Tàng Sinh Các_Kho tổng hợp những câu hỏi trắc nghiệm Sinh hay kèm lời giải và đáp án chi tiết

C

cukhoaithui

ai giải kỹ câu này đi mà > thấy nó toán quá nhưng sao mình cứ thích lao đầu vào mà làm thế . mercy

-----> GIải ra câu này chưa bạn? ^^ Xem cách giải câu này của tui chưa? :| Tui thật sự chưa tìm ra chỗ sai trong cách giải đó ---> Bạn nào xem và cho ý kiến dùm---> nếu nó không sai thì rõ ràng đáp án đó là đúng thôi :D b-(
 
C

cukhoaithui

Lâu lâu ko xem, box này có nhiều bài đề đọc quá nhỉ :D
HÔm nay em góp mấy câu, đọc lên đã ko muốn làm (trong đề thi thử đại học của bọn em)
1/Nguy cơ nào là nguy cơ lớn nhất mà trong số các nguy cơ do con người gây nên được nêu dưới đây làm giảm sự đa dạng sinh học:
a . Nhập về những loại sinh vật ngoại lai mà ko nghiên cứu kỹ
b. Khai thác quá mức các loài sinh vật
c. phá huỷ nơi ở của các loài sinh vật
d. Gây mưa axit

2/ Một số bà con dân tộc miền núi thường đốt rừng làm rẫy một vài vụ rồi lại chuyển đi nơi khác. Xét ở góc độ sinh thái hộc , để giúp bà con sống định cư lâu dài tại một địa điểm thì cần:
a. xây bể chứa nước ăn và nước sinh hoạt
b. giúp bà con thay đổi tập quán canh tác
c. làm nhà kiên cố để ở
d. cung cấp giống lúa mới có năng suất cao

3/ tại sao tự thụ phấn bắt buộc gây thoái hoá giống nhưng người ta vẫn hay sử dụng
a. có thể tạo ra dòng thuàn chứa nhiều gen có lợi và ít gen có hại
b. có thể loại đi được những gen lặn có hại
c. vì ko phải giống nào cũngbij thoái hoá
d. vì có thể tạo ra những dòng thuần có cặp gen mong muốn

4/Mô tả nào sau đây về di truyền ngoài nhân là đúng
a. tính trạng do gen ngoài nhân quy định có thể nhận biết được bằng phép lai thuận nghịch
b. gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ở con cái
c. gen nằm ngoài nhân có thể có rất nhiều bản sao trong tế bào
d. cả B và C đều đúng
-----> Câu 1 đáp án là C hả?:D Nếu zậy thì cám ơn về 1 câu hỏi lạ he :D Câu này tui thấy cái nào cũng có lý ---> Tui chỉ có thể chọn hên xui thôi b-(

----> 2 câu tiếp theo thì không quá khó để tìm ra đáp án --> Tui cũng chọn như 2 bạn paco và hiền :p

----> Câu 4 thì đáp án B rõ ràng là không đúng,lí do thì bạn camdorac đã có nói rồi đó ===> Câu D cũng sai ---> Còn lại 2 câu A và C
----> Ý câu C thật sự tui không thể kiểm chứng là đúng hay sai---> Bạn nào có thể giải thích nó đúng hay sai thì xin post lên để mọi người tham khảo .
----> Ý câu A tui cho là chính xác,bởi vì dù trong SGK có nói "không phải tất cả mọi hiện tượng DT theo dòng mẹ (tức là con lai luôn có tính trạng đó của mẹ) đều là DT tế bào chất(tức là có thể đó là DT trong nhân nhưng con lai vẫn luôn biểu hiện tính trạng đó của mẹ) ,nhưng vì ý câu A đã dùng 2 từ "có thể" chứ không phải là "chắc chắn" nên ý câu A vẫn đúng ---> Vì rõ ràng ta đã đc học rằng các hiện tượng DT ngoài nhân thì cơ thể con lai luôn biểu hiện tính trạng đồng loạt giống tính trạng của mẹ ---> Dùng pp lai thuận nghịch có thể nhận thấy đc điều đó (khác với DT trong nhân thì tuân theo các qui luật DT trong nhân---> tỷ lệ phân li tính trạng đời con không đồng loạt giống mẹ) ---> Vậy ý câu này đâu có gì là sai ,các bạn có thể xem ví dụ phép lai thuận nghịch trong SGK nâng cao trang 65 để thấy điều này.

----> Vì câu C tui không đủ khả năng giải thích là nó đúng hay sai(vì chưa hoàn toàn hiểu rõ hiện tượng đó) nên tui chọn đáp án đúng là A vì đã CM nó đúng theo cách nghĩ của tui :)
P/S : bạn nào hiểu hiện tượng nêu trong ý câu C xin post lên he,càng chi tiết (kèm ví dụ) càng tốt.Thanks ^^
 
Last edited by a moderator:
C

cukhoaithui

cái câu về chọn lọc nhân tạo thì nguyên văn câu hỏi là như thế này:
1/Chọn câu đúng:
A. chọn lọc nhân tạo ko thể tạo ra được loài mới mà chỉ tạo ra được giống mới
b. chọn lọc nhân tạo có thể nhanh chóng tạo ra loài mới
c. chọn lọc nhân tạo làm tăng khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể
d. chọn lọc nhân tạo luôn tạo ra được giống mới nhanh chóng thích nghi với môi trường sống
----> Câu này tui nhớ đã gặp qua ở đầu rồi :| Nếu giờ có chọn thì chọn đáp án A thôi(SGK sinh 12 cũ có nói mà)

2/ Để phân tích di truyền một đột biến cần tiến hành
A. lai với cá thể có kiểu hình trồi
B. lai phân tích
C. lai thuận nghịch
D. lai đột biến đó với đồng hợp tử lặn
----> Câu này cần chú ý ở ý "phân tích DT",theo tui hiểu thì phân tích DT có nghĩa là phân tích dạng ĐB của thể ĐB này DT theo qui luật gì,là DT trong nhân hay ngoài nhân ,chứ không phải là xác định KG của thể ĐB này.
----> Do đó đáp án C là đúng nhất,các đáp án còn lại hoặc là phép lai phân tích (chỉ có thể xác định KG của thể ĐB,ko xác định đc qui luật DT của ĐB tạo nên thể ĐB này) hoặc chẳng đem lại 1 kết quả gì về DT(đáp án A) nên loại
 
T

thank_kiri

@cukhoaithui: Câu Trao đổi vật chất và năng lượng trong hệ sinh thái mình chưa hiểu ý bạn lắm, có phải ý bạn là nếu chọn câu giữa quần xã và sinh cảnh đồng thời trong nội bộ quần xã thông qua các chu trình sinh địa hóa. là thiếu ý vì chu trình sinh địa hóa chỉ là chu trình vật chất, ko có trao đổi năng lượng? Nếu vậy thì sao bạn lại viết: " Câu D loại vì vật chất đc chuyển hoá giữa các sinh vật trong quần xã với nhau và với môi trường sống của chúng để tạo thành 1 chu trình tuần hoàn vật chất (chu trình sinh địa hoá),ko phải chỉ giữa những cá thể SV với nhau". Theo mình nghĩ thì giữa các cá thể sinh vật với nhau cũng giống như chuỗi thức ăn và lưới thức ăn vì chuỗi thức ăn và lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng giữa các SV, ko biết có đúng ko? Cho mình hỏi thêm là chu trình sinh địa hóa có bao gồm chuỗi thức ăn và lưới thức ăn ko? Theo mình là có, ko biết theo mấy bạn thì sao :-/

Còn câu
Câu 2. Do hoạt động cạnh tranh trong nội bộ quần xã, những biến động về số lượng và thành phần loài trong quần xã ảnh hưởng đến
A. độ đa dạng, quần thể ưu thế, quần thể đặc trưng.
B. diễn thế sinh thái của quần xã.
C. tạo nên diễn thế thứ sinh.
D. tạo nên diễn thế nguyên sinh.

thì theo đáp án của người ra đề là câu B. Ban đầu mình chọn câu A, vả lại theo như bạn thì Ta biết "độ đa dạng" của 1 quần xã phụ thuộc vào đk môi trường sống có thuận lợi hay không.Nếu MT sống thuận lợi thì quần xã có độ đa dạng cao (các quần xã SV ở vùng nhiệt đới ẩm thường rất đa dạng) .Nếu MT không thuận lợi thì quần xã có độ đa dạng thấp (các quần xã SV ở vùng hoang mạc và vùng cực), vậy khi môi trường sống không thuận lợi thì cũng có thể xảy ra cạnh tranh vậy, ví dụ như lúc đầu thuận lợi, lúc sau ko thuận lợi thì sẽ xảy ra cạnh tranh, vậy cạnh tranh có thể ảnh hưởng đến "độ đa dạng". Còn câu C, theo SGK thì "diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đây từng tồn tại một quần xã, nhưng nay đã bị hủy diệt hoàn toàn", vậy thì ko chọn câu C dc. Câu B theo mình thì nó đã bao gồm câu A và tổng quát hơn câu A nên câu B là đúng nhất.

Cho mình hỏi thêm một câu bài tập này nữa:

Một cặp bố mẹ sinh ba người con gồm 1 máu AB, 1 máu B và 1 máu O. Xác suất để cặp bố mẹ trên sinh 2 người con, trong đó con trai máu A, con gái máu B là:
A. 3,125%
B. 1,5625%
C. 0,375%
D. 6,25%
Một cá thể mang 4 cặp gen phân ly độc lập, khi giảm phân tạo 4 kiểu giao tử khác nhau. Kiểu gen cá thể này là 1 trong số bao nhiêu trường hợp?
A.8
B.12
C.20
D.24
 
T

trinhluan

Đây là đề thi thử của trường tớ mọi người cùng làm xem sao nhé

Câu 1: Sự xảy ra đột biến phụ thuộc vào
A.Cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến
B.loại tác nhân đột biến và thời điểm xảy ra đột biến
C. bản chất của gen hay nhiễm sắc thể bị tác động
D.tất cả các ý kiến trên.


Câu 2:Một đoạn mạch gốc của gen sao mã ra mARN có trình tự các nu như sau:
...................................TGG GXA XGT AGX TTT...........................................
...................................2.......3.....4.......5....6...........................................
Đột biến xảy ra làm G của bộ ba thứ 5 ở mạch gốc gen bị thay bởi T sẽ làm cho
A.chỉ có axit amin ở vị trí thứ 5 là thay đổi
B.quá trình dịch mã sẽ dừng lại ở vị trí thứ 5
C.quá trình tổng hợp protein sẽ bắt đầu ở vị trí mã thứ 5
D.trình tự axit amin từ vị trí mã thứ 5 trở đi thay đổi

Câu 3:Thể đột biến từ mắt lồi thành mắt dẹp ở ruồi giấm là do
A.chuyển đoạn trên NST 24
B.lặp đoạn trên NST giới tính X
C.Lặp đoạn trên NST giới tính Y
D.lặp đoạn trên NST số 21

Câu 4:cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền cấp độ phân tử là:
A.ARN B.axit amin C.ADN D.protein

Câu 5:Hiện tượng di truyền chéo liên quan đến với trường hợp nào dưới đây:
A.Gen trên NST X
B.Gen trên NST Y
C.Gen trong tế bào chất
D.Gen trên NST thường

Câu 6:Trường hợp đột biến gen nào dưới đây gây hậu quả lớn nhất
A.mất 3 cặp nu trước mã kết thúc
B.thêm 3 cặp nu trước mã kết thúc
C.thay thế 1 cặp nu ở đoạn giữa
D.mất 3 cặp nu đầu tiên

Câu 7:Đột biến gen là gì:
A.là loại biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 hay 1 số cặp nu trong gen
B.là loại đột biến xảy ra trên phân tử ADN
C.là những biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử NST
D.là loại đột biến làm thay đổi số lượng NST

Câu 8:Thế nào là thể đột biến
A.là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể
B.là trạng thái cơ thể của cá thể bị đột biến
C.là những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến
D.là chỉ các cá thể mang đột biến giúp phân biệt với các cá thể không mang đột biến.

Câu 9: Trong một quần thẻ giao phối ngẫu nhiên có 2alen A và a tần số tương đối cả a là 0,8.cấu trúc di truyền của quần thể này là:
A.0,32AA;0,64Aa;0,04aa
B.0,04AA;0,64Aa;0,32aa
C.0,04AA;0,32Aa;0,64aa
D.0,64AA;0,32Aa;0,04aa

Câu 10:Một người đàn ông có nhóm máu 0 lấy một người vợ có nhóm máu A sinh ra một đứa con có nhóm máu A và một đứa con có nhóm máu O. Câu nào sau đây sai:
A.Bố có kiểu gen IOI0
B.đứa trẻ thứ nhất có kiểu gen IAIO
C.mẹ có kiểu gen IAIA
D.đứa trẻ thứ 2 có kiểu gen IOIO

Câu 11:Thực chất tác dụng của chọn lọc tự nhiên là:
A.phân hoá khả năng sống sót của các cá thể trong loài
B.Phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
C. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể
D.phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen thích nghi

Câu 12: Các loại giao tử có thể tạo ra từ cơ thể có kiểu gen Aaa giảm phân bình thường là:
A.AAa; B. AA,Aa,aa,aaa; C.AA,A,Aa,a; D.AA,Aa,aa

Câu 13: Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47 NST đó là:
A.thể hội chứng đao
B.thể dị bội
C.thể hội chứng tơcno
D.thể hội chứng Claiphento

Câu 14: trong trường hợp trội hoàn toàn tỉ lệ phân tính 1:1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai
A.Aa x Aa; B.Aa x aa; C.AA x Aa; D.B và C đúng

Câu 15:đặc điểm nào sau đây không phải của plasmit
A.nằm trong tế bào chất của vi khuẩn
B.ADN dạng vòng, mạch kép
C.Vecto chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
D.ADN dạng thẳng dễ tạo ADN tái tổ hợp

Câu 16: Việc loại khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến:
A.lặp đoạn B. chuyển đoạn NST C.mất đoạn nhỏ D đảo đoạn NST

Câu 17: Câu có nội dung sai trong các câu dưới đây là:
A.đột biến gen là những biến đổi xảy ra trên phân tử ADN
B.Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN
C.đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau
D. tất cả đột biến gen khi phát sinh đều thể hiện bằng kiểu hình của cơ thể

Câu 18:Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng:
A.Gen quy định tính trạng thường nằm trên NST giới tính
B. gen quy định các tính trạng giới tính nằm trên NST
C. gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST Y
D. gen nằm trên các tính trạng thường nằm trên NSTX

Câu 19: Dạng đột biến phát sinh do không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào là:
A.đột biến lặp đoạn NST
B.Đột biến dị bội thể
C.đột biến chuyển đoạn NST
D. đột biến đa bội thể

Câu 20: Khả năng đề kháng của rận truyền bệnh sốt vằng ở ITLIA đối với DDT là do
A.liên quan đến việc phát sinh những đột biến mới giúp rận có khả năng chống DDT khi sử dụng DDT với liều lượng nhiều hơn.
B.liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp rận có khả năng chống DDT từ khi bắt đầu sử dụng
C.liên quan tới việc củng cố những đột biến hoặc những tổ hợp đột biến giúp rận có khả năng chống DDT đã phát sinh từ trước khi sử dụng DDT
D. liên quan đến việc phát sinh những đột biến giúp rận có khả năng chống DDT sau khi bắt đầu sử dụng DDT một thời gian

Câu 21. Tính trạng trội không hoàn toàn xác định khi
A. phép lai giữ hai cá thể mang kiểu gen dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 1:2:1
B.lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản xuất hiện F1 đồng loạt có kiểu hình khác với bố mẹ
C. lai phân tính cá thể dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ 1:1
D.tất cả đều đúng

Câu 22: Các nhân tố nào dưới đây chi phối sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật:
A.quá trình đột biến quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên
B. quá trình đột biến quá trình di truyền và quá trình chọn lọc tự nhiên
C. cách li địa lí thúc đẩy các nhóm cá thể tích luỹ các đột biến những hướng khác nhau thích nghi với những điều kiện sống nhất định
D.sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật

Câu 23: ở một loài có số lượng NST lưỡng bội 2n=20. Số lượng NST ở thể một nhiễm là:
A.2n-1=19 B.n=10 C.2n+1=21 D.2n+2=22

Câu 24:trong các quần thể sau quần thể nào ở trạng thái không cân bằng
A .40 cá thể có kiểu gen đồng hợp trội, 40 cá thể có kiểu gen dị hợp trội, 20 cá thể có kiểu gen lặn
B.70 con có kiểu gen AA, 32 con có kiểu gen aa, 96 con có kiểu gen Aa
C.25%AA, 50%Aa, 25%aa
D.0,64AA, 0,32Aa, 0,04aa

Câu 25: trơờng hợp di truyền liên kết xảy ra khi:
A.các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một NST tương đồng
B.các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn
C.bố mẹ thuần chủng và khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản
D.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau

Câu 26: giả sử một gen của vi khuẩn có số nu là 3000. Hỏi số axitamin trong phân tử protein có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu
A.499 B.500 C.498 D.750

Câu 27: ở ruồi giấm bướm tằm hiện tượng hoán vị gen xảy ra ở
A.phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố ngoại cảnh
B.cơ thể cái
C.cơ thể đực
D.ở cả hai giới

Câu 28: màu sắc(H.nguỵ trang, K.báo hiệu) của bướm sâu đo bạch dương là kết quả quá trình(M.chọn lọc, N.thích nghi) thể(P.đột biến, Q.biến dị) có lợi cho bướm, phát sinh ngẫu nhiên trong lòng quần thể bướm chứ không phải là sự(R.biến đổi, S.không biến đổi)màu sắc cho phù hợp với môi trường.

Câu 29:những mô tả nào sau đây về NST giới tính là đúng
A.ở động vật con cái mang cặp NST XX, con đực mang cặp NST giới tính XY
B. NST giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục
C.ở đa số động vật NST giới tính gồm có 1 cặp khác nhau ở hai giới
D.NST giới tính chỉ gồm 1 cặp NST tương đồng, khác nhau ở hai giới

Câu 30: đột biến thay cặp nu này bằng cặp nu khác là do:
A.sự sao mã không bình thường
B. sự giải mã không bình thường
C.sự trao đổi đoạn giữa các cặp NST tương đồng
D.sự sao chép nhầm trong quá trình tự nhân đôi của ADN

Câu 31:quy luật phân li độc lập góp phần làm giải thích hiện tượng:
A.biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối
B.hoán vị gen
C.các gen phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp do trong thụ tinh
D.đột biến gen

Câu 32:sự thích ứng của các quần thể với những điều kiện sống khác nhau trong cùng một khu vực địa lí sẽ dẫn đến cơ chế cách li nào
A. cách li sinh sản
B.cách li địa lí
C.cách li di truyền
D.cách li sinh thái

Câu 33:mất đoạn NST thường gây nên hậu quả:
A.cơ thể chết khi còn ở giai đoạn hợp tử
BKhoong ảnh hưởng gì tới đời sống sinh vật
C.gây chét hoặc giảm sức sống
D.cơ chế chỉ mất đi một số tính trạng nào đó

Câu 34: với Nn cặp gen dị hợp phân li độc lập quy định n tính trạng thi số loại kiểu hình tối đa ở thế hệ Fn có thể là:
A.4^n B.3^n C.2^n D.cả A và B

Cau 35: loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu tính là:
A.đột biến giao tử
B.đột biến xôma
C.đột biến tiền phối
D.đột biến lặp đoạn trên NST thường

Câu 35: men đen đã sử dụng phép lai phân tích trong thí nghiệm của mình để:
A.xác định tính trạng nào trội tính trạng nào lặn
B.kiểm tra cơ thể có kiểu hình trội mang cặp nhân tố di truyền đồng hợp hay dị hợp
C.xác định các cá thể thuần chủng
D.xác định tần số hoán vị gen

Câu 36: trong tự nhiên thể đa bội ít gặp ở động vật là vì:
A.đa bội dễ phát sinh ở nguyên phân mà thực sinh sản vô tính nhiều hơn động vật
B.động vật khó tạo ra thể đa bội vì có vật chất di truyền ổn định
C.thực vật có nhiều loài đơn tính mà đa bội thể dễ phát sinh ở cơ thể đơn tính
D.cơ chế xác định giới tính ở động vật bị rối loạn gây cản trở trong quá trình sinh sản

Câu 37:ở người bộ xương hàm bộ răng bớt thô răng nanh kém phát triển góc quai hàm bé có lồi cằm nhờ:
A.biết chế tạo và sử dụng nhiều công cụ tinh xảo
B.chuyển đời sống từ trên cây xuống đất
C.chuyển sang ăn tạp và nấu chín thức ăn
D.hình thành hệ thống tín hiệu thứ 2.
 
C

camdorac_likom

Câu 37:ở người bộ xương hàm bộ răng bớt thô răng nanh kém phát triển góc quai hàm bé có lồi cằm nhờ:
A.biết chế tạo và sử dụng nhiều công cụ tinh xảo
B.chuyển đời sống từ trên cây xuống đất
C.chuyển sang ăn tạp và nấu chín thức ăn
D.hình thành hệ thống tín hiệu thứ 2.
tớ phân vân giữa C và D bởi vì hệ thống tín hiệu thứ 2 thì ko chỉ có tiếng nói . Thôi chọn D

Câu 32:sự thích ứng của các quần thể với những điều kiện sống khác nhau trong cùng một khu vực địa lí sẽ dẫn đến cơ chế cách li nào
A. cách li sinh sản
B.cách li địa lí
C.cách li di truyền
D.cách li sinh thái

Câu 33:mất đoạn NST thường gây nên hậu quả:
A.cơ thể chết khi còn ở giai đoạn hợp tử
BKhoong ảnh hưởng gì tới đời sống sinh vật
C.gây chét hoặc giảm sức sống
D.cơ chế chỉ mất đi một số tính trạng nào đó


Cau 35: loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu tính là:
A.đột biến giao tử
B.đột biến xôma
C.đột biến tiền phối
D.đột biến lặp đoạn trên NST thường
chỉ biểu hiện ở cá thể mang đột biến nếu là db gen trồi
Câu 31:quy luật phân li độc lập góp phần làm giải thích hiện tượng:
A.biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối
B.hoán vị gen
C.các gen phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp do trong thụ tinh
D.đột biến gen

có thể mọi người chọn C nhưng C giải thích cho quy luật phân li độc lập

Nguyên văn bởi camdorac_likom Xem Bài viết
cái câu về chọn lọc nhân tạo thì nguyên văn câu hỏi là như thế này:
1/Chọn câu đúng:
A. chọn lọc nhân tạo ko thể tạo ra được loài mới mà chỉ tạo ra được giống mới
b. chọn lọc nhân tạo có thể nhanh chóng tạo ra loài mới
c. chọn lọc nhân tạo làm tăng khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể
d. chọn lọc nhân tạo luôn tạo ra được giống mới nhanh chóng thích nghi với môi trường sống
----> Câu này tui nhớ đã gặp qua ở đầu rồi Nếu giờ có chọn thì chọn đáp án A thôi(SGK sinh 12 cũ có nói mà)
Nhưng đáp án mang tính độc đoán thường sai :D. Ý câu a. là chọn lọc nhân tạo KHÔNG THỂ tạo loài mới. Nếu nó nói là thường ko tạo ra loài mới thì nghe còn chấp nhận được.
 
W

whoami_o0o

Câu 1: Sự xảy ra đột biến phụ thuộc vào
A.Cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến
B.loại tác nhân đột biến và thời điểm xảy ra đột biến
C. bản chất của gen hay nhiễm sắc thể bị tác động
D.tất cả các ý kiến trên.


Câu 2:Một đoạn mạch gốc của gen sao mã ra mARN có trình tự các nu như sau:
...................................TGG GXA XGT AGX TTT...........................................
...................................2.......3.....4 .......5....6..................................... ......
Đột biến xảy ra làm G của bộ ba thứ 5 ở mạch gốc gen bị thay bởi T sẽ làm cho
A.chỉ có axit amin ở vị trí thứ 5 là thay đổi
B.quá trình dịch mã sẽ dừng lại ở vị trí thứ 5
C.quá trình tổng hợp protein sẽ bắt đầu ở vị trí mã thứ 5
D.trình tự axit amin từ vị trí mã thứ 5 trở đi thay đổi

Câu 3:Thể đột biến từ mắt lồi thành mắt dẹp ở ruồi giấm là do
A.chuyển đoạn trên NST 24
B.lặp đoạn trên NST giới tính X
C.Lặp đoạn trên NST giới tính Y
D.lặp đoạn trên NST số 21

Câu 4:cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền cấp độ phân tử là:
A.ARN B.axit amin C.ADN D.protein

Câu 5:Hiện tượng di truyền chéo liên quan đến với trường hợp nào dưới đây:
A.Gen trên NST X
B.Gen trên NST Y
C.Gen trong tế bào chất
D.Gen trên NST thường

Câu 6:Trường hợp đột biến gen nào dưới đây gây hậu quả lớn nhất
A.mất 3 cặp nu trước mã kết thúc
B.thêm 3 cặp nu trước mã kết thúc
C.thay thế 1 cặp nu ở đoạn giữa
D.mất 3 cặp nu đầu tiên

Câu 7:Đột biến gen là gì:
A.là loại biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 hay 1 số cặp nu trong gen
B.là loại đột biến xảy ra trên phân tử ADN
C.là những biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử NST
D.là loại đột biến làm thay đổi số lượng NST

Câu 8:Thế nào là thể đột biến
A.là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể
B.là trạng thái cơ thể của cá thể bị đột biến
C.là những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến
D.là chỉ các cá thể mang đột biến giúp phân biệt với các cá thể không mang đột biến.

Câu 9: Trong một quần thẻ giao phối ngẫu nhiên có 2alen A và a tần số tương đối cả a là 0,8.cấu trúc di truyền của quần thể này là:
A.0,32AA;0,64Aa;0,04aa
B.0,04AA;0,64Aa;0,32aa
C.0,04AA;0,32Aa;0,64aa
D.0,64AA;0,32Aa;0,04aa

Câu 10:Một người đàn ông có nhóm máu 0 lấy một người vợ có nhóm máu A sinh ra một đứa con có nhóm máu A và một đứa con có nhóm máu O. Câu nào sau đây sai:
A.Bố có kiểu gen IOI0
B.đứa trẻ thứ nhất có kiểu gen IAIO
C.mẹ có kiểu gen IAIA
D.đứa trẻ thứ 2 có kiểu gen IOIO

Câu 11:Thực chất tác dụng của chọn lọc tự nhiên là:
A.phân hoá khả năng sống sót của các cá thể trong loài
B.Phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
C. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể
D.phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen thích nghi

Câu 12: Các loại giao tử có thể tạo ra từ cơ thể có kiểu gen Aaa giảm phân bình thường là:
A.AAa; B. AA,Aa,aa,aaa; C.AA,A,Aa,a; D.AA,Aa,aa
Theo mình là A,a,Aa,aa.
Câu 13: Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47 NST đó là:
A.thể hội chứng đao
B.thể dị bội
C.thể hội chứng tơcno
D.thể hội chứng Claiphento

Câu 14: trong trường hợp trội hoàn toàn tỉ lệ phân tính 1:1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai
A.Aa x Aa; B.Aa x aa; C.AA x Aa; D.B và C đúng

Câu 15:đặc điểm nào sau đây không phải của plasmit
A.nằm trong tế bào chất của vi khuẩn
B.ADN dạng vòng, mạch kép
C.Vecto chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
D.ADN dạng thẳng dễ tạo ADN tái tổ hợp
câu nì hêm bik :(
Câu 16: Việc loại khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến:
A.lặp đoạn B. chuyển đoạn NST C.mất đoạn nhỏ D đảo đoạn NST

Câu 17: Câu có nội dung sai trong các câu dưới đây là:
A.đột biến gen là những biến đổi xảy ra trên phân tử ADN
B.Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN
C.đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau
D. tất cả đột biến gen khi phát sinh đều thể hiện bằng kiểu hình của cơ thể

Câu 18:Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng:
A.Gen quy định tính trạng thường nằm trên NST giới tính
B. gen quy định các tính trạng giới tính nằm trên NST
C. gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST Y
D. gen nằm trên các tính trạng thường nằm trên NSTX

Câu 19: Dạng đột biến phát sinh do không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào là:
A.đột biến lặp đoạn NST
B.Đột biến dị bội thể
C.đột biến chuyển đoạn NST
D. đột biến đa bội thể

Câu 20: Khả năng đề kháng của rận truyền bệnh sốt vằng ở ITLIA đối với DDT là do
A.liên quan đến việc phát sinh những đột biến mới giúp rận có khả năng chống DDT khi sử dụng DDT với liều lượng nhiều hơn.
B.liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp rận có khả năng chống DDT từ khi bắt đầu sử dụng
C.liên quan tới việc củng cố những đột biến hoặc những tổ hợp đột biến giúp rận có khả năng chống DDT đã phát sinh từ trước khi sử dụng DDT
D. liên quan đến việc phát sinh những đột biến giúp rận có khả năng chống DDT sau khi bắt đầu sử dụng DDT một thời gian

Câu 21. Tính trạng trội không hoàn toàn xác định khi
A. phép lai giữ hai cá thể mang kiểu gen dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 1:2:1
B.lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản xuất hiện F1 đồng loạt có kiểu hình khác với bố mẹ
C. lai phân tính cá thể dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ 1:1
D.tất cả đều đúng

Câu 22: Các nhân tố nào dưới đây chi phối sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật:
A.quá trình đột biến quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên
B. quá trình đột biến quá trình di truyền và quá trình chọn lọc tự nhiên
C. cách li địa lí thúc đẩy các nhóm cá thể tích luỹ các đột biến những hướng khác nhau thích nghi với những điều kiện sống nhất định
D.sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật

Câu 23: ở một loài có số lượng NST lưỡng bội 2n=20. Số lượng NST ở thể một nhiễm là:
A.2n-1=19 B.n=10 C.2n+1=21 D.2n+2=22

Câu 24:trong các quần thể sau quần thể nào ở trạng thái không cân bằng
A .40 cá thể có kiểu gen đồng hợp trội, 40 cá thể có kiểu gen dị hợp trội, 20 cá thể có kiểu gen lặn
B.70 con có kiểu gen AA, 32 con có kiểu gen aa, 96 con có kiểu gen Aa
C.25%AA, 50%Aa, 25%aa
D.0,64AA, 0,32Aa, 0,04aa

Câu 25: trơờng hợp di truyền liên kết xảy ra khi:
A.các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một NST tương đồng
B.các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn
C.bố mẹ thuần chủng và khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản
D.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau

Câu 26: giả sử một gen của vi khuẩn có số nu là 3000. Hỏi số axitamin trong phân tử protein có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu
A.499 B.500 C.498 D.750


:D tới đây buồn ngủ ùi, mình chỉ đọc wa và làm đại thui có j bạn cho đáp án cụ thể nghen!!
 
C

chiryka

câu 15 đáp án D.ADN dạng thẳng dễ tạo ADN tái tổ hợp

Câu 20: Khả năng đề kháng của rận truyền bệnh sốt vằng ở ITLIA đối với DDT là do
A.liên quan đến việc phát sinh những đột biến mới giúp rận có khả năng chống DDT khi sử dụng DDT với liều lượng nhiều hơn.
B.liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp rận có khả năng chống DDT từ khi bắt đầu sử dụng
C.liên quan tới việc củng cố những đột biến hoặc những tổ hợp đột biến giúp rận có khả năng chống DDT đã phát sinh từ trước khi sử dụng DDT
D. liên quan đến việc phát sinh những đột biến giúp rận có khả năng chống DDT sau khi bắt đầu sử dụng DDT một thời gian

câu 20 đáp án là D chứ nhỉ ?

Câu 26: giả sử một gen của vi khuẩn có số nu là 3000. Hỏi số axitamin trong phân tử protein có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu
A.499 B.500 C.498 D.750


câu 26 đáp án là A đấy, ko phải C đâu, 498 là trong phân tử pro hoàn chỉnh

mình chỉ đọc có mấy câu cuối, đề dài hoa mắt quá ko muốn làm hết, ai thử xem còn chỗ sai nào ko :p
 
Last edited by a moderator:
H

hoasakura

trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN polimeraza tổng hợp theo cách nào
A enzim dic chuyển song song , cùng chiều trên 2 mạch của ADN để hình thành nên phân tử ADN mới bằng cách lắp các nu theo nguyên tắc bổ sung
B enzim ADN polimeraza chỉ tác động trên mỗi mạch của phân tử ADN theo chiều từ 5'---> 3'
C enzim tác động tai nhiều điểm trên phân tử của ADN để quá trinh nhân đôi diễn ra nhanh hơn
D B &C đúng

xin lỗi mọi người đáp án đưa ra ban đầu của tớ là đáp án D ,nhưng sau khi đọc lại sgk và bài của cukhoathui tớ đã sai , xin lỗi mọi người nhé
Gieo trồng đúng mùa vụ là ứng dụng quy luật:
A: Quy luật giới hạn sinh thái
B: Quy luật tác động qua lại
C: Quy luật tác động không đồng đều
D: Quy luật tác động tổng hợp
đápn án đúng là đáp án D,Quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái: tác động của các nhân tố sinh thái sẽ tạo ra một tác động tổng hợp lên cơ thể sinh vật.đối với cây trồng năng suất của nó sẽ phụ thuộc vào hàng loạt nhân tố sinh thái :ánh sang, chất dinh dưỡng, cạnh tranh với cỏ dại.....>> đáp án D là đáp án đúng
Theo Đacuyn, muốn giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi của vật nuôi, cây trồng đối với nhu cầu con người phải dựa vào các nhân tố:

A. biến dị, di truyền, chọn lọc nhân tạo
B. đột biến, di truyền, chọn lọc nhân tạo
C. đột biến, giao phối, chọn lọc
D. biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên
câu này tớ sẽ ko giả thích zì thêm nữa, gt của cukhoathui là đủ rồi ^^ thank cukhoaithui nhiều
Giả sử bố có bộ NST kí hiệu là AaBbCcDdEe,trong đó các NST ABCDE có nguồn gốc từ ông nội:a,b,c,d,e có nguồn gốc từ bà nội
Mẹ có bộ NST là A'a'B'b'C'c'D'd'E'e',trong đó các NST A',B',C',D',E', có nguồn gốc từ ông ngoại:a',b',c',d',e' có nguồn gốc từ bà ngoại.
a).Tỉ lệ cháu đầu lòng của cặp vợ chồng này mang 3NST từ ông nội,2NST từ bà nội?
A.3/32
B.3/64
C.1/16
D.9/32
b)Tỷ lệ cháu trai đầu lòng của cặp vợ chồng này mang 3NST từ ông nội,2NST từ bà nội ?
A.1/32
B.3/64
C.1/16
D.9/32
thành thật xin lỗi mội người cách làm của tớ hoàn toàn giống cách của cukhoaithui@-)@-) không hiểu tính toán kiểu zì lại ra đápn án sai :(( đápn án đúng như của cukhoaithui nhá cả nhà :a) [TEX]\frac{5}{16}[/TEX]
b)[TEX]\frac{5}{64}[/TEX] do tỉ lệ đực cái là 1:1
thời gian tới tớ sẽ ko onl đc chúc mọi người ở lại hoạt động sôi nổi nhá ^^

à tý thì quên ^^ có lẽ mọi người còn lờ mờ về các quy luật sinh thái cơ bản, vì vậy hôm nay tớ sẽ post luôn

Có 4 quy luật sinh thái cơ bản:

1. Quy luật giới hạn sinh thái: mỗi loài có một giới hạn sinh thái đặc trưng về mỗi nhân tố sinh thái. Ví dụ, cá rô phi có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ[TEX] 5,6^o [/TEX]đến [TEX]42^o [/TEX].

2. Quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái: tác động của các nhân tố sinh thái sẽ tạo ra một tác động tổng hợp lên cơ thể sinh vật. Ví dụ, ở các cây trồng, năng suất thu hoạch của chúng phụ thuộc vào sự tác động của hàng loạt các nhân tố sinh thái: ánh sáng, hàm lượng các dinh dưỡng ,sự cạnh tranh với cỏ dại, các sâu bệnh phá hoại mùa màng…

3. Quy luật không đồng đều của các nhân tố sinh thái lên chức phận sống của cơ thể.

Các nhân tố sinh thái tác động không đồng đều lên một chức phận sống của cơ thể. Mỗi nhân tố sinh thái tác động không giống nhau lên các chức phận sống khác nhau và lên cùng một chức phận sống ở các giai đoạn phát triển khác nhau.

4. Quy luật tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường. Môi trường tác động thường xuyên lên cơ thể sinh vật làm cho sinh vật không ngừng biến đổi tạo nên các thường biến hoặc những biến dị đột biến. Ngược lại, sinh vật cũng tác động vào môi trường làm cải biến môi trường như thay đổi thành phần, cấu tạo của đất, thành phần các loài trong môi trường…

Sự tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái đã làm thay đổi cấu trúc, thành phần loài, kích thước quần thể, khả năng phân bố, nhịp điệu di cư, tháp sinh thái, tạo ra sự cân bằng động trong hệ sinh thái.
 
H

hoasakura

Đây là đề thi thử của trường tớ mọi người cùng làm xem sao nhé

Câu 1: Sự xảy ra đột biến phụ thuộc vào
A.Cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến
B.loại tác nhân đột biến và thời điểm xảy ra đột biến
C. bản chất của gen hay nhiễm sắc thể bị tác động
D.tất cả các ý kiến trên.


Câu 2:Một đoạn mạch gốc của gen sao mã ra mARN có trình tự các nu như sau:
...................................TGG GXA XGT AGX TTT...........................................
...................................2.......3.....4.......5....6...........................................
Đột biến xảy ra làm G của bộ ba thứ 5 ở mạch gốc gen bị thay bởi T sẽ làm cho
A.chỉ có axit amin ở vị trí thứ 5 là thay đổi
B.quá trình dịch mã sẽ dừng lại ở vị trí thứ 5
C.quá trình tổng hợp protein sẽ bắt đầu ở vị trí mã thứ 5
D.trình tự axit amin từ vị trí mã thứ 5 trở đi thay đổi

Câu 3:Thể đột biến từ mắt lồi thành mắt dẹp ở ruồi giấm là do
A.chuyển đoạn trên NST 24
B.lặp đoạn trên NST giới tính X
C.Lặp đoạn trên NST giới tính Y
D.lặp đoạn trên NST số 21

Câu 4:cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền cấp độ phân tử là:
A.ARN B.axit amin C.ADN D.protein

Câu 5:Hiện tượng di truyền chéo liên quan đến với trường hợp nào dưới đây:
A.Gen trên NST X
B.Gen trên NST Y
C.Gen trong tế bào chất
D.Gen trên NST thường

Câu 6:Trường hợp đột biến gen nào dưới đây gây hậu quả lớn nhất
A.mất 3 cặp nu trước mã kết thúc
B.thêm 3 cặp nu trước mã kết thúc
C.thay thế 1 cặp nu ở đoạn giữa
D.mất 3 cặp nu đầu tiên

Câu 7:Đột biến gen là gì:
A.là loại biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 hay 1 số cặp nu trong gen
B.là loại đột biến xảy ra trên phân tử ADN
C.là những biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử NST
D.là loại đột biến làm thay đổi số lượng NST

Câu 8:Thế nào là thể đột biến
A.là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể
B.là trạng thái cơ thể của cá thể bị đột biến
C.là những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến
D.là chỉ các cá thể mang đột biến giúp phân biệt với các cá thể không mang đột biến.

Câu 9: Trong một quần thẻ giao phối ngẫu nhiên có 2alen A và a tần số tương đối cả a là 0,8.cấu trúc di truyền của quần thể này là:
A.0,32AA;0,64Aa;0,04aa
B.0,04AA;0,64Aa;0,32aa
C.0,04AA;0,32Aa;0,64aa
D.0,64AA;0,32Aa;0,04aa

Câu 10:Một người đàn ông có nhóm máu 0 lấy một người vợ có nhóm máu A sinh ra một đứa con có nhóm máu A và một đứa con có nhóm máu O. Câu nào sau đây sai:
A.Bố có kiểu gen IOI0
B.đứa trẻ thứ nhất có kiểu gen IAIO
C.mẹ có kiểu gen IAIA
D.đứa trẻ thứ 2 có kiểu gen IOIO

Câu 11:Thực chất tác dụng của chọn lọc tự nhiên là:
A.phân hoá khả năng sống sót của các cá thể trong loài
B.Phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
C. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể
D.phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen thích nghi

Câu 12: Các loại giao tử có thể tạo ra từ cơ thể có kiểu gen Aaa giảm phân bình thường là:
A.AAa; B. AA,Aa,aa,aaa; C.AA,A,Aa,a; D.AA,Aa,aa
ko có đáp án đúng ~.~ đáp án của tớ là : A,a,aa, Aa

Câu 13: Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47 NST đó là:
A.thể hội chứng đao
B.thể dị bội
C.thể hội chứng tơcno
D.thể hội chứng Claiphento

Câu 14: trong trường hợp trội hoàn toàn tỉ lệ phân tính 1:1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai
A.Aa x Aa; B.Aa x aa; C.AA x Aa; D.B và C đúng

Câu 15:đặc điểm nào sau đây không phải của plasmit
A.nằm trong tế bào chất của vi khuẩn
B.ADN dạng vòng, mạch kép
C.Vecto chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
D.ADN dạng thẳng dễ tạo ADN tái tổ hợp

Câu 16: Việc loại khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến:
A.lặp đoạn B. chuyển đoạn NST C.mất đoạn nhỏ D đảo đoạn NST

Câu 17: Câu có nội dung sai trong các câu dưới đây là:
A.đột biến gen là những biến đổi xảy ra trên phân tử ADN
B.Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN
C.đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau
D. tất cả đột biến gen khi phát sinh đều thể hiện bằng kiểu hình của cơ thể

Câu 18:Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng:
A.Gen quy định tính trạng thường nằm trên NST giới tính
B. gen quy định các tính trạng giới tính nằm trên NST
C. gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST Y
D. gen nằm trên các tính trạng thường nằm trên NSTX

Câu 19: Dạng đột biến phát sinh do không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào là:
A.đột biến lặp đoạn NST
B.Đột biến dị bội thể
C.đột biến chuyển đoạn NST
D. đột biến đa bội thể

Câu 20: Khả năng đề kháng của rận truyền bệnh sốt vằng ở ITLIA đối với DDT là do
A.liên quan đến việc phát sinh những đột biến mới giúp rận có khả năng chống DDT khi sử dụng DDT với liều lượng nhiều hơn.
B.liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp rận có khả năng chống DDT từ khi bắt đầu sử dụng
C.liên quan tới việc củng cố những đột biến hoặc những tổ hợp đột biến giúp rận có khả năng chống DDT đã phát sinh từ trước khi sử dụng DDT
D. liên quan đến việc phát sinh những đột biến giúp rận có khả năng chống DDT sau khi bắt đầu sử dụng DDT một thời gian

Câu 21. Tính trạng trội không hoàn toàn xác định khi
A. phép lai giữ hai cá thể mang kiểu gen dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 1:2:1
B.lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản xuất hiện F1 đồng loạt có kiểu hình khác với bố mẹ
C. lai phân tính cá thể dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ 1:1
D.tất cả đều đúng

Câu 22: Các nhân tố nào dưới đây chi phối sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật:
A.quá trình đột biến quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên
B. quá trình đột biến quá trình di truyền và quá trình chọn lọc tự nhiên
C. cách li địa lí thúc đẩy các nhóm cá thể tích luỹ các đột biến những hướng khác nhau thích nghi với những điều kiện sống nhất định
D.sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật

Câu 23: ở một loài có số lượng NST lưỡng bội 2n=20. Số lượng NST ở thể một nhiễm là:
A.2n-1=19 B.n=10 C.2n+1=21 D.2n+2=22

Câu 24:trong các quần thể sau quần thể nào ở trạng thái không cân bằng
A .40 cá thể có kiểu gen đồng hợp trội, 40 cá thể có kiểu gen dị hợp trội, 20 cá thể có kiểu gen lặn
B.70 con có kiểu gen AA, 32 con có kiểu gen aa, 96 con có kiểu gen Aