Toán 10 [Toán 10] Tịnh tiến đồ thị

T

trangc1

1) Cho parabol : y= x^2 + mx + 1 (Pm) . Tìm quỹ tích đỉnh I của Pm.
2) Biện luận m theo số nghiệm của phương trình :
a) |x^2-4x-5|= m(1)
b) l x^2 - 4lxl - 5 l = m

@};-:)>-:-*


2 a,
Vẽ đồ thị (C) : y= x^2-4x-5
(C) nhận x= 2 làm trục d/x
nhận I(2,-9) làm đỉnh
cắt Ox tại A(5;0) B(-1;0)
cắt Oy tại C(0;-5)
Xét (C1) y= |x^2-4x-5| = x^2-4x-5 trên x>0 hoặc = -(x^2-4x-5) trên x<0
Vậy (c1) là (C) ơ phía trên Ox và phần d/x vs phần còn lại của (C) qua trục Ox
SN của pt (1) phụ thuộc vào số giao điểm cua đường thẳng y=m và đường cong y= |x^2-4x-5|
13197141941490435610_574_574.jpg

dựa vào đồ thị ( p1 ) là màu đỏ
pt (1) VN khi m<0
pt có 2 nghiệm khi m=0 hoặc m>9
pt có 3 nghiệm khi m= 9
pt có 4 nghiệm khi 0<m<9
b, ta có (P2) y= x^2 - 4lxl - 5 là h/s chẵn nên đồ thị (P2) nhận trục tung làm trục đ/x
vậy (p2) là (P) trên miền x>0 và phần d/x vs trên qua Oy
xét (p3) y= l x^2 - 4lxl - 5 l
(p3) là P2 ở phía trên trục hoành và phần d/x vs phần của lại qu Ox ( p2 là màu xanh)
1319715427267517506_574_574.jpg

dựa vào đt
pt VN khi m < 0
pt có 2 nghiệm khi m=2 hoặc m>9
pt 4 nghiệm khi 0<m<5 hoặc m=9
pt có 5 nghiệm khi m=5
pt có 6 nghiệm khi 5<m<9

------------------> cách làm là vậy chỗ nào mình tính sai sửa nhé
hình xâu;))
 
Last edited by a moderator:
I

iamchi96

giúp mình bài toán pt bậc 2 này với

1)định a để pt: (a+4)^2 -2ax +2a-6=0
a)pt vô nghiệm
b)có một nghiệm
c)có ít nhất 1 nghiệm

2)định m để pt : (x-1)[mx^2 + (m-1)x + 2m-2] = 0
a) có 3 nghiệm phân biệt
b)có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm kép
c)có 2 nghiệm đơn
d)có 1 nghiệm
 
T

trangc1

1)định a để pt: (a+4)x^2 -2ax +2a-6=0
a)pt vô nghiệm
b)có một nghiệm
c)có ít nhất 1 nghiệm

2)định m để pt : (x-1)[mx^2 + (m-1)x + 2m-2] = 0
a) có 3 nghiệm phân biệt
b)có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm kép
c)có 2 nghiệm đơn
d)có 1 nghiệm
(a+4)x^2 -2ax +2a-6=0(1)
a, [TEX]\Delta [/TEX]
= [TEX]({-a)}^{2} - (a+4)(2a-6)[/TEX]
<=> [TEX]{-a}^{2}[/TEX] -2a+24
= -[TEX]{(a-1)}^{2}[/TEX] + 23
để pt vn thì [TEX]\Delta [/TEX] < 0 <=> - [TEX]{(a-1)}^{2}[/TEX] +23<0
[TEX]\Rightarrow[/TEX] a> [TEX]\sqrt{23}[/TEX] +1 hoặc a<- [TEX]\sqrt{23}[/TEX] +1
b, có 1 nghiệm[TEX] \Rightarrow[/TEX] (1) trở thành pt bậc nhất hoặc (1) có nghiệm kép
- pt trở thành pt bậc nhất <=> a+4=0 <=> a=-4
- pt có nghiệm kép => [TEX]\Delta [/TEX] = 0
<=> -[TEX]{(a-1)}^{2}[/TEX] + 23 = 0 <=> -[TEX]{(a-1)}^{2}[/TEX] =- 23
<=> [TEX]{(a-1)}^{2}[/TEX] = 23
=> a= [TEX]\sqrt{23}[/TEX] +1 hoặc a=-[TEX]\sqrt{23}[/TEX] +1
c. có ít nhất 1 nghiệm tương tự câu b thêm denta> hoặc = 0
cấu 2 là x-1 hay m-1
 
