[Toán 10] tuyển tập pt; hệ pt in Học mãi

H

hungyen97

bài 1.

x2+y2xy=1(x2+y2)2=(1+xy)2x^2+y^2-xy=1 \Rightarrow (x^2+y^2)^2 = (1+xy)^2

x4+y4+2x2y2=x2y2+2xy+1\Leftrightarrow x^4+y^4+2x^2y^2=x^2y^2+2xy+1

A=x4+y4+2x2y23x2y2=x2y2+2xy+13x2y2\Leftrightarrow A=x^4+y^4+2x^2y^2-3x^2y^2=x^2y^2+2xy+1-3x^2y^2

A=2x2y2+2xy+1=2(xy12)2+32\Leftrightarrow A = -2x^2y^2+2xy+1 = -2(xy-\dfrac{1}{2})^2+\dfrac{3}{2}

A32\Leftrightarrow A \leq \dfrac{3}{2}

Không tìm được min của A;Mà đề bài không chép sai

Chú ý gõ tiếng việt có dấu
 
Last edited by a moderator:
G

giahung341_14

[Toán 10] Tìm m để mọi nghiệm của pt 1 cũng là nghiệm của pt 2

Cho 2 phương trình:
x2(m+2)x+m+1=0{x^2} - (m + 2)x + m + 1 = 0 (1)
x32x2mxm2+3=0{x^3} - 2{x^2} - mx - {m^2} + 3 = 0 (2)
Tìm m để mọi nghiệm của (1) cũng là nghiệm của (2).
 
N

nguyenbahiep1

[TEX]x^2 - (m+2)x +m+1 = 0 \Rightarrow x = 1 \\ x = m+1 \\ TH_1: m = 0 [/TEX]

thay vào pt 2 thấy không có nghiệm x = 1 vậy loại

[TEX]TH_2: m \not = 0 [/TEX]

[TEX] \left{\begin 1^3 -2.1^2- m.1-m^2+3 = 0 \\ (m+1)^3 -2.(m+1)^2 -m.(m+1) -m^2 +3 = 0 [/TEX]
 
G

giahung341_14

[Toán 10] Tìm m để mọi nghiệm của pt 1 cũng là nghiệm của pt 2

Cho 2 phương trình:
x+12=0\sqrt {x + 1} - 2 = 0 (1)
x22mxm22=0{x^2} - 2mx - {m^2} - 2 = 0 (2)
Tìm m để mọi nghiệm của (1) cũng là nghiệm của (2).
 
N

nguyenbahiep1

[laTEX]\sqrt{x+1} = 2 \Rightarrow x = 3 [/laTEX]

thay x =3 vào phương trình 2

[laTEX]3^2 -2.m.3 -m^2 -2 = 0 \Rightarrow m = 1 \\ m = - 7[/laTEX]


Đoạn đầu là dấu \Leftrightarrow;))
 
Last edited by a moderator:
J

jennyhan2001

giải phương trình

giải phương trình sau:
[TEX]2(x^2 - x + 1)^2 + 5(x + 1)^2 = 11(x^3 + 1)[/TEX]

tìm m để [TEX]x^3 + 2mx^2 + m^2x + m -1 = 0[/TEX] có 3 nghiệm phân biệt [TEX]x_1, x_2, x_3[/TEX] sao cho: [TEX]A = (x_1)^2 + (x_2)^2 + (x_3)^2[/TEX] đạt gt nhỏ nhất
 
Last edited by a moderator:
H

huytrandinh

câu 1
[TEX]a=x^{2}-x+1,b=x+1[/TEX]
[TEX]<=>2a^{2}-11ab+5b^{2}=0[/TEX]
[TEX]<=>(a-5b)(2a-b)=0<=>a=5b,2a=b[/TEX]
[TEX].a=5b<=>x^{2}-x+1=5x+5<=>x=3\pm \sqrt{13}[/TEX]
[TEX].2a=b<=>2x^{2}-2x+2=x+1<=>x=1,x=\frac{1}{2}[/TEX]
 
T

trang_dh

2.
x2+x2+11=31x^2+\sqrt[]{x^2+11}=31

\Leftrightarrowx2+11+x2+11+14=31+11+14x^2+11+\sqrt{x^2+11}+\frac{1}{4}=31 +11+\frac{1}{4}

