Hóa $\color{Red}{\fbox{★Hóa 8★}}\color{Magenta}{\fbox{Ôn thi HSG }}$

H

hocgioi2013

topic này sẽ tiếp tục hoạt động mong mọi người giúp đỡ
5 bài mở đầu
Bài 1: Hòa tan hoàn toàn 3.53 g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Mg bằng dung dịch thì thu dc 2.352 l khí ở dktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu dc m (g) muối khan. Tìm m.
Bài 2: Dẫn hỗn hợp khí A gồm khí và có tỷ khối hơi so với khí H2 là 9.66 qua ống sứ chứa nung nóng. Sau khi phản ứng kết thúc thu dc 16.8 (g) Fe. Tính thể tích từng khí ở đktc trong hỗn hợp A.
Bài 3: a) Hỗn hợp A gồm và có tỷ khối hơi đối với không khí là 2. Tính % về thể tích và khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp đó.
b) Trộn 11.2 g Fe với 5,6 g lưu huỳnh rồi đem nung nóng trong môi trường không khí có khí oxi. Khi phản ứng hoàn toàn người ta thu dc những chất nào? Tính khối lượng mỗi chất đó.
Bài 4: Đốt chày hoàn toàn 14,8 g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Fe cần 3,36 l khí oxi ( đktc). Tính khối lượng chất rắn thu dc theo 2 cách.
Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn 3g các bon trong bình kín chứa khí oxi. Xác định thể tích khí oxi trong bình ở đktc để sau phản ứng trong bình có:
a) một chất khí duy nhấtb) Hỗn hộp 2 chất khí có thể tích bằng nhau
b) hỗn hợp 2 chất khí có thể tích bằng nhau.
 
H

hocgioi2013

Từ bài này trở đi topic sẽ là topic ôn thi HKII
chuẩn bị sẵn sàn 3,2,1 bắt đầu
 
H

hocgioi2013

Câu 1 : (1.5điểm)
Muối là gì ? Có mấy loại muối ? Cho ví dụ?

Câu 2 : Hoàn thành các phương trình phản ứng sau : ( 2 điểm)
Ca + H2O -->
Na2O + H2O -->
SO2 + H2O -->
Al + HCl -->

Câu 3 : Tính khối lượng dung dịch ở 25oC : ( 2 điểm )
35g muối ăn vào 100g nước ?
Độ tan của đường là 204g?

Câu 4 : Viết công thức hóa học của các chất sau : ( 1.5 điểm)
Kẽm nitrat
Axit clohidric
Axit photphoric
Magiê hiđrôxit
Canxihiđrôxit
Kali sunfat


II. BÀI TOÁN : (3 điểm)
Cho 5,4 nhôm tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch Nhôm clorua và khí Hyđro
Viết phương trình phản ứng ?
Tính thể tích khí Hyđrô ( ở đktc ) ?
Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng ?
--------
Cho biết Al = 27; 0 = 16; H = 1; Cl=35,5 C=12
 
H

hocgioi2013

mình mở đầu
1.Trong hóa học, muối là một khái niệm chung dùng để chỉ một hợp chất được tạo bởi phản ứng trung hòa của axít.
vd: $FeCl_2$,...
 
C

chonhoi110

Câu 4 : Viết công thức hóa học của các chất sau : ( 1.5 điểm)
Kẽm nitrat
Axit clohidric
Axit photphoric
Magiê hiđrôxit
Canxihiđrôxit
Kali sunfat
Kẽm nitrat: $Zn(NO_3)_2$

Axit clohidric: $HCl$

Axit photphoric: $H_3PO_4$

Magiê hiđrôxit: $Mg(OH)_2$

Kali sunfat: $K_2SO_4$
II. BÀI TOÁN : (3 điểm)
Cho 5,4 nhôm tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch Nhôm clorua và khí Hyđro
Viết phương trình phản ứng ?
Tính thể tích khí Hyđrô ( ở đktc ) ?
Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng ?
PTHH: $2Al+6HCl \rightarrow 2AlCl_3 +3H_2 $

$n_{Al}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{5,4}{27}=0,2$ (mol)

Theo PTHH: $n_{H_2}=\dfrac{3}{2}.n_{Al}=\dfrac{3}{2}.0,2=0,3$ (mol)

__________$n_{HCl}=3.n_{Al}=3.0,2=0,6$ (mol)

$\Longrightarrow V_{H_2}=n.22,4=0,3.22,4=6,72$ (l)

$\Longrightarrow m_{HCl}=n.M=0,6.36,5=21,9$ (g)
 
H

hocgioi2013

Câu 1: (2 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) S + O_2 \rightarrow \
b) Fe + O_2 \rightarrow \
c) SO_3 + H_2O \rightarrow \
d) K_2O + H_2O \rightarrow \
Câu 2: (1 điểm)
Mô tả hiện tượng và viết phương trình hoá học:
Khi cho và ống nghiệm 3 ml dung dịch axit clohidric và 3 hạt kẽm.
Câu 3: (0,75 điểm)
Bằng phương pháp hoá học nhận biết 3 dung dịch: KNO_3; HNO_3; NaOH .
Câu 4: (1,5 điểm)
Trong 400ml của 1 dung dịch có chứa 8g NaOH.
a) Tính nồng độ mol của dung dịch trên.
b) Cần thêm bao nhiêu ml nước vào 200ml dung dịch trên để đc dung dịch NaOH 0,2M.
Câu 5: (1 điểm)
a) Viết công thức hoá học của axit tương ứng với các oxit sau: N_2O_5, CO_2 .
b) Viết công thức hoá học của oxit bazơ tương ứng với các bazơ sau: Fe(OH)_3, Ca(OH)_2 .
Câu 6: (1,25 điểm)
Viết công thức hoá học của các chất có tên sau: nhôm oxit, axit sunfuric, magie hidroxit, canxi nitrat, natri đihidrophotphat.
Câu 7: (2,5 điểm)
Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng khí hidro để khử hoàn toàn sắt (III) oxit và thu đc 22,4g sắt.
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính thể tích khi hidro cần dùng (đktc).
c) Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng.

(Biết Fe=56, H=1, O=16, Na=23)
 
N

nhoc_surita



Câu 7: (2,5 điểm)
Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng khí hidro để khử hoàn toàn sắt (III) oxit và thu đc 22,4g sắt.
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính thể tích khi hidro cần dùng (đktc).
c) Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng.

(Biết Fe=56, H=1, O=16, Na=23)

[TEX]n_Fe =\frac{22,4}{56}=0,4( mol) -----3H_2 +Fe_2O_3 \to 2Fe+ 3H_2O mol 0,6-------0,2---------- 0,4 V_H_2= 0,6. 22,4= 13,44(l) m_Fe_2O_3= 0,2. 160= 32(g)[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
M

my_nguyen070


Câu 3: (0,75 điểm)
Bằng phương pháp hoá học nhận biết 3 dung dịch: KNO_3; HNO_3; NaOH .

Câu 5: (1 điểm)
a) Viết công thức hoá học của axit tương ứng với các oxit sau: N_2O_5, CO_2 .
b) Viết công thức hoá học của oxit bazơ tương ứng với các bazơ sau: Fe(OH)_3, Ca(OH)_2 .
Câu 6: (1,25 điểm)
Viết công thức hoá học của các chất có tên sau: nhôm oxit, axit sunfuric, magie hidroxit, canxi nitrat, natri đihidrophotphat.
Câu 7: (2,5 điểm)
Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng khí hidro để khử hoàn toàn sắt (III) oxit và thu đc 22,4g sắt.
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính thể tích khi hidro cần dùng (đktc).
c) Tính khối lượng sắt (III) oxit đã phản ứng.

(Biết Fe=56, H=1, O=16, Na=23)
Câu 3:

Dùng quỳ tím

+Nhận ra NaOH: làm quỳ hóa xanh

+ Nhận ra $HNO_3$: làm quỳ hóa đỏ

+ $KNO_3$ k ht.

Câu 5:

a, $HNO_3$, $H_2CO_3$

b, $Fe_2O_3$ , $CaO$

Câu 6:

Nhôm oxit : $Al_2O_3$

Axit sufuric : $H_2SO_4$

Magie hidroxit: $Mg(OH)_2$

Canxi nitrat: $Ca(NO_3)_2$

Natri đihdrophotphat: $NaH_2PO_4$

Câu 7:

a, $Fe_2O_3+ 3H_2------->2 Fe+3 H_2O$

b,n$Fe$=0,4 mol

$Fe_2O_3+ 3H_2----> 2Fe+3 H_2O$

0,2...............0,6.........0,4............

V= 13,44 l

c,m$Fe_2O_3$= 32 g


 
H

hocgioi2013

A/ TRẮC NGHIỆM: ( 2,0điểm)
Câu 1:( 1đ) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
1/ Độ tan của muối ăn trong nước ở 250C là là 36 gam . Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hòa ở 250C là:
A/ Có nồng độ 26,47%
C/ Có nồng độ 20%
; B/ Có nồng độ 36%
; D/ Có nồng độ 22,53%

2/ Dãy công thức hóa học biễu diễn các axit là:
A/ H2SO4; Ca3(PO4)2; Mg(OH)2
C/ HCl; H2SO4; HNO3
; B/ HNO3; HCl; CaCl2
; D/ HNO3; Na2CO3; Al2O3

3/ Dãy công thức hóa học biểu diễn các muối là:
A/ CaCl2; Ca3(PO4)2; KOH
C/ Na2CO3; CaCl2; SO3
; B/ Ca3(PO4)2; Mg(OH)2; Ba(OH)2
; D/ CaCl2; Na2CO3; Ca3(PO4)2

4/ Dãy công thức biểu diễn các chất kiềm là:
A/ NaOH; KOH; Ba(OH)2
C/ KOH; CaCl2; HCl
; B/ Mg(OH)2; NaOH; KOH
; D/ NaOH ; Mg(OH)2; HNO3

5/ Dãy gồm các công thức hóa học của các oxit bazơ là:
A/ SO3; KOH; CaCO3
C/ MgO, Fe2O3, Mn2O7
; B/ CaO; K2O; Fe2O3
; D/ Gồm cả B và C

6/ Dãy gồm các công thức hóa học của các oxit axit là:
A/ SO3; SO2 và Mn2O7
C/ H2SO4; HNO3; H3PO4
; B/ SO2; SO3; P2O5
; D/ Gồm cả A và B

7/ Một oxit của nguyên tố R( hóa trị V) có phân tử khối bằng 142. Xác định nguyên tố R:
A/ N
; B/ P
; C/ S
; D/ C

8/ Khi cho dòng khí CO đi qua ống đựng chì (II) oxit nung nóng thì xảy ra phản ứng sau đây:
CO + PbO  Pb + CO2
Phản ứng giữa khí CO với chì (II) oxit thuộc loại phản ứng gì:
A/ Phản ứng hóa hợp
C/ Phản ứng thế
; B/ Phản ứng oxi hóa-khử
; D/ Cả A,B,C đều sai

B/ TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 2: (2,25 điểm): Có 4 bình chứa riêng biệt các chất sau: khí oxi, khí hiđro, khí nitơ, khí cacbonic . Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt các khí trên, viết các phương trình hóa học để minh họa.
Câu 3: (3,0 điểm): Viết các phương trình hóa học để thực hiện các chuyển hóa hóa học sau đây ( mỗi mũi tên viết một phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện nếu có)
a/ Na ( Na2O ( NaOH
b/ KMnO4 ( O2 ( H2O ( H2SO4 ( H2
Câu 4:(2,75 điểm): Cho 24 gam SO3 tan hoàn toàn vào nước thu được 500ml dung dịch axit H2SO4.
a/ Viết phương trình hóa học.
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch.
c/ Tính khối lượng nhôm đủ để phản ứng hết với lượng axit có trong dung dịch
( Cho biết nguyên tử khối: S =32; O =16; H =1; Al =27; P=31,N=14; C=12 )
 
N

nhoc_surita

A/ TRẮC NGHIỆM: ( 2,0điểm)
Câu 1:( 1đ) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
1/ Độ tan của muối ăn trong nước ở 250C là là 36 gam . Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hòa ở 250C là:
A/ Có nồng độ 26,47%
C/ Có nồng độ 20%
; B/ Có nồng độ 36%
; D/ Có nồng độ 22,53%

2/ Dãy công thức hóa học biễu diễn các axit là:
A/ H2SO4; Ca3(PO4)2; Mg(OH)2
C/ HCl; H2SO4; HNO3
; B/ HNO3; HCl; CaCl2
; D/ HNO3; Na2CO3; Al2O3

3/ Dãy công thức hóa học biểu diễn các muối là:
A/ CaCl2; Ca3(PO4)2; KOH
C/ Na2CO3; CaCl2; SO3
; B/ Ca3(PO4)2; Mg(OH)2; Ba(OH)2
; D/ CaCl2; Na2CO3; Ca3(PO4)2

4/ Dãy công thức biểu diễn các chất kiềm là:
A/ NaOH; KOH; Ba(OH)2
C/ KOH; CaCl2; HCl
; B/ Mg(OH)2; NaOH; KOH
; D/ NaOH ; Mg(OH)2; HNO3

5/ Dãy gồm các công thức hóa học của các oxit bazơ là:
A/ SO3; KOH; CaCO3
C/ MgO, Fe2O3, Mn2O7
; B/ CaO; K2O; Fe2O3
; D/ Gồm cả B và C

6/ Dãy gồm các công thức hóa học của các oxit axit là:
A/ SO3; SO2 và Mn2O7
C/ H2SO4; HNO3; H3PO4
; B/ SO2; SO3; P2O5
; D/ Gồm cả A và B

7/ Một oxit của nguyên tố R( hóa trị V) có phân tử khối bằng 142. Xác định nguyên tố R:
A/ N
; B/ P
; C/ S
; D/ C

8/ Khi cho dòng khí CO đi qua ống đựng chì (II) oxit nung nóng thì xảy ra phản ứng sau đây:
CO + PbO Pb + CO2
Phản ứng giữa khí CO với chì (II) oxit thuộc loại phản ứng gì:
A/ Phản ứng hóa hợp
C/ Phản ứng thế
; B/ Phản ứng oxi hóa-khử
; D/ Cả A,B,C đều sai

B/ TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 2: (2,25 điểm): Có 4 bình chứa riêng biệt các chất sau: khí oxi, khí hiđro, khí nitơ, khí cacbonic . Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt các khí trên, viết các phương trình hóa học để minh họa.
Câu 3: (3,0 điểm): Viết các phương trình hóa học để thực hiện các chuyển hóa hóa học sau đây ( mỗi mũi tên viết một phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện nếu có)
a/ Na ( Na2O ( NaOH
b/ KMnO4 ( O2 ( H2O ( H2SO4 ( H2
Câu 4:(2,75 điểm): Cho 24 gam SO3 tan hoàn toàn vào nước thu được 500ml dung dịch axit H2SO4.
a/ Viết phương trình hóa học.
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch.
c/ Tính khối lượng nhôm đủ để phản ứng hết với lượng axit có trong dung dịch
( Cho biết nguyên tử khối: S =32; O =16; H =1; Al =27; P=31,N=14; C=12 )

A
B ,C ,D ,A ,D ,C ,B ,C
B
C2
- Cho que đóm còn tàn đỏ vào từng lọ
+,Que đóm bùng cháy mạnh \Rightarrow [TEX]O_2[/TEX]
- Cho que đóm đang cháy vào từng lọ
+,Que đóm tắt \Rightarrow [TEX]CO_2[/TEX]
+,Que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt\Rightarrow [TEX]H_2[/TEX]
- Khí còn lại là[TEX]N_2[/TEX]
C3
a, 4Na+[TEX]O_2\Rightarrow t^0 2Na_2O[/TEX]
[TEX]Na_2O+ H_2O\Rightarrow[/TEX] 2NaOH

b, [TEX]2KMnO_4\Rightarrow (t^o) K_2MnO_4 +MnO_2 +O_2[/TEX]
[TEX]O_2+ 2H_2\Rightarrow (t^o) 2H_2O[/TEX]
[TEX]H_2O + SO_3 \Rightarrow H_2SO_4[/TEX]
C4
[TEX]SO_3 +H_2O \Rightarrow H_2SO_4[/TEX]
[TEX]V_H2SO4= 500ml=0,5l[/TEX]
[TEX]n_SO3[/TEX][TEX]= \frac{24}{80}= 0,3(mol)[/TEX]
[TEX]C_M=\frac{0,3}{0,5}=0,6 (M)[/TEX]
-------------[TEX]SO_3+H_2O\Rightarrow H_2SO_4[/TEX]
mol----------0,3-----------------------------0,3
-------------[TEX]3H_2SO_4 +2Al\Rightarrow 3H_2+ Al_2(SO_4)_3[/TEX]
mol--------0,3------------0,2
[TEX]m_(Al)= 0,2. 27=5,4(g)[/TEX]
ĐỀ GÌ DÀI DZỮ ZẬY LÀM TUI KÉO MỎI TAY LUN:mad:
 
Last edited by a moderator:
V

vuonghao159357

A
B ,C ,D ,A ,D ,C ,B ,C
B
C2
- Cho que đóm còn tàn đỏ vào từng lọ
+,Que đóm bùng cháy mạnh \Rightarrow [TEX]O_2[/TEX]
- Cho que đóm đang cháy vào từng lọ
+,Que đóm tắt \Rightarrow [TEX]CO_2[/TEX]
+,Que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt\Rightarrow [TEX]H_2[TEX] - Khí còn lại là[TEX]N_2[TEX] C3 a, 4Na+[TEX]O_2\Rightarrow t^0 2Na_2O[TEX] [TEX]Na_2O+ H_2O\Rightarrow[/TEX] 2NaOH

b, [TEX]2KMnO_4\Rightarrow (t^o) K_2MnO_4 +MnO_2 +O_2[TEX] [TEX]O_2+ 2H_2\Rightarrow (t^o) 2H_2O[/TEX]
[TEX]H_2O + SO_3 \Rightarrow H_2SO_4[TEX] C4 [TEX]SO_3 +H_2O \Rightarrow H_2SO_4[/TEX]
[TEX]V_H2SO4= 500ml=0,5l[TEX] [TEX]n_SO3= \frac{24}{80}= 0,3(mol)[/TEX]
[TEX]C_M=\frac{0,3}{0,5}=0,6 (M)[TEX] -------------[TEX]SO_3+H_2O\Rightarrow H_2SO_4[/TEX]
mol----------0,3-----------------------------0,3
-------------[TEX]3H_2SO_4 +2Al\Rightarrow 3H_2+ Al_2(SO_4)_3[/TEX]
mol--------0,3------------0,2
[TEX]m_Al= 0,2. 27=5,4(g)[/TEX]
ĐỀ GÌ DÀI DZỮ ZẬY LÀM TUI KÉO MỎI TAY LUN:mad:

hình như có chỗ sai thì phải
bạn gõ lại cho rõ đi...............................................................
 
M

my_nguyen070



B/ TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 2: (2,25 điểm): Có 4 bình chứa riêng biệt các chất sau: khí oxi, khí hiđro, khí nitơ, khí cacbonic . Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt các khí trên, viết các phương trình hóa học để minh họa.
Câu 3: (3,0 điểm): Viết các phương trình hóa học để thực hiện các chuyển hóa hóa học sau đây ( mỗi mũi tên viết một phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện nếu có)
a/ Na ( Na2O ( NaOH
b/ KMnO4 ( O2 ( H2O ( H2SO4 ( H2
Câu 4:(2,75 điểm): Cho 24 gam SO3 tan hoàn toàn vào nước thu được 500ml dung dịch axit H2SO4.
a/ Viết phương trình hóa học.
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch.
c/ Tính khối lượng nhôm đủ để phản ứng hết với lượng axit có trong dung dịch
( Cho biết nguyên tử khối: S =32; O =16; H =1; Al =27; P=31,N=14; C=12 )
Câu 2:

cho các khí trên qua nước vôi trong.

+Nhận ra $CO_2$: làm đục

Cho khí còn lại đem đốt trong không khí

+Nhạn ra $H_2$ cháy vs ngọn lửa màu xanh nhạt.

Cho que đóm hồng vào hai khí $O_2$, $N_2$

+ Nhận ra $O_2$: làm que đóm bùng cháy.

+Nhạn ra $N_2$: làm que đóm hồng tắt.

Câu 3:

$4Na+O_2---->2 Na_2O$

$Na_2O+ H_2O----> 2NaOH$

$2KMnO_4------> K_2MnO_4+ MnO_2+ O_2$

$O_2+2 H_2------> 2H_2O$

$H_2O+ SO_3----> H_2SO_4$

$H_2SO_4+ Fe---> FeSO_4+ H_2$

Câu 4:

n$SO_3$=0,3 mol

$SO_3+ H_2O----> H_2SO_4$

0,3..........0,3............0,3

Cm=0,6 M

c, $2Al+3 H_2SO_4------> Al_2(SO_4)_3+3 H_2$

0,2..........0,3

mAl= 5,4
 
H

hocgioi2013

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm để điều chế khí oxi người ta dùng những cặp nào sau đây:
A. ZnSO4 , KMnO4 B. Zn , H2SO4
C. KMnO4 , KClO3 D. CaCO3 , KClO3

Câu 2: Dùng giấy quỳ tím ta không thể nhận biết được dung dịch nào sau đây?
A. Dung NaCl B. Dung HCl
C. Dung H2SO4 D. Dung KOH


Câu 3: Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản ứng thế là:
A. 2H2O  2H2↑ + O2↑
B. 5O2 + 4P  2P2O5
C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (
CaO + H2O → Ca(OH)2
Câu 4: Hòa tan 5 g muối ăn vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 5% B. 10%
C. 15% D. 20%


Câu 5: Trong thành phần không khí , khí nào chiếm 21% thể tích không khí .
A. Hiđro B. Oxi
C. Cacbon đioxit D. Nitơ



Câu 6: Số gam muối ăn (NaCl) có trong 2 lít dung dịch NaCl 0,5M là:
A. 5,85 gam B. 58,5 gam
C. 11,7 gam D. 117 gam


Câu 7: Câu phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hòa tan 5 gam muối ăn vào 100 ml nước ta có nồng độ mol của dung dịch là 0,5M
B. Muối natri cacbonat có công thức hóa học là NaHCO3
C. Natri, kali là những chất tan được trong nước
D. Kiềm là bazơ không tan được trong nước.

Câu 8: Nước biển chứa 3,5% muối ăn (NaCl). Khi làm bay hơi 100 kg nước biển, ta thu được số gam muối ăn là:
A. 3,5 gam B. 35 gam
C. 350 gam D. 3500 gam

Câu 9: Độ tan của chất khí trong nước sẽ tăng nếu:
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất


Câu 10: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào gồm toàn muối?
A. NaOH; K2O; CuO; HCl
B. KOH; CaCO3; HNO3; Ca(OH)2
C. Na2CO3 ; H3PO4; NaCl; Na3PO4
CaCO3; Na3PO4 ; CuSùO4 ; KCl

II - TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có)

KClO3 ( O2 ( CuO ( H2O ( NaOH

Câu 2: (3 điểm) Cho 11,5 gam kim loại natri (Na) vào một cốc thủy tinh chứa nước.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính khối lượng NaOH tạo thành sau phản ứng? rằng Na phản ứng hết .
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc? Biết rằng khối lượng nước trong cốc khi đem làm thí nghiệm là189 gam.
(Cho biết: H = 1 ; O = 16 ; Na = 23 )
 
M

my_nguyen070

hóa



II - TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có)

KClO3 ( O2 ( CuO ( H2O ( NaOH

Câu 2: (3 điểm) Cho 11,5 gam kim loại natri (Na) vào một cốc thủy tinh chứa nước.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính khối lượng NaOH tạo thành sau phản ứng? rằng Na phản ứng hết .
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc? Biết rằng khối lượng nước trong cốc khi đem làm thí nghiệm là189 gam.
(Cho biết: H = 1 ; O = 16 ; Na = 23 )
Câu 1:

$2KClO_3------>2 KCl+3 O_2$

$O_2+2 Cu--> 2CuO$

$CuO+2 HCl----> CuCl_2+ H_2O$

$H_2O+ Na_2O------>2NaOH$

Câu 2:

a,$2Na+ 2H_2O--->2 NaOH+ H_2$

b,

n$Na$=0,5 mol

=> m$NaOH$=20 g

=> m$H_2$=0,5 g

Khối lượng dung dịch sau pu: 11,5+189- 0,5=200 g

C%= $\frac{20}{200}$.100%=10


 
N

nhoc_surita

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm để điều chế khí oxi người ta dùng những cặp nào sau đây:
A. ZnSO4 , KMnO4 B. Zn , H2SO4
C. KMnO4 , KClO3 D. CaCO3 , KClO3

Câu 2: Dùng giấy quỳ tím ta không thể nhận biết được dung dịch nào sau đây?
A. Dung NaCl B. Dung HCl
C. Dung H2SO4 D. Dung KOH


Câu 3: Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản ứng thế là:
A. 2H2O  2H2↑ + O2↑
B. 5O2 + 4P  2P2O5
C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (
CaO + H2O → Ca(OH)2
Câu 4: Hòa tan 5 g muối ăn vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 5% B. 10%
C. 15% D. 20%


Câu 5: Trong thành phần không khí , khí nào chiếm 21% thể tích không khí .
A. Hiđro B. Oxi
C. Cacbon đioxit D. Nitơ



Câu 6: Số gam muối ăn (NaCl) có trong 2 lít dung dịch NaCl 0,5M là:
A. 5,85 gam B. 58,5 gam
C. 11,7 gam D. 117 gam


Câu 7: Câu phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hòa tan 5 gam muối ăn vào 100 ml nước ta có nồng độ mol của dung dịch là 0,5M
B. Muối natri cacbonat có công thức hóa học là NaHCO3
C. Natri, kali là những chất tan được trong nước
D. Kiềm là bazơ không tan được trong nước.

Câu 8: Nước biển chứa 3,5% muối ăn (NaCl). Khi làm bay hơi 100 kg nước biển, ta thu được số gam muối ăn là:
A. 3,5 gam B. 35 gam
C. 350 gam D. 3500 gam

Câu 9: Độ tan của chất khí trong nước sẽ tăng nếu:
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất


Câu 10: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào gồm toàn muối?
A. NaOH; K2O; CuO; HCl
B. KOH; CaCO3; HNO3; Ca(OH)2
C. Na2CO3 ; H3PO4; NaCl; Na3PO4
CaCO3; Na3PO4 ; CuSùO4 ; KCl

II - TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có)

KClO3 ( O2 ( CuO ( H2O ( NaOH

Câu 2: (3 điểm) Cho 11,5 gam kim loại natri (Na) vào một cốc thủy tinh chứa nước.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính khối lượng NaOH tạo thành sau phản ứng? rằng Na phản ứng hết .
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi phản ứng kết thúc? Biết rằng khối lượng nước trong cốc khi đem làm thí nghiệm là189 gam.
(Cho biết: H = 1 ; O = 16 ; Na = 23 )

I)C ,A ,C ,B ,B ,B ,C ,D ,C
II)
C1: [TEX]2KClO_3 \Rightarrow (t^o) 2KCl + 3O_2[/TEX]
[TEX]O_2 + 2Cu \Rightarrow (t^o) 2CuO[/TEX]
[TEX]CuO+ H_2 \Rightarrow H_2O +Cu[/TEX]
[TEX]H_2O + Na_2O \Rightarrow 2NaOH[/TEX]
 
H

hocgioi2013

a) Oxit là gì ?
b) Trong các oxit sau: CaO, CO2 , MgO, SO2 , P2O5, Fe3O4 .
- Oxit nào thuộc oxit axit.
- Oxit nào thuộc oxit bazơ.
Câu 2 (2,0đ)
Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có).
PbO  H2O  O2  P2O5  H3PO4
Câu 3 : ( 3,5 đ)
a) Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào ? Viết công thức các chất đó: Natrihiđrôxit; Axit photphoric; Natri Clorua ;
b) Cho các chất sau: Na; BaO; SO2 đều tác dụng được với nước. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?
c) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau : H2O; NaOH; HCl
Câu 4 : (1,0đ)
Đốt cháy Natri trong khí oxi thì thu được 3,72 g Natrioxit . Tính khối lượng Natri tham gia phản ứng?
Câu 5: (2.0đ)
Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4?
Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Hãy tính khối lượng H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?
(Cho biết Na = 23; O = 16; Cu =64; S =32; )
.................HẾT..........
 
L

lebalinhpa1

a) Oxit là gì hợp chất có 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi
b) oxit axit : $CO_2$ ,$SO_2$ , $P_2O_{5}$
oxit bazơ : CaO , MgO , $Fe_3O_{4}$
 
Top Bottom