Last edited by a moderator:
P

p_trk

2)định m để pt : (x-1)[mx^2 + (m-1)x + 2m-2] = 0
a) có 3 nghiệm phân biệt
b)có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm kép
c)có 2 nghiệm đơn
d)có 1 nghiệm

Bài này mình nói qua pp làm rồi các bạn kiểm tra giúp mình xem sao :
a, Có 3 nghiệm phân biết <=> mx^2 + (m-1)x + 2m-2 có hai nghiêm phân biệt
b, có 2 nghiêm <=> mx^2 + (m-1)x + 2m-2 có nghiệm kép khác 1.
c, có 2 nghiêm đơn <=>mx^2 + (m-1)x + 2m-2 là phương trình bậc nhất có nghiêm khác 1 .
d, có một nghiêm <=> mx^2 + (m-1)x + 2m-2 vô nghiệm hoặc mx^2 + (m-1)x + 2m-2 có nghiệm kép x=1;
 
R

rocky1208

1)định a để pt: (a+4)x^2 -2ax +2a-6=0
a)pt vô nghiệm
b)có một nghiệm
c)có ít nhất 1 nghiệm
Bài 1: các em chú ý pt này chưa chắc đã là bậc 2 nhé ;)
TH1: nếu [TEX]a+4 = 0 \Leftrightarrow a = -4[/TEX] thì pt suy biến thành
[TEX]8x-14=0 \Rightarrow x = \frac{7}{4}[/TEX]

TH2: nếu pt [TEX]a \neq -4 [/TEX] thì pt là pt bậc 2 có [TEX]\Delta \prime = -a^2-2a+24[/TEX]

a. Tìm a để pt vô nghiệm
[TEX]a= -4[/TEX] pt có 1 nghiệm -> loại
[TEX]a \neq -4[/TEX] pt là pt bậc 2. pt vô nghiệm [TEX] \Leftrightarrow \Delta \prime< 0 \Leftrightarrow -a^2-2a+24 < 0 \Leftrightarrow a^2+2a - 24 >0[/TEX]
Giải BPT này đơn giản bằng cách tìm được 2 nghiệm [TEX]a_1= -6[/TEX] và [TEX]a_2 =4[/TEX] rồi dùng trục số là ra nghiệm
a.png

[TEX]a \in (-\infty; -6) \cup (4; +\infty)[/TEX]
Kết hợp với [TEX]a \neq -4[/TEX] ta được [TEX]a \in (-\infty; -6) \cup (4; +\infty)[/TEX]

b. pt có 1 nghiệm
[TEX]a= -4[/TEX] pt có 1 nghiệm [TEX]x=\frac{7}{2}[/TEX]-> nhận
[TEX]a \neq -4[/TEX] pt là pt bậc 2. pt có một nghiệm -> nghiệm kép -> [TEX]\Delta\prime = 0[/TEX]
[TEX]\Rightarrow a = -6 [/TEX] hoặc [TEX]a=4[/TEX]

Vậy [TEX]a=4, a= -4, a=6 [/TEX] là giá trị cần tìm

c. Có ít nhất một nghiệm (tức có nghiệm)
[TEX]a=-4[/TEX] -> có nghiệm -> nhận
[TEX]a \neq -4[/TEX] -> pt có nghiệm [TEX]\Leftrightarrow \Delta \prime \geq 0[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow a \in [-6; 4][/TEX]
Do đang xét [TEX]a\neq -4[/TEX] nên [TEX]a \in [-6; 4] \setminus \left {4 \right }[/TEX]

Tổng hợp lại giá trị cần tìm là [TEX]a \in [-6; 4][/TEX]
 
R

rocky1208

2)định m để pt : (x-1)[mx^2 + (m-1)x + 2m-2] = 0
a) có 3 nghiệm phân biệt
b)có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm kép
c)có 2 nghiệm đơn
d)có 1 nghiệm