\Leftrightarrow(x2+11+12)2=1694(\sqrt{x^2+11}+\frac{1}{2})^2= \frac{169}{4}

ra hệ 2 phương trình một ẩn giải được

4.(x+1).x22x+3=x2+1(x+1).\sqrt[]{x^2-2x+3}=x^2+1

\Leftrightarrow(x+1).x22x+3=x22x+3+2x+22(x+1).\sqrt[]{x^2-2x+3}=x^2-2x+3+2x+2-2(1)

đặt a=x+1, b=x22x+3\sqrt[]{x^2-2x+3}

(1)\Leftrightarrowab=b2+2a2ab=b^2+2a-2

\Leftrightarrowb(1a)+2(a1)=0b(1-a)+2(a-1)=0\Leftrightarrowb=2 hoặc a=1

ta có vs b=2=x22x+3\sqrt[]{x^2-2x+3}

\Rightarrowx22x+3=4x^2-2x+3=4

\Rightarrowx=1+2x=1 +-\sqrt{2}

vs a=1\Rightarrowx=0
 
Last edited by a moderator:
G

giahung341_14

2x+x1x=11x+3x1x2x + \frac{{x - 1}}{x} = \sqrt {1 - \frac{1}{x}} + 3\sqrt {\frac{{x - 1}}{x}}
2x+11x=411x \Leftrightarrow 2x + 1 - \frac{1}{x} = 4\sqrt {1 - \frac{1}{x}}
Đặt: t2=11x1x=1t2x=11t2{t^2} = 1 - \frac{1}{x} \Leftrightarrow \frac{1}{x} = 1 - {t^2} \Leftrightarrow x = \frac{1}{{1 - {t^2}}}
21t2+t2=4t \Leftrightarrow \frac{2}{{1 - {t^2}}} + {t^2} = 4t
t21{t^2} \neq 1
2+t2(1t2)4t(1t2)=0 \Leftrightarrow 2 + {t^2}(1 - {t^2}) - 4t(1 - {t^2}) = 0
t44t3t2+4t2=0 \Leftrightarrow {t^4} - 4{t^3} - {t^2} + 4t - 2 = 0

Tới đây mình hết biết giải rồi b-(
 
P

p_giaminh

Tìm m để phương trình có nghiệm

Tìm mm để phương trình này có nghiệm :

x4x33x2+(23m)x+mm2=0x^4-x^3-3x^2+(2-3m)x+m-m^2=0




bạn chú ý latex cho mọi người dễ nhìn để giúp đỡ nhé !!
 
Last edited by a moderator:
H

hthtb22

Phương trình đã cho tương đương với:
(x22xm)(x2+x1+m)=0(x^2-2x-m)(x^2+x-1+m)=0

Xét phương trình x22xm=0x^2-2x-m=0
Phương trình có nghiệm \Leftrightarrow Δ0\Delta' \ge 0 \Leftrightarrow 1+m01+m \ge 0 \Leftrightarrow m1m \ge -1

Xét phương trình x2+x1+m=0x^2+x-1+m=0
Phương trình có nghiệm \Leftrightarrow Δ0\Delta \ge 0 \Leftrightarrow 54m05-4m \ge 0 \Leftrightarrowm54m \le \dfrac{5}{4}

Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
Hoặc m1m \ge -1
Hoặc m54m \le \dfrac{5}{4}
 
H

hungson1996

Hàm số và phương trình

Tìm m để đường thằng y=m cắt đồ thị y = ( x^2 + mx-1)/(x-1) tại 2 điểm A,B sao cho tam giác OAB vuông tại O
Bài này dễ nhầm^^... Mọi người giúp nha !!
 
Last edited by a moderator:
L

ledinhtoan

[Toán 10]Phương trình vô tỉ

Giải phương trình

a, x+17x2+x17x2=9x + \sqrt[]{17-x^2} + x\sqrt[]{17-x^2} = 9

b, x+2x1+x2.2x=2\sqrt[]{x+\sqrt[]{2x-1}} + \sqrt[]{x-2.\sqrt[]{2x}} = \sqrt[]{2}

c, x+8+2.x+7+x+1+x+7=4\sqrt[]{x+8+2.\sqrt[]{x+7}} + \sqrt[]{x+1+\sqrt[]{x+7}} = 4

d, 10x3+5.x=4x2+8x10\sqrt[]{x^3} + 5. \sqrt[]{x} = 4x^2 + 8x
 
Last edited by a moderator:
G

giahung341_14

Hic sao kết quả của mình hơi kì kì :-SS
y=my = m
y=x2+mx1x1y = \frac{{{x^2} + mx - 1}}{{x - 1}}
ĐKXĐ: x1x \neq 1
Phương trình hoành độ giao điểm:
x2+mx1x1=mx2+m1=0\frac{{{x^2} + mx - 1}}{{x - 1}} = m \Leftrightarrow {x^2} + m - 1 = 0
Để 2 đồ thị cắt nhau tại 2 điểm phân biệt:
Δ=4.1.(m1)=4m+4>0m<1\Delta = - 4.1.(m - 1) = - 4m + 4 > 0 \Leftrightarrow m < 1
Ta có:
xA=4m+42;yA=m{x_A} = \frac{{\sqrt { - 4m + 4} }}{2};{y_A} = m
xB=4m+42;yB=m{x_B} = - \frac{{\sqrt { - 4m + 4} }}{2};{y_B} = m
Sau đó bạn tính các vectơ OA\vec {OA} OB\vec {OB} . Để ΔOAB\Delta OAB vuông tại O thì OA.OB=0\vec {OA} .\vec {OB} = 0.
 
Last edited by a moderator:
A

an123456789tt

[Toán 10] Phương trình bậc 3

Xác đinh m để pt :
x3(2m+1)x2+3(2m1)x2m1=0x^{3}-(2m+1)x^2+3(2m-1)x-2m-1=0
có đúng 1 nghiệm


=(( NHỚ GIẢI THEO CÁCH LƠP 10 NHÉ
(KHÔNG DÙNG ĐẠO HÀM NHÉ)

hthtb22: Chú ý tiêu đề +Latex
 
Last edited by a moderator:
N

ninjawebi

{5x+y=6x5y=6\left\{ \begin{array}{l} \sqrt{5x}+y = 6 \\ x-\sqrt{5y} =-6 \end{array} \right.


{2x13y=13x+52y=2\left\{ \begin{array}{l} 2x - \frac{1}{3}y = 1 \\ 3x + \frac{5}{2}y = 2 \end{array} \right.


{13x25y=3223x+15y=34\left\{ \begin{array}{l} \frac{1}{3}x - \frac{2}{5}y= \frac{3}{2} \\ \frac{2}{3}x + \frac{1}{5}y= \frac{3}{4} \end{array} \right.
 
N

nguyenbahiep1

latex.php



latex.php


câu b

[laTEX]x = \frac{19}{36} \\ \\ y = \frac{1}{6}[/laTEX]

câu c

[laTEX]x = \frac{9}{5} \\ \\ y = -\frac{9}{4}[/laTEX]

cách làm cơ bản là thế hoặc cộng đại số
 
B

buimaihuong

Những bài đối xứng loại 1 bạn trừ các vế tương ứng là xong nhé !!!
 
Last edited by a moderator:
N

nguyenbahiep1

1, {5xy=6x5y=6\left\{\begin{matrix}\sqrt{5}x - y = 6\\ x- \sqrt{5}y = -6 \end{matrix}\right.

{5xy=65yx=6\left\{\begin{matrix}\sqrt{5}x - y = 6\\ \sqrt{5}y - x = 6 \end{matrix}\right.

5x5y=yx\sqrt{5}x - \sqrt{5}y = y - x

5.(xy)+(xy)=0\sqrt{5}.(x - y) + (x-y) = 0

x=yx=y thế vào nhé

2, 3 cũng thế là ra, đây là dạng đơn giản nhất mà, chưa có gì phải đặt ẩn phụ với biến đổi cả

theo đề của chủ pic thì là

[laTEX]\sqrt{5x} \and \sqrt{5y}[/laTEX]
 
Top Bottom