Hóa $\color{Red}{\fbox{★Hóa 8★}}\color{Magenta}{\fbox{Ôn thi HSG }}$

M

my_nguyen070



Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 6,66g tinh thể $Al_2(SO_4)_3.nH_2O$ vào nước thành dd A. Lấy 1/10 dd A cho tác dụng với $dd BaCl_2$ dư thì thu được 0,699g kết tủa $BaSO_4$. Tìm n.



Bài 5:
Câu 1: Nguyên tố Y có thể tạo thành với Al hợp chất kiểu $Al_aY_b$ mỗi phân tử gồm 5 nguyên tử, phân tử khối là 150đvC. Hỏi Y là nguyên tố gì?

Câu 2: Cho 2,1g kim loại A hóa trị I vào nước dư thu được lượng $H_2$ nhỏ hơn 1,12(l) khí ở đktc. Nếu cho 6,2g kim loại A vào nước dư thì lượng $H_2$ thoát ra vượt quá 2,24(l) ở đktc. Xác định kim loại A.

Bài 2:

n$BaSO_4$= 0,003 mol

$Al_2(SO_4)_3+3 BaCl_2--->3 BaSO_4+2 AlCl_3$

0,001....................................0,003

=> số mol của $Al_2(So_4)_3nH_2O$= 0,001.10=0,01 mol

=> Khối lượng mol cua $Al_2(SO_4)_3nH_2O$= 666 g

=> n=18

Bài 5:

1, Ta có: 27a+ Yb= 150

theo đề mỗi phân tủ gồm 5 nguyên tử ,ta có bảng biện luận

a=1=> b=4

a=2=>b=3 (nhận)

a=3=>b=2

a=4=> b=1

a=5=>b=0

=> Y= 32(S)

CT: $Al_2S_3$

Câu 2:

TH1:$A+ H_2O--> AOH+1/2 H_2$

0,1........................0,05

=> A>21

TH2: $A+ H_2O--> AOH+ 1/2H_2$

0,2..............................0,1

=> A<31

=> 21<A< 31

=>A: Na


 
H

hocgioi2013

Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất. (từ câu 1 đến câu 10)
Câu 1. Oxit là:
a. Hợp chất chứa nguyên tố oxi;
b. Hợp chất của nguyên tố oxi với một nguyên tố khác;
c. Hợp chất chứa hai nguyên tố;
d. Hợp chất của nguyên tố oxi với các nguyên tố khác.
Câu 2. Dãy gồm các oxit axit là:
a. CO; CO2; P2O5; SO3 b. CO2; SO2; P2O5; SO3
c. NO; N2O5; CO2; SO2 d. N2O5; CO2; K2O; SO2
Câu 3. Một oxit của lưu huỳnh trong đó lưu huỳnh chiếm 40% về khối lượng. Oxit đó là:
a. SO3 b. SO c. SO2 d. S2O3
Câu 4. Chất còn thiếu trong sơ đồ phản ứng C2H6 + O2 . . . + H2O là:
a. CO b. CO2 c. CO3 d. C2H4
Câu 5. Nguyên liệu thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:
a. Zn và HCl b. H2O c. Ag và HCl d. Cu và H2SO4
Câu 6. Cho phản ứng oxi hoá - khử: 3H2 + Fe2O3 → 3H2O + 2Fe
a. H2 là chất oxi hoá, Fe2O3 là chất khử;
b. H2 là chất khử, Fe là chất oxi hoá;
c. Fe2O3 là chất oxi hoá, H2 là chất khử;
d. Fe là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
Câu 7. Dãy gồm các axit là:
a. HCl; H2SO4; H2S; MgCl2 b. HCl; H2SO4; H2S; H3PO4
c. NaCl; CuSO4; KNO3; Ca3(PO4)2 d. NaOH; KOH; Cu(OH)2; Ca(OH)2
Câu 8. Cho 0,65 gam Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4. Thể tích khí H2 thu
được ở đktc là:
a. 2,24 lít b. 22,4 lít c. 0,224 lít d. 0,448 lít
Câu 9. Trong 10 gam dung dịch NaCl có chứa 0,5 gam NaCl. Nồng độ phần trăm
của dung dịch này là:
a. 0,5% b. 10% c. 5% d. 0,1%
Câu 10. Trong 4 lít dung dịch NaOH 0,25M có chưa số mol NaOH là:
a. 0,1 mol b. 1 mol c. 0,16 mol d. 1,6 mol
 
H

hocgioi2013

Câu 1: Cho 6,5g Zn tác dụng với 1mol dd HCl. Sau phản ứng có các dung dịch nào?
HCl B. Zn, ZnCl2 C. HCl; ZnCl2 D. ZnCl2
Câu 2: Nhöõng chaát coù theå taùc duïng vôùi nước:
A. Na, FeO, Cu, B.. K, Na2O. SO3 C. H2, Cu, P, C, CH4 D. K2O, Li2 O, Fe, Al
Câu 3: Canxi đihidrophotphat có CTHH là:
A. CaH2PO4 B. Ca2HPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(H2PO4)2
Câu 4: Cho phương trình hóa học : 4CO + Fe3O4  3 Fe + 4CO2
Chất khử và chất oxi hóa của phản ứng trên lần lượt là :
A. Fe3O4, CO B. Fe3O4, Fe C. CO, Fe3O4 D. CO, CO2
C©u 5 : Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn không khí :
A. CO2 , H2 B. CO, CO2 C. N2, H2 D.SO2, O2
Câu 6 : Cho các PTHH : 2KClO3  2KCl + 3O2 (1) CaCO3  CaO + CO2 (2)
MgO + CO2  MgCO3 (3) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 (4)
Phản ứng nào là phản ứng phân hủy ?
A. (2), (3) B. (1), (2) C. (1), (3) D. (2), (4)
Câu 7 : Tính nồng độ mol của 850 ml dd có hoà tan 20g KNO3 là : ( Cho K=39 ; N=14 ; O=16)
A. 0,233M B. 23,3M C. 2,33M D. 233M
Câu 8. Bằng cách nào có được 200g dd BaCl2 5% ? (Ba=137 ; Cl=35,5)
Hoà tan 190g BaCl2 trong 10 g nước. C. Hoà tan 10g BaCl2 trong 190 g nước
Hoà tan 100g BaCl2 trong 100 g nước D. Hoà tan 10g BaCl2 trong 200 g nước
Câu 9 Dung dịch là hỗn hợp :
A. Của chất rắn trong chất lỏng C. Của chất khí trong chất lỏng
B. Đồng nhất của chất rắn và dung môi D. Đồng nhất của dung môi và chất tan
Câu 10. Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước.
A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 C. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2
B. NaCl ; FeSO4 ; AgNO3 D. Câu A, C đúng

(-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------







PHẦN TỰ LUẬN: (Gồm 2 câu - Thời gian: 25 phút – 5 điểm)
Câu 1: Hoàn thành các sơ đồ hoá học sau:
1. Na + H2O ---> ? + ? 2. KMnO4 ---> ? + ? + ?
3. ? + H2O ---> H2SO3 4. Al + ? ---> ? + H2
Câu 2: Cho 2,4 g Mg tác dụng với dd HCl 20%.
Tính thể tích khí thu được
Tính khối lượng dd HCl tahm gia PƯ.
Tính nồng độ % dd sau phản ứng. (Cho Mg=24; H=1; Cl=35,5)
 
L

lebalinhpa1

Tự luận , bài 1:
a. 2Na + 2$H_2O$ -> 2NaOH + $H_2$
b. 2$KMnO_4$ -> $KMnO_3$ + $MnO_2$ + $O_2$
c. $SO_2$ + $H_2O$ -> $H_2SO_{3}$
d. Al + 2HCl -> $AlCl_2$ + $H_2$
 
H

hocgioi2013

Câu 1:Điền từ hay cụm từ thích hợp vào các câu sau :(1đ)
(M1) a) ……………..(1)……………là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi
(M1) b) Khí oxi chiếm ……………..(2)……………..% thể tích không khí
(M1) c) ……………..(3)……………..là sự tác dụng của oxi với một chất
(M1) d) Hidro là chất khí ……………..(4)……………..trong các chất khí
Câu 2: Hãy chọn phương án đúng A, B, C hoặc D:
(M3) 1) Trong phản ứng oxi hoá – khử : (0,5 đ)
A. Chỉ xảy ra sự khử B. Xảy ra sự khử và sự oxi hoá
C. Chỉ xảy ra sự oxi hoá D. Không có gì xảy ra
(M3) 2) Phản ứng điều chế hidro trong phòng thí nghiệm thuộc loại: (0,5đ)
A.Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng oxi hoá khử D. Phản ứng thế
(M2) 3) Chọn câu đúng trong các câu sau: ( 0,5 đ)
A.Dung dịch là hỗn hợp chất lỏng và chất rắn
B. Dung dịch là hỗn hợp nước và chất rắn
C. Dung dịch là hỗn hợp của hai chất lỏng
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan
(M2) 4) Trong các chất sau đây :
a. H2O b. KMnO4 c. KClO3
d. CaCO3 e. Không khí f. FeO
Các chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? ( 0,5 đ)
A. a, b, c, e B. b, c, e, f C. b, c D. a, b đúng
Câu 3: (M2) Hãy ghép các câu ở cột (II ) sao cho phù hợp với các câu ở cột (I) : (1đ)
Cột I
Cột II

A. Oxit
1. H2SO4 ; HCl ; HNO3

B. Kiềm
2. NaOH ; Ca(OH)2 ; Mg(OH)2

C. Muối
3. CaO ; Fe2O3 ; MnO2

D. Axit
4. K3PO4 ; NaHCO3 ; NaCl


5. KOH ; NaOH ; Ca(OH)2

 Ghép A………… B…………… C………………. D……………
II Phần tự luận : (6đ)

Câu 4: (M2,M3) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và phân loại phản ứng:( 3đ)
H2CO3 ....... H2O + CO2
H2O + Na2O ……… NaOH
Na + H2O ………… NaOH + H2(
H2O + P2O5 …………… H3PO4
Câu 5: Người ta dùng khí Hidro để khử 12 g sắt(III) oxit ( Fe2O3). Hãy tính:
(M3) a) Thể tích khí hidro cần dùng cho phản ứng ( ở đktc) (1đ)
(M3) b) Khối lượng sắt tạo thành (1đ)
 
C

chonhoi110

Câu 1: Cho 6,5g Zn tác dụng với 1mol dd HCl. Sau phản ứng có các dung dịch nào?
HCl B. Zn, ZnCl2 C. HCl; ZnCl2 D. ZnCl2

Câu 2: Những chất nào sau đây có thể tác dụng với nước:
A. Na, FeO, Cu, B.. K, Na2O. SO3 C. H2, Cu, P, C, CH4 D. K2O, Li2 O, Fe, Al

Câu 3: Canxi đihidrophotphat có CTHH là:
A. CaH2PO4 B. Ca2HPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(H2PO4)2

Câu 4: Cho phương trình hóa học : $4CO + Fe_3O_4 \rightarrow 3 Fe + 4CO_2$
Chất khử và chất oxi hóa của phản ứng trên lần lượt là :
A. Fe3O4, CO B. Fe3O4, Fe C. CO, Fe3O4 D. CO, CO2

Câu 5 : Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn không khí :
A. CO2 , H2 B. CO, CO2 C. N2, H2 D.SO2, O2

Câu 6 : Cho các PTHH : 2KClO3  2KCl + 3O2 (1) CaCO3  CaO + CO2 (2)
MgO + CO2  MgCO3 (3) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 (4)
Phản ứng nào là phản ứng phân hủy ?
A. (2), (3) B. (1), (2) C. (1), (3) D. (2), (4)

Câu 7 : Tính nồng độ mol của 850 ml dd có hoà tan 20g KNO3 là : ( Cho K=39 ; N=14 ; O=16)
A. 0,233M B. 23,3M C. 2,33M D. 233M

Câu 8. Bằng cách nào có được 200g dd BaCl2 5% ? (Ba=137 ; Cl=35,5)
Hoà tan 190g BaCl2 trong 10 g nước. C. Hoà tan 10g BaCl2 trong 190 g nước
Hoà tan 100g BaCl2 trong 100 g nước D. Hoà tan 10g BaCl2 trong 200 g nước

Câu 9 Dung dịch là hỗn hợp :
A. Của chất rắn trong chất lỏng C. Của chất khí trong chất lỏng
B. Đồng nhất của chất rắn và dung môi D. Đồng nhất của dung môi và chất tan

Câu 10. Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước.
A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 C. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2
B. NaCl ; FeSO4 ; AgNO3 D. Câu A, C đúng
 
C

chonhoi110


Câu 2: Cho 2,4 g Mg tác dụng với dd HCl 20%.
Tính thể tích khí thu được
Tính khối lượng dd HCl tahm gia PƯ.
Tính nồng độ % dd sau phản ứng. (Cho Mg=24; H=1; Cl=35,5)
$Mg+2HCl \rightarrow MgCl_2+H_2$
0,1___0,05________0,1____0,1

$n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1$ (g)

$m_{ddHCl}=\dfrac{m_{ct}.100}{C\%}=\dfrac{0,05.36,5.100}{20}=9,125$ (g)

$m_{MgCl_2}=n.M=0,1.95=9,5$ (g)

$C\%=\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%=\dfrac{9,5}{2,4+9,125-2.0,1}.100=83,89 \%$
 
N

nhoc_surita



Câu 4: (M2,M3) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và phân loại phản ứng:( 3đ)
H2CO3 ....... H2O + CO2
H2O + Na2O ……… 2NaOH
2Na + 2H2O ………… 2NaOH + 2H2(
3H2O + P2O5 ……………2 H3PO4


.........................................................................................................................................
 
T

tranthai1345

Câu 1 (0,5 điểm): Nhóm chất nào sau đây đều là axit?
A) HCl, H2SO4, KOH, KCl. H2SO3 B) NaOH, HNO3, HCl, H2SO3.
C) HNO3, H2S, HBr, H3PO4 , H2SO4. D) HNO2, NaCl, HBr, H3PO3.
Câu 2 (0,5 điểm): Công thức hóa học của muối Natri hiđrophotphat là:
A) Na2HPO4. B) NaH2PO4. C) NaHPO4. D) Na3PO4
Câu 3 (0,5 điểm): Khí Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây?
A) C, Cl, Fe, Na. B) C, Al, C2H6, Cu.
C) Na, C4H8, Fe, Au. D) Au, P, N, Mg.
Câu 5 (0,5 điểm): Những chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Hiđro trong phòng thí nghiệm?
A. Fe, Zn, Al và dung dịch HNO3. B. Fe, Zn, Al và dung dịch ZnCl2.
C. Fe, Zn, Al và dung dịch CuSO4. D. Fe, Zn, Al và dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 6 (0,5 điểm): Nhóm chất nào sau đây đều là bazơ?
A. Al(OH)3, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2. B. KOH, Al2O3, Mg(OH)2, Ba(OH)2.
C. NaOH, Fe2O3, Ca(OH)2, Mg(OH)2. D. NaCl, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1(2đ): Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau. Cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
A) P + O2 ---> P2O5 B) Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2
C) KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 2 (2 điểm):
a) Hoà tan 0,2 mol KOH vào nước được 400 gam dung dịch. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KOH?
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1(2đ): Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau. Cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
A) P + O2 ---> P2O5 B) Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2
C) KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 2 (2 điểm):
a) Hoà tan 0,2 mol KOH vào nước được 400 gam dung dịch. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KOH?
b) Hòa tan 48g CuSO4 vào nước thu được 1,5lít dung dịch. Tính nồng độ mol của dd CuSO4?
Câu 3 (2 điểm): Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng dòng khí Hiđro để khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao thì thu được nước và 19,2 gam đồng.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra?
b) Tính khối lượng đồng (II) oxit đã phản ứng?
c) Tính thể tích khí hiđro đã dùng (ở đktc)?

Biết: MH = 1; MO = 16; MNa =23; MS =32; MCl =35,5; MK =39; MFe =56; MCu =64






Câu 1:C
Câu 2:A
Câu 3:B
Câu 5:C
Câu 6:A

II. Tự luận
Câu 1:
$A) 4P + 5O_2 ---> 2P_2O_5$
$B) Fe + H_2SO_4 ---> FeSO_4 + H_2$
$C) 2KMnO_4 ---> K2MnO_4 + MnO_2 + O_2$

Câu 2:
$a)Ta có: m_{KOH}=n.M=0,2.56=11.2(g)$

\RightarrowC%= 11.2/400 =0.028%

$b)Ta có:n_{CuSO4}=\frac{48}{160}=0.3(mol)$

\Rightarrow $C_M= n/V = 0.3/1.5 = 0.2(M)


Câu 3:
a)PTHH: H_2 + CuO ---> H_2O + Cu
$b)Ta có : n_Cu=\frac{19.2}{64}=0.3(mol)$
$Theo phương trình, Ta có: n_CuO=n_Cu=0.3(mol)$
\Rightarrow mCuO= 0.3 . 80=24(g)
$c)Theo phương trình, Ta có: nH_2=N_Cu=0.3(mol)$
\Rightarrow VH2 =0.3 . 22.4 =6.72(l)
 
Last edited by a moderator:
C

chonhoi110

Câu 1:Điền từ hay cụm từ thích hợp vào các câu sau :(1đ)
(M1) a) ……………..(1)……………là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi
(M1) b) Khí oxi chiếm ……………..(2)……………..% thể tích không khí
(M1) c) ……………..(3)……………..là sự tác dụng của oxi với một chất
(M1) d) Hidro là chất khí ……………..(4)……………..trong các chất khí
(1) Oxit
(2) 20%
(3) Oxi hóa
(4) nhẹ nhất

Câu 2: Hãy chọn phương án đúng A, B, C hoặc D:
(M3) 1) Trong phản ứng oxi hoá – khử : (0,5 đ)
A. Chỉ xảy ra sự khử B. Xảy ra sự khử và sự oxi hoá
C. Chỉ xảy ra sự oxi hoá D. Không có gì xảy ra

(M3) 2) Phản ứng điều chế hidro trong phòng thí nghiệm thuộc loại: (0,5đ)
A.Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng oxi hoá khử D. Phản ứng thế

(M2) 3) Chọn câu đúng trong các câu sau: ( 0,5 đ)
A.Dung dịch là hỗn hợp chất lỏng và chất rắn
B. Dung dịch là hỗn hợp nước và chất rắn
C. Dung dịch là hỗn hợp của hai chất lỏng
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan

(M2) 4) Trong các chất sau đây :
a. H2O b. KMnO4 c. KClO3
d. CaCO3 e. Không khí f. FeO
Các chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? ( 0,5 đ)
A. a, b, c, e B. b, c, e, f C. b, c D. a, b đúng

Câu 3: (M2) Hãy ghép các câu ở cột (II ) sao cho phù hợp với các câu ở cột (I) : (1đ)
Cột I
Cột II

A. Oxit
1. H2SO4 ; HCl ; HNO3

B. Kiềm
2. NaOH ; Ca(OH)2 ; Mg(OH)2

C. Muối
3. CaO ; Fe2O3 ; MnO2

D. Axit
4. K3PO4 ; NaHCO3 ; NaCl


5. KOH ; NaOH ; Ca(OH)2
Ghép A-3; B-2; C-4; D-1
Câu 5: Người ta dùng khí Hidro để khử 12 g sắt(III) oxit ( Fe2O3). Hãy tính:
(M3) a) Thể tích khí hidro cần dùng cho phản ứng ( ở đktc) (1đ)
(M3) b) Khối lượng sắt tạo thành (1đ)
PTHH: $3H_2 + Fe_2O_3 \rightarrow 2Fe+3H_2O$
_______0,025___0,075______0,0375__0,025

$n_{Fe_2O_3}=\dfrac{12}{160}=0,075$ (mol)

$V_{H_2}=n.22,4=0,025.22,4=0,56$ (l)

$m_{Fe}=n.M=0,0375.56=2,1$ (g)
 
Last edited by a moderator:
H

hocgioi2013

Câu 1: Sự cháy là:
A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt B. Sự tự bốc cháy
C. Sự oxi hóa mà không phát sáng D. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng
Câu 2: Cho các chất: Fe3O4; KClO3; KMnO4; CaCO3; H2O; không khí. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là?
A. Fe3O4; KClO3; H2O B. KMnO4; CaCO3; H2O
C. KClO3; KMnO4 D. CaCO3; H2O; không khí
Câu 3: Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam S là:
A. 8,96 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 13,44 lít
Câu 4: Đốt cháy 3,2 g lưu huỳnh (S) trong 1,12 lít khí oxi (O2) ở đktc. Sau phản ứng ta tính được:
A. Dư lưu huỳnh B. Thiếu oxi C. Thiếu lưu huỳnh D. Dư oxi
Câu 5: Chọn hoá trị của nguyên tố nitơ là (IV). Công thức hoá học nào sau đây là phù hợp:
A. NO2 B. NO C. N2O D. N2O3
Câu 6: Biết hóa trị của Fe (II), hóa trị của nhóm PO4 (III). Công thức hóa học đúng của chất là?
A. Fe3PO4 B. Fe3(PO4)2 C. Fe2(PO4)3 D. FePO4
Câu 7: Các oxit: SO3; N2O5; Fe2O3; SO2; NO2; Na2O. Những chất thuộc loại oxit axit?
A. N2O5; Fe2O3; SO2; NO2 B. Fe2O3; SO2; NO2; Na2O
C. SO3; N2O5; SO2; NO2 D. NO2; Na2O; SO3; N2O5
Câu 8: Dung dịch bazơ làm cho giấy quỳ tím hóa thành:
A. Màu nâu B. Màu đỏ C. Màu đen D. Màu xanh
Câu 9: Cho các oxit: BaO, Na2O, SO3, P2O5, N2O5 tác dụng với nước, thu được sản phẩm lần lượt là:
A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO3 B. H2SO4, H3PO4, HNO3, Ba(OH)2, NaOH
C. H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, NaOH, HNO3 D. NaOH, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, HNO3
Câu 10: Phản ứng hóa học có thể dùng để điều chế hiđro trong công nghiệp là?
A. Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2  B. 2 H2O  2 H2  + O2 
C. 2 Al + 6 HCl  2 AlCl3 + H2  D. Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 
Câu 11: Khử 12 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc) là:
A. 10,08 lít B. 8,2 lít C. 5,04 lít D. 7,56 lít
Câu 12: Cho kim loại nhôm tác dụng với 7,3 gam ddịch axit clohidirc. Khối lượng muối thu được là:
A. 93,45 gam B. 34,95 gam C. 45,93 gam D. 9,345 gam
Câu 13: Ghép nối các nửa câu ở cột A và B sao cho thích hợp
A
B
Trả lời

1/ Khi hiđro có
A. nặng hơn không khí
1-D

2/ Khí oxi có
B. nhẹ nhất trong các khí
2-C

3/ Hiđro là khí
C. tính oxi hóa
3-B

4/ Oxi là khí
D. tính khử
4-A


E. nhẹ hơn không khí

 
H

hocgioi2013

Muối là gì ? Có mấy loại muối ? Cho ví dụ?

Câu 2 : Hoàn thành các phương trình phản ứng sau : ( 2 điểm)
Ca + H2O -->
Na2O + H2O -->
SO2 + H2O -->
Al + HCl -->

Câu 3 : Tính khối lượng dung dịch ở 25oC : ( 2 điểm )
35g muối ăn vào 100g nước ?
Độ tan của đường là 204g?

Câu 4 : Viết công thức hóa học của các chất sau : ( 1.5 điểm)
Kẽm nitrat
Axit clohidric
Axit photphoric
Magiê hiđrôxit
Canxihiđrôxit
Kali sunfat


II. BÀI TOÁN : (3 điểm)
Cho 5,4 nhôm tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch Nhôm clorua và khí Hyđro
Viết phương trình phản ứng ?
Tính thể tích khí Hyđrô ( ở đktc ) ?
Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng ?
--------
Cho biết Al = 27; 0 = 16; H = 1; Cl=35,5 C=12



PHÒNG GD – ĐT HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THCS PHONG PHÚ

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II (2010-2011)
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(((


LÝ THUYẾT: ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2đ)
Độ tan của một chất trong nước là gì?
Thế nào là dung dịch, dung dịch chưa bão hòa, dung dịch bão hòa?

Câu 2: (3đ)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết thuộc loại phản ứng gì?
a. K + H2O (
b. P2O5 + H2O (
c. H2 + CuO (
d. Mg + HCl (

Câu 3: ( 2đ)
Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, không khí và hidro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ.

II. BÀI TOÁN ( 3 đ)
Hòa tan hoàn toàn 14g sắt vào 200 ml dung dịch axit clohiđric (HCl).
Viết PTHH xảy ra.
Tính khối lương muối tạo thành ?
Tính thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc) ?
Tính nồng độ mol dung dịch axit clohidric HCl đã dùng?
 
T

thanhnhanbobby

BÀi 2) PTHH: $Al_2(SO_4)_3$+3Ba$Cl_2$-.3BaS$O_4$+2Al$Cl_3$
$n_Ba_SO_4$=[TEX]\frac{0,699}{233}[/TEX]=0,003 mol
Theo PTHH $n_Al_2(SO_4)_3$=[TEX]\frac{1}{3}[/TEX] $n_Ba_SO_4$=[TEX]\frac{1}{3}[/TEX].0,003=0,001 mol
Khối lượng $Al_2(SO_4)_3$ trong tinh thể=0,001.10.342=3,42 gam
Ta có $m_Al_2(SO_4)_3.nH_2O$=$Al_2(SO_4)_3 + $m_{H_2O}$
\Leftrightarrow 6,66=3,42+18n
\Leftrightarrow n= [TEX]\frac{9}{50}[/TEX]
 
N

nhoc_surita


Câu 2 : Hoàn thành các phương trình phản ứng sau : ( 2 điểm)
Ca + H2O --> CaO + $H_2$
Na2O + H2O --> 2NaOH
SO2 + H2O --> $H_2SO_3$
Al + 2HCl --> $AlCl_2$ + $H_2$


 
H

hocgioi2013

:Mloa_loa:Các bạn lưu ý lý do ôn thi HKII đã hết nên topic ôn thi HKII sẽ dừng lại và thay vào đó là tiếp tục ôn thi HSG nhé.Chúc các bạn học tốt và ủng hộ topic của mình nha :Mloa_loa:
 
H

hocgioi2013

Câu 1(4,0 điểm): Hoàn thành các PTHH sau( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a) Fe + H2SO4 loãng (
b) Na + H2O (
c) BaO + H2O (
d) Fe + O2 (
e) S + O2 (
f) Fe + H2SO4 đặc,nóng ( Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 (
g) Cu + HNO3 ( Cu(NO3)2 + H2O + NO (
h ) FexOy+ H2SO4 ( đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2( + H2O
Câu 2 Bằng phương pháp hoá học, làm thế nào có thể nhận ra các chất rắn sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: CaO, P2O5, Na2O,CuO.
Câu 3 Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl 1M thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
1) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp.
2) Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng.
Câu 4 Nung 500gam đá vôi chứa 95% CaCO3 phần còn lại là tạp chất không bị phân huỷ. Sau một thời gian người ta thu được chất rắn A và khí B.
1) Viết PTHH xảy ra và Tính khối lượng chất rắn A thu được ,biết hiệu suất phân huỷ CaCO3 là 80 %
2) Tính % khối lượng CaO có trong chất rắn A và thể tích khí B thu được (ở ĐKTC).
Câu 5 Trộn 200ml dung dịch HNO3 (dung dịch X) với 300ml dung dịch HNO3 (dung dịch Y) ta thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với 14g CaCO3 thì phản ứng vừa đủ.
Tính CM của dung dịch Z.
Dung dịch X được pha từ dung dịch Y, bằng cách pha thêm nước vào dung dịch Y theo tỉ lệ VH2O : VY = 3: 1. Tính nồng độ mol của dung dịch X và Y
Câu 6 A là dung dịch H2SO4 0,2M, B là dung dịch H2SO4 0,5M.
Trộn A và B theo tỉ lệ thể tích VA : VB = 2: 3 được dung dịch C. Xác định nồng độ mol của C.
Phải trộn A và B theo tỉ lệ thể tích như thế nào đẻ được dung dịch H2SO4 0,3M.
Câu 7
1.Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm3 khí oxi thu được 4,48 dm3 khí CO2 và 7,2g hơi nước.
a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lượng A đã phản ứng.
b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A và gọi tên A.
2.Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt không mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào?
 
C

chonhoi110

Câu 1(4,0 điểm): Hoàn thành các PTHH sau( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a, $Fe + H_2SO_{4-loãng} \rightarrow FeSO_4+H_2$

b, $2Na+2H_2O \rightarrow 2NaOH +H_2$

c, $BaO + H_2O \rightarrow Ba(OH)_2$

d, $3Fe + 2O_2 \rightarrow Fe_3O_4$

e, $S + O_2 \rightarrow SO_2$

f, $2 Fe + 6 H_2SO_{4-đn} \rightarrow Fe_2(SO_4)_3 + 6 H_2O + 3 SO_2$

g, $3 Cu + 8 HNO_3 \rightarrow 3 Cu(NO_3)_2 + 4 H_2O + 2 NO$

h, $2Fe_xO_y + (6x-2y)H_2SO_4 \rightarrow xFe_2(SO_4)_3 + (3x-2y)SO_2 + (6x-2y)H_2O$
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 5,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl 1M thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).
1) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp.
2) Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng.
PTHH: $Mg+2HCl \rightarrow MgCl_2+H_2$
_______x_____2x_________x_____x
$Fe+2HCl \rightarrow FeCl_2+H_2$
_y___2y__________y_____y
$n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15$ (mol)
Gọi x,y lần lượt là số mol của Mg và Fe

Ta có hệ phương trình:

$\left\{\begin{matrix}24x+56y=5,2 \\ x+y=0,15\end{matrix}\right. \Longrightarrow \left\{\begin{matrix}x=0,1 \\ y=0,05\end{matrix}\right.$

$\Longrightarrow \% Mg=\dfrac{0,1.24}{5,2}.100\%=46,15\%$

$\% Fe=100\%-46,15\%= 53,85\%$

$V_{ddHCl}=\dfrac{n}{C_M}=\dfrac{2.0,1+2.0,05}{1}=0,3$ (l)
 
T

thanhnhanbobby

Bài 3: Tính số gam Na cần thiết để pứ với 500g $H_2O$ tạo thành dd $NaOH$ có nồng độ $20\%$

Giải
Lập PTHH: Na+$H_2O$->NaOH+[TEX]\frac{1}{2}[/TEX] $H_2$
x->x----------->x--------->1/2x
Gọi x là số mol của Na, nên $m_NaOH$=40x
Khối lượng dung dịch sau phản ứng=$m_{H_2O}$+$m_Na$- $m_{H_2}$
\Leftrightarrow 500+23x-x
\Leftrightarrow 500+22x
Ta có [TEX]\frac{40x}{500+22x}[/TEX]=20%
Giải ra ta được x=2,8 mol
Nên $m_Na$=2,8.23=64,4 gam
 
T

thanhnhanbobby

Đề thi HSG trường mình :D (không khó lắm) mang lên cho mọi người tham khảo :p



Bài 3: Tính số gam Na cần thiết để pứ với 500g $H_2O$ tạo thành dd $NaOH$ có nồng độ $20\%$

Giải
Lập PTHH: Na+$H_2O$->NaOH+[TEX]\frac{1}{2}[/TEX] $H_2$
x->x----------->x--------->1/2x
Gọi x là số mol của Na, nên $m_NaOH$=40x
Khối lượng dung dịch sau phản ứng=$m_{H_2O}$+$m_Na$- $m_{H_2}$
\Leftrightarrow 500+23x-x
\Leftrightarrow 500+22x
Ta có [TEX]\frac{40x}{500+22x}[/TEX]=20%
Giải ra ta được x=2,8 mol
Nên $m_Na$=2,8.23=64,4 gam
 
Top Bottom