[TEX](x-1)[mx^2 + (m-1)x + 2m-2] =0 \Leftrightarrow \left[\begin{x=1 (1)}\\{g(x) = mx^2 + (m-1)x + 2m-2=0 } (2)[/TEX]

a. Để pt có 3 nghiệm pb thì (2) phải có 2 nghiệm pb ko trùng với nghiệm của (1)
[TEX]\Leftrightarrow \left{\begin{m \neq 0}\\{\Delta\prime > 0} \\ {g(1) \neq 0} [/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow \left{\begin{m \neq 0}\\{-7m^2 +6m +1> 0} \\ {4m-3 \neq 0}[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow \left{\begin{m \neq 0}\\{m \in (-\frac{1}{7};1)} \\ {m \neq \frac{3}{4}}[/TEX]

Các trường hợp khác các em làm tương tự nhé :)

b. có 2 nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm kép xảy ra 2 TH
TH1: nghiệm kép là của pt [TEX]g(x)=0[/TEX] và nghiệm kép đó khác [TEX]x=1[/TEX] (ứng với đk [TEX]g(1) \neq 0[/TEX])

TH2: pt [TEX]g(x) = 0[/TEX] có 2 nghiệm phân biệt và có 1 nghiệm trùng với [TEX]x=1[/TEX]. TH này giải quyết đơnng giản bằng cách thay [TEX]x=1[/TEX] vào pt [TEX]g(x) = 0[/TEX] từ đó ra [TEX]m[/TEX] rồi thử lại xem có đúng ko. Nếu đúng thì nhận giá trị [TEX]m [/TEX] đó, ko đúng thì loại

c. có 2 nghiệm đơn
vì chắc chắn có một nghiệm [TEX]x=1[/TEX] rồi nên pt [TEX]g(x) = 0[/TEX] phải cho môt nghiệm đơn -> pt [TEX]g(x) = 0[/TEX] ko thể là pt bậc 2 mà phải suy biến về pt bậc nhất -> [TEX]a =0 [/TEX] hay [TEX]m=0[/TEX] thử lại [TEX]m=0[/TEX] được [TEX]x= -2[/TEX] -> khác [TEX]x=1[/TEX] (thoả mãn)
d. có 1 nghiệm xảy ra 3 TH
TH1: [TEX]g(x)=0[/TEX] vô nghiệm. Nghiệm duy nhất lúc này là [TEX]x=1[/TEX]
TH2: [TEX]g(x)=0[/TEX] có nghiệm kép và trùng với [TEX]x=1[/TEX]. Tương đương với
[TEX]\left{\begin{\Delta = 0}\\{ g(1) =0} [/TEX] -> ko có m nào thoả mãn
TH3: [TEX]g(x)=0[/TEX] suy biến về pt bậc nhất vô nghiệm hoặc nếu có nghiệm thì phải trùng với [TEX]x=1[/TEX]. Nhưng như trên, khi [TEX]g(x) = 0[/TEX] suy biến thì được nghiệm [TEX]x=2[/TEX] -> ko thoả mãn
 
Last edited by a moderator:
I

iamchi96

xin loi anh,anh giup em bai hinh hoc dc ko

Bài 1: cho A(1,3);B(5,-5)
1) tìm M thuộc x'ox sao cho MA +MB ngắn nhất
2)tìm M thuộc x'ox sao cho : trị tuyệt đối của (MA-MB) lớn nhất

bài 2: cho A (1,1); B(-1,3) và đường thẳng (L): x+y+4=0
1) tìm trên (L) điểm C cách đều 2 điểm A và B
2) với điểm C tìm được hãy tìm toạ độ D để ABCD là hình bình hành. tính diện tích hình bình hành đó

bài 3: cho các điểm A (2,6); B(-3,-4); C(5,0)
1) tìm toạ độ trong, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
2)tìm tọa độ chân đường phân giác trong và ngoài góc A
3)tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
 
N

niemkieuloveahbu

Chị gợi ý nhé
Bài 1: cho A(1,3);B(5,-5)
1) tìm M thuộc x'ox sao cho MA +MB ngắn nhất
Dễ thấy A,B nằm về 2 phía của trục Ox.
[TEX]MA+MB \geq AB[/TEX] \Rightarrow MA +MB ngắn nhất \Leftrightarrow M là giao của AB với Ox,vậy em chỉ cần viết PT qua AB rồi cho y = 0 \Rightarrow x \Rightarrow M
2)tìm M thuộc x'ox sao cho : trị tuyệt đối của (MA-MB) lớn nhất
Gọi điểm đối xứng với A qua Ox là A'(1,-3),ta có
[TEX]\mid MA -MB \mid = \mid MA'-MB\mid \leq \mid A' B \mid = A' B[/TEX]
[TEX]\Rightarrow \mid MA -MB \mid min \Leftrightarrow \mid MA -MB \mid =A' B[/TEX]
\Rightarrow M là giao của A'B với Ox.

bài 2: cho A (1,1); B(-1,3) và đường thẳng (L): x+y+4=0
1) tìm trên (L) điểm C cách đều 2 điểm A và B
[TEX]\text{Do C \in (L) \Rightarrow C(t,-t-4)}[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow AC^2=BC^2\Leftrightarrow(t-1)^2+(-t-5)^2=(t+1)^2+(-t-7)^2 [/TEX] Giải PT \Rightarrow L
2) với điểm C tìm được hãy tìm toạ độ D để ABCD là hình bình hành. tính diện tích hình bình hành đó
ABCD là hình bình hành \Leftrightarrow véc tơ AB = véc tơ DC \Rightarrow D

bài 3: cho các điểm A (2,6); B(-3,-4); C(5,0)
1) tìm toạ độ trong, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Trọng tâm thì dễ rồi chỉ cần áp dụng:
[TEX]\{x_G=\frac{x_A+x_B+x_C}{3}\\y_G=\frac{y_A+y_B+y_C}{3}[/TEX]

2)tìm tọa độ chân đường phân giác trong và ngoài góc A
Bài này em có thể áp dụng tính chất đường phân giác trong.
Giả sử D là chân đường phân giác trong góc A
[TEX]\Rightarrow \frac{BD}{DC}=\frac{AB}{AC}[/TEX]
hoặc có thể tìm đường phân giác cho giao BC\Rightarrow phân giác ngoài \Rightarrow chân phân giác ngoài
3)tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
Viết thêm 1 pt phân giác của B,C cho giao với phân giác trong góc A là OK
 
D

dany_crazy_lovefam

tìm min max của hàm số bậc 2 :(

Tìm min max của hàm ssố sau:
a. X^2 +2x +6 /căn của x^2 +2x +5 trên [-2,3]
b. y= -2(x/x^2 +1)^2 -4(x/x^2+1) + 3
câu a thì e dùng tỉ số f(x2) - f(x1) nhưng 1 hồi thì nó loạn hết cả lên chẳng ra đâu vào đâu cả ! mong các anh chị hướng dẫn cho em! :-SS
 
T

trangc1

Tìm min max của hàm ssố sau:
a. X^2 +2x +6 /căn của x^2 +2x +5 (1) trên [-2,3]
b. y= -2(x/x^2 +1)^2 -4(x/x^2+1) + 3
câu a thì e dùng tỉ số f(x2) - f(x1) nhưng 1 hồi thì nó loạn hết cả lên chẳng ra đâu vào đâu cả ! mong các anh chị hướng dẫn cho em! :-SS
a, TXD D=[-2;3]
đặt t= [TEX]\sqrt{x^2+2x+5}[/TEX] và x thuộc [-2,3]
xét hàm số t=x^2+2x+5 trên [-2;3]
13199485101659322660_574_574.jpg

[TEX]\forall[/TEX]x thuộc[-2;3] -> dk của t>= 2
(1) trở thành :f(t)= t^2+6t-5 và t>=2
xét h/s f(t)= t^2+6t-5
13199481622102340338_574_574.jpg

dựa vào BBT có GTNN của h/s là 11 k có GTLN
 
Last edited by a moderator:
L

ljhljhxjhxjh

Giúp mình mây bài tìm m này vơi ....

I , Giải và biên luân pt :
trị tuyêt đôi của x + m = trị tuyêt đôi của 2mx + 3
trị tuyêt đôi của 2 - mx = trị truyêt đôi của x + 2m - 1
II , Cho pt : x^2 + 4x + m + 1 = 0
Tìm m đê pt có 2 nghiêm âm phân biêt
Tìm m đê pt có 2 nghiêm x1 , x2 phân biêt sao cho x1bình trên x2 bình + x2 bình trên x1 bình = 7
III, Tìm m đê pt : mx^2 - ( 2m + 3 )x + m + 3 = 0 có 2 nghiêm dương .
 
N

niemkieuloveahbu

trị tuyêt đôi của x + m = trị tuyêt đôi của 2mx + 3
trị tuyêt đôi của 2 - mx = trị truyêt đôi của x + 2m - 1
Bài này có hai cách làm,em có thể bình phương đưa về PT bậc 2,cách 2 là phá trị tuyệt đối lấy dấu +-,chị nghĩ em nên làm theo cách này đỡ phải tính [TEX]\Delta[/TEX]

Cho pt : x^2 + 4x + m + 1 = 0
Tìm m đê pt có 2 nghiêm âm phân biêt
ta có [TEX]S = -4,P=m+1[/TEX]
Điều kiện để PT có 2 ngiệm âm:
[TEX]\{\Delta >0\\S<0\\P>0[/TEX]
em giải hệ tìm m
Tìm m đê pt có 2 nghiêm x1 , x2 phân biêt sao cho x1bình trên x2 bình + x2 bình trên x1 bình = 7
Bài này em tính [TEX]\Delta >0,S,P[/TEX]
[TEX]\frac{x_1^2}{x_2^2}+\frac{x_2^2}{x_1^2}=7[/TEX]
[TEX]\Leftrightarrow \frac{S^4-4PS^2+2P^2}{P^2}=7[/TEX]
Giải rồi đối chiếu với đkiện [TEX] \Delta[/TEX] trên nhé.

III, Tìm m đê pt : mx^2 - ( 2m + 3 )x + m + 3 = 0 có 2 nghiêm dương .
Đk của bài này là:
[TEX]\{m \neq 0\\ \Delta \geq0\\S>0\\P>0[/TEX]
Giải hệ này là OK.
 
H

hoangthinhanhuyen

Làm hộ mình với!

Làm mấy bài này hộ mình với nhé! Thanks!!!!!
BÀi 1: Xác định tính chẵn lẻ của hàm số:[TEX]y=\frac{x^3-2x|x|}{|x|-3}[/TEX]


Bài bạn bấm khó đọc quá!! mình phải đoán lắm đó!!!Có gì sai mong bạn thông cảm!Thân!!!
 
Last edited by a moderator:
M

metla2011

Đặt y=f(x)
D=R\{3;-3}
*[TEX]\forall x\in D\Rightarrow -x \in D[/TEX]
*[TEX]f(-x)=\frac{(-x)^3-2(-x)|-x|}{|-x|-3}=\frac{-x^3+2x|x|}{|x|-3}=-f(x),\forall x\in D[/TEX]
Vậy hàm số lẻ.
 
H

hoangthinhanhuyen

giúp mình bài nữa nhá. mình không biết viết các kí hiệu toán học bạn thông cảm.
Xác định tính chẵn lẻ của hàm số:[TEX]y=f(x)=\frac{x^4+2|x|-1}{3-|x|}[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
L

ljhljhxjhxjh

Tìm và biện luận m ạ .

Bài 1 :
Cho pt : ([tex]m^2[/tex] + 4m + 3 )[tex]x^2[/tex] -mx - [tex]m^2[/tex] + m - 7 = 0
Tìm m để pt có 1 nghiệm x=2 và tìm nghiệm cọn lại .
Bài 2 :
a.Giải và biện luận :
[tex]\frac{x+m}{x^2-4}[/tex] = [tex]\frac{1}{x-2}[/tex]

b.Tìm m để pt sau vô nghiệm :
[tex]\frac{mx+2m}{x+1}[/tex] = 1

c.Tìm m để pt sau có 2 nghiệm phân biệt :
[tex]\frac{x^2-2mx+m^2+4}{x+2}[/tex] = 2
 
N

niemkieuloveahbu

Bài 1 :
Cho pt : ([tex]m^2[/tex] + 4m + 3 )[tex]x^2[/tex] -mx - [tex]m^2[/tex] + m - 7 = 0
Tìm m để pt có 1 nghiệm x=2 và tìm nghiệm cọn lại .
Do PT có một nghiệm x=2 nên ta có:[TEX]3m^2+15m+5=0[/TEX]Từ đây em tìm được m,sau đó thay giá trị đó vào PT để tính nốt nghiệm còn lại.

Lát về chị giải tiếp:D:D
Bài 2 câu b
Đk:[TEX]x \neq -1[/TEX]
[TEX]PT \Leftrightarrow (m-1)x=1-2m[/TEX]
[TEX]PT VN \Leftrightarrow \[m=1\\m=0[/TEX]
m=1 thì đúng rồi nhé,còn m =0 tức là Pt có nghiệm vi phạm ĐKXĐ.OK
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom