMnO4 B. KClO3 C. H2O hoặc không khí D. Cả A và B
2. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3 B. SO2 C. MgO D. CuO
3. Công thức hoá học của axit có gốc axit (  PO4) là :
A.H3PO4 B. H2PO4 C. HPO4 D. Na3PO4

4. Cặp chất nào dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm?
A. Cu và HCl B. Fe và H2CO3 C. Zn và HCl D. Na và H2O
5. Phản ứng giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất đã thay thế nguyên tử của một nguyến tố trong hợp chất gọi là phản ứng
A.hoá hợp B. phân huỷ C.tỏa nhiệt D. thế
6. Nước phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào ?
A. Na , CaO, SO2 B. Na, CuO , SO2
C. Cu , CaO, P2O5 D. Na, Fe3O4 , SO2
7. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là
A.số gam chất đó tan trong 100g dung dịch
B. số gam chất đó tan trong 100g dung môi
C.số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch bão hoà
D. số gam chất đó tan trong 100g nước tạo thành dung dịch bão hoà
8. ở 250C, hòa tan 14,4 gam NaCl vào 40 gam nước được dung dịch NaCl bão hòa. Độ tan của NaCl là
A. 14,4g B. 40g C. 36g D. 0,36g
 
N

nhoc_surita

LINH làm đúng P1 rồi thì mình làm P2 nhé



Phần II: Tự luận ( 8 điểm)
Câu 2.( 2 điểm) Hòa tan hoàn toàn 204g KCl vào 400g nước ở 800C được dung dịch bão hòa.
a. Tính độ tan của KCl trong nước ở 800C.
b. Khi hạ nhiệt độ từ 800C xuống 200C thì có bao nhiêu gam KCl tách ra khỏi dung dịch. Biết độ tan của KCl ở 200C là 34g và lượng nước không thay đổi.
Câu 3( 2,5 điểm)
a. Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng của oxi với các chất: C, Fe, CH4 ( ghi rõ điều kiện nếu có) .
b. Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng của hidrô với các chất: O2, FeO ( ghi rõ điều kiện nếu có) .
Câu 4(3.5 điểm) . Dẫn khí hidrô lấy dư qua 2,4g CuO nung nóng.
a. Viết phương trình hoá học xảy ra?
b. Tính thể tích khí hiđro cần dùng ở đktc?
c. Tính khối lượng nước thu được?
d. Dùng toàn bộ lượng nước thu được ở trên để phản ứng hết với 1,68 g một oxit kim loại hoá trị( II) tạo thành dung dịch bazơ. Xác định công thức hoá học của oxit.
Biết Cu=64; Ca=40; O=16; Mg=24; Zn=65; Fe=56; Al=27; H=1; Ba=137
Câu 2
a ,S = [TEX]\frac{204}{400}[/TEX] . 100= 51(g)
b ,[TEX]m_KCl = 51 - 34 = 17 (g)[/TEX]
Câu 3
a / +, [TEX]C + O_2 \Rightarrow (t^o) CO_2[/TEX]
+ ,[TEX]4Fe + 3O_2 \Rightarrow (t^o) 2Fe_2O_3[/TEX]
+ ,[TEX]CH_4 + 2O_2 \Rightarrow (t^o) CO_2 + 2H_2O[/TEX]
Câu 4
[TEX]n_CuO = \frac{2,4}{80} = 0,03 (mol)[/TEX]
------------------[TEX]H_2 + CuO \Rightarrow H_2O + Cu[/TEX]
mol--------------0,03-----0,03-------0,03
[TEX]V_H2 = 0,03 . 22,4 = 0,672 (l)[/TEX]
[TEX]m_H2O = 0,03 . 18 = 0,54(g)[/TEX]
 
L

lebalinhpa1

Bài 3:
a) C + $O_2$ -----> $CO_2$
4Fe + 3$O_2$ ------> 2$Fe_2O_{3}$
b) 2$H_2$ + $O_2$ -----> 2$H_2O$
FeO + $H_2$ -------> Fe + $H_2O$
 
M

my_nguyen070

Tiếp nè

Câu 1:+ cho các kim loại Na, Fe. Zn và các gốc :OH, PO4.Viết

các côg thức bazo và muối
tương ứng rồi gọi tên.

+Xác định các chất A, B, C, D ,.. trog sơ đồ. Sau đó hoàn thành

ptpu
.

A+ H2--> B+ C

D+ C----> E+ H2

CO2+ E---> CaCO3+ C

H2+ F---t*--> C

Câu 2: cân bằng và điền.

a, $Ca(H_2PO_4)_2+ Na_2CO_3-----> CaCO_3$+ ?

b, $Fe_xO_y+ Al---> Fe$+ ?

c, $FeS+ H_2SO_4---> Fe_2(SO_4)_3+ SO_2+ H_2O$

d, $Al+ HNO_3------> Al(NO_3)_3+ NO+ NO_2+ H_2O$

(tỉ lệ nNO: nNO2= 1:3)

e, $C_xH_yO_z+ O_2-----> CO_2+ H_2O+ N_2$

Câu 3:

1, Có 5 lọ đựng riêng biệt: nước cất, rượu etylic(C2H6O), dầu

ăn, giấm, nước muối. Nêu cách nhận bik

2, Trên hai đĩa cân ở vị trí cân bằng ,có 2 cốc thuỷ tinh vs k/l

bằng nhau và đều chứa một lượng dun dịch HCl như nhau

.Nếu thêm vào cốc thứ nhất m1 g Mg và cốc thứ hai m2 g

CaCO3 khi pu hòa tan hết thì đĩa cân trở lại vị trí cân bằng.Tìm

tỉ lẹ m1/m2
 
N

nhoc_surita


Câu 3:

1, Có 5 lọ đựng riêng biệt: nước cất, rượu etylic(C2H6O), dầu

ăn, giấm, nước muối. Nêu cách nhận bik


- ,Uống thử

+ ,mặn [TEX]\Rightarrow[/TEX] nc muối

+ ,chua[TEX]\Rightarrow [/TEX] giấm

+ ,buồn nôn [TEX]\Rightarrow[/TEX] dầu ăn

+ ,nhạt [TEX]\Rightarrow[/TEX] nc cất

+ ,lọ còn lại đựng rượu

P/S :hình như bài này của lớp 9 ,ko bít e làm có Đ hôk ,sai thì mọi ng sửa giùm nha


nếu uống thử thì câu đó không có điểm bạn à.Phải giải theo cách hóa học chứ
 
Last edited by a moderator:
N

nhoc_surita

Nhưng câu này lớp 9 mà mình hôk bít làm..................................................................................
 
H

hocgioi2013

thử cái chứ không biết được hay không
bỏ quỳ tím vào
giấm:làm quỳ hóa đỏ
cho natri vào
nước cất,ruợu có hiện tượng sủi bọt khí (1)
dầu ăn và nước muối không phản ứng (2)
chia làm 2 loại (1),(2)
(2): cho nước vào, dầu ăn xuất hiện dãy phân cách
còn lại là nước muối
(1):đun lên ai bay hơi nhanh hơn là rượu
còn lại là nước
p/s: không chắc mới học lớp 8 ak
đề này hình như lớp 9 đề mình post lại
 
H

hocgioi2013

Câu1: (1đ) Hãy ghi chữ Đ hay chữ S vào ô trống cuối mỗi câu sau để khẳng định câu đó đúng hoặc sai.
Nguyên tố ôxi có trong thành phần của nước. (
Oâxi phản ứng với tất cả các nguyên tố kim loại tạo thành ôxit ba zơ (
Hi đrô phản ứng với tất cả các nguyên tố kim loại tạo thành ôxit bazơ. (
Trong phản ứng của hiđrô với một số ôxit ba zơ,hiđrô là chất khử. (
Nước phản ứng được với một số kim loại hoạt động mạnh tạo thành dung dịch bazơ và giải phóng khí hiđrô. (
Nước phản ứng được với tất cả các ôxit axit tạo thành dungb dịch axit (
Câu 2: (1,5đ) Hãy ghi các ký hiệu a, b, c,vào cột các loại chất cho đúng:

K2O
KOH
MgCO3
NaHCO3
Fe(OH)3
H2S
H2SO3
MgO
C2H4
NaCl
Ca(HCO3)2
O2
Các axit là:……………………………………………………………………………
Các bazơ là:…………………………………………………………………………
Các muối là:………………………………………………………………………….
Câu 3: (2,5đ) Điền vào chỗ trống những cột trong bảng sau cho phù hợp và cho biết
mỗi phản ứng thuộc loại nào:

TT
Sơ đồ Phản ứng;
Loại phản ứng:

1
Na2O + .H2O -----> …..NaOH
…………………..

2
N2O5 +…… ..H2O ----> …..H3PO4
…………………….

3
Fe2O3 +…..H2 --t--> …Fe + …H2O
……………………

4
…K +… . ... H2O ----> ….KOH + H2
………………......

5
CaCO3 --t--> CaO + CO2
……………………

6
Mg + …..HCl ----> MgCl2 + H2
……………………

Câu 4 : (1,5đ) Có 3 lọ đựng 3 chất khí không màu đó là : ôxi , không khí , hiđrô hãy nhận biết mỗi lọ trên bằng phương pháp hoá học:
Câu 5: (2,5đ) Cho 13,8g Natri vào nước (dư)
a) Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
b) Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
c) Tính khối lượng hợp chất bazơ được tạo thành sau phản ứng ( Biết Na:23, O:16, H:1 )
Câu 6 : (1đ) Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế .
a ) 20 gam dung dịch đường 10% .
b ) 2,5 lít dung dịch NaCl 2M
 
M

my_nguyen070

........

đâu có đâu mấy em,đề thi học sinh giỏi hóa lớp 8 đấy chứ.:):):):):):):):):)................................
 
M

my_nguyen070

- ,Uống thử

+ ,mặn [TEX]\Rightarrow[/TEX] nc muối

+ ,chua[TEX]\Rightarrow [/TEX] giấm

+ ,buồn nôn [TEX]\Rightarrow[/TEX] dầu ăn

+ ,nhạt [TEX]\Rightarrow[/TEX] nc cất

+ ,lọ còn lại đựng rượu

P/S :hình như bài này của lớp 9 ,ko bít e làm có Đ hôk ,sai thì mọi ng sửa giùm nha


nếu uống thử thì câu đó không có điểm bạn à.Phải giải theo cách hóa học chứ

hơi ngộ,lần đầu tiên chị thấy đó em,nhận bik mà êm uống luôn,phải dùng pp hóa học chứ.;););););););)
 
M

my_nguyen070

Bài làm

Câu 1:+ cho các kim loại Na, Fe. Zn và các gốc :OH, PO4.Viết

các côg thức bazo và muối
tương ứng rồi gọi tên.

+Xác định các chất A, B, C, D ,.. trog sơ đồ. Sau đó hoàn thành

ptpu
.

A+ H2--> B+ C

D+ C----> E+ H2

CO2+ E---> CaCO3+ C

H2+ F---t*--> C

Câu 2: cân bằng và điền.

a, $Ca(H_2PO_4)_2+ Na_2CO_3-----> CaCO_3$+ ?

b, $Fe_xO_y+ Al---> Fe$+ ?

c, $FeS+ H_2SO_4---> Fe_2(SO_4)_3+ SO_2+ H_2O$

d, $Al+ HNO_3------> Al(NO_3)_3+ NO+ NO_2+ H_2O$

(tỉ lệ nNO: nNO2= 1:3)

e, $C_xH_yO_z+ O_2-----> CO_2+ H_2O+ N_2$

Câu 3:

1, Có 5 lọ đựng riêng biệt: nước cất, rượu etylic(C2H6O), dầu

ăn, giấm, nước muối. Nêu cách nhận bik

2, Trên hai đĩa cân ở vị trí cân bằng ,có 2 cốc thuỷ tinh vs k/l

bằng nhau và đều chứa một lượng dun dịch HCl như nhau

.Nếu thêm vào cốc thứ nhất m1 g Mg và cốc thứ hai m2 g

CaCO3 khi pu hòa tan hết thì đĩa cân trở lại vị trí cân bằng.Tìm

tỉ lẹ m1/m2

Câu 1:

Các CT bazo: NaOH: natri hiddroxit

$Fe(OH)_2$: sắt (2) hidroxit

$Fe(OH)_3$: sắt (3) hiddroxit

$Zn(OH)_2$: kẽm hiddroxit.

CT muối: $Na_3PO_4$: natri photphat.

$Fe_3(PO_4)_2$: sắt (2)photphat

$FePO_4$; sắt (3)photphat

$Zn_3(PO_4)_2$: kẽm photphat.

CuO(A)+ H2---> Cu(B)+ H2O(C)

Ca(D)+ 2H2O--> Ca(OH)2(E)+ H2

CO2+ Ca(OH)2---> CaCO3+ H2O

2H2+ O2---> 2H2O(C)

Câu 2:

a, $Ca(H_2PO_4)_2+ Na_2CO_3---> CaCO_3+

2NaH_2PO_4$

b, $3Fe_xO_y+ 2yAl---> 3xFe+ yAl_2O_3$

c, $2FeS+ 10H_2SO_4---> Fe_2(SO_4)_3+ 9SO_2+

10H_2O$

d,$C_xH_yO_z+ (x+y/4- z/2) O_2------> xCO_2+

y/2H_2O+ t/2N_2$

Câu 3:

Cho quỳ tím vào các mẫu thử:

+Nhận ra giấm: làm quỳ hóa đỏ

Cho nước lần lươt vào các mẫu còn lại và khuấy.

+ Nhận ra dầu ăn: k tan

Lấy mẫu thử còn lại nhỏ vài giọt trên tấm kính đun nhẹ. sau

khi bay hơi hết còn lại cặn trắng là muối. hai mẫu kia bay hơi

hết.

Đốt hai mẫu còn lại rồi cho qua nc vôi trog.

+Nhạn ra $C_2H_6O$: làm đục nc vôi trog

+ nước k ht.

2, nMg= m1/24 mol, n$CaCO_3$= m2/100 mol

Mg+2 HCl---> MgCl2+ H2

m1/24...........................m1/24

CaCO3+ 2HCl----> CaCl2+ CO2+ H2O

m2/100....................m2/100

Dể cân ở trạng thái cân bằng thì : m1- mH2= m2-mCO2

m1- m1/24.2= m2- m2/100.44

=> 11m1.100=56m2.24=> $\frac{m1}{m2}$= 1,22


 
M

my_nguyen070



Câu 4 : (1,5đ) Có 3 lọ đựng 3 chất khí không màu đó là : ôxi , không khí , hiđrô hãy nhận biết mỗi lọ trên bằng phương pháp hoá học:
Câu 5: (2,5đ) Cho 13,8g Natri vào nước (dư)
a) Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
b) Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
c) Tính khối lượng hợp chất bazơ được tạo thành sau phản ứng ( Biết Na:23, O:16, H:1 )
Câu 6 : (1đ) Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế .
a ) 20 gam dung dịch đường 10% .
b ) 2,5 lít dung dịch NaCl 2M

Câu 4:

cho que đóm hồng vào các lọ

+Nhạn ra $O_2$: làm que đóm bùng cháy

Cho các khí còn lại đốt ngoài kk

+Nhận ra $H_2$: cháy vs ngọn lửa xanh nhạt

+Còn không khí k ht.

Câu 5:

a, $2Na+2H_2O------>2NaOH+ H_2$

b, nNa=0,6 mol

=> n$H_2$= 0,3 mol=> V=6,72 l

c,mNaOH= 24 g

Câu 6:

a,Khối lượng chất tan: $\frac{20.10}{100}$= 2g

b,
Khối lượng NaCl:2,5.2.58,5=292,5 g
 
H

hocgioi2013

ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (0,5 điểm): Nhóm chất nào sau đây đều là axit?
A) HCl, H2SO4, KOH, KCl. H2SO3 B) NaOH, HNO3, HCl, H2SO3.
C) HNO3, H2S, HBr, H3PO4 , H2SO4. D) HNO2, NaCl, HBr, H3PO3.
Câu 2 (0,5 điểm): Công thức hóa học của muối Natri hiđrophotphat là:
A) Na2HPO4. B) NaH2PO4. C) NaHPO4. D) Na3PO4
Câu 3 (0,5 điểm): Khí Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây?
A) C, Cl, Fe, Na. B) C, Al, C2H6, Cu.
C) Na, C4H8, Fe, Au. D) Au, P, N, Mg.
Câu 4 (0,5 điểm): Nhóm chất nào sau đây đều là oxit bazơ?
A. HCl, MnO2, BaO, N2O5. B. BaO, CaO, Na2O, MgO. C. ZnO, K2O, CaO, SO3. D. FeO, Fe2O3, NO2, N2O5.
Câu 5 (0,5 điểm): Những chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Hiđro trong phòng thí nghiệm?
A. Fe, Zn, Al và dung dịch HNO3. B. Fe, Zn, Al và dung dịch ZnCl2.
C. Fe, Zn, Al và dung dịch CuSO4. D. Fe, Zn, Al và dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 6 (0,5 điểm): Nhóm chất nào sau đây đều là bazơ?
A. Al(OH)3, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2. B. KOH, Al2O3, Mg(OH)2, Ba(OH)2.
C. NaOH, Fe2O3, Ca(OH)2, Mg(OH)2. D. NaCl, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1(2đ): Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau. Cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
A) P + O2 ---> P2O5 B) Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2
C) KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 2 (2 điểm):
a) Hoà tan 0,2 mol KOH vào nước được 400 gam dung dịch. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KOH?
b) Hòa tan 48g CuSO4 vào nước thu được 1,5lít dung dịch. Tính nồng độ mol của dd CuSO4?
Câu 3 (2 điểm): Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng dòng khí Hiđro để khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao thì thu được nước và 19,2 gam đồng.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra?
b) Tính khối lượng đồng (II) oxit đã phản ứng?
c) Tính thể tích khí hiđro đã dùng (ở đktc)?

Biết: MH = 1; MO = 16; MNa =23; MS =32; MCl =35,5; MK =39; MFe =56; MCu =64
 
N

nghi03

ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (0,5 điểm): Nhóm chất nào sau đây đều là axit?
A) HCl, H2SO4, KOH, KCl. H2SO3 B) NaOH, HNO3, HCl, H2SO3.
C) HNO3, H2S, HBr, H3PO4 , H2SO4. D) HNO2, NaCl, HBr, H3PO3.
Câu 2 (0,5 điểm): Công thức hóa học của muối Natri hiđrophotphat là:
A) Na2HPO4. B) NaH2PO4. C) NaHPO4. D) Na3PO4
Câu 3 (0,5 điểm): Khí Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây?
A) C, Cl, Fe, Na. B) C, Al, C2H6, Cu.
C) Na, C4H8, Fe, Au. D) Au, P, N, Mg.
Câu 4 (0,5 điểm): Nhóm chất nào sau đây đều là oxit bazơ?
A. HCl, MnO2, BaO, N2O5. B. BaO, CaO, Na2O, MgO. C. ZnO, K2O, CaO, SO3. D. FeO, Fe2O3, NO2, N2O5.
Câu 5 (0,5 điểm): Những chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Hiđro trong phòng thí nghiệm?
A. Fe, Zn, Al và dung dịch HNO3. B. Fe, Zn, Al và dung dịch ZnCl2.
C. Fe, Zn, Al và dung dịch CuSO4. D. Fe, Zn, Al và dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 6 (0,5 điểm): Nhóm chất nào sau đây đều là bazơ?
A. Al(OH)3, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2. B. KOH, Al2O3, Mg(OH)2, Ba(OH)2.
C. NaOH, Fe2O3, Ca(OH)2, Mg(OH)2. D. NaCl, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1(2đ): Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau. Cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
A) P + O2 ---> P2O5 B) Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2
C) KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 2 (2 điểm):
a) Hoà tan 0,2 mol KOH vào nước được 400 gam dung dịch. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KOH?
b) Hòa tan 48g CuSO4 vào nước thu được 1,5lít dung dịch. Tính nồng độ mol của dd CuSO4?
Câu 3 (2 điểm): Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng dòng khí Hiđro để khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao thì thu được nước và 19,2 gam đồng.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra?
b) Tính khối lượng đồng (II) oxit đã phản ứng?
c) Tính thể tích khí hiđro đã dùng (ở đktc)?

Biết: MH = 1; MO = 16; MNa =23; MS =32; MCl =35,5; MK =39; MFe =56; MCu =64

Đề 1:
Câu 1:C
Câu 2:B
Câu 3:B
Câu 4:B
Câu 5: D
Câu 6:A
II. Tự Luận
Câu 2
a) áp dụng ĐLBTNT ta có: nKOH= nddKOH= 0,2 mol
mddKOH = 0,2* 56= 11,2 g
C% = (11,2/400)*100= 2,8%
b) nCuSO4 = 48/160= 0,3 mol
BTNT Cu ta dc : nCuSO4= nddCuSO4= 0,3 mol
CM = 0,3/1,5= 0,2 M
câu 3:
a) CuO + H2 ---> Cu + H2O ( cần nhiệt độ)
b) n Cu= 19,2/64= 0,3 mol
BTNT Cu >>> nCuO = nCu= 0,3 mol
mCuO = 0,3*80= 24 g
c) theo PTPU nH2=nCu=0,3 mol
>> VH2= 0,3*22,4= 6,72 l
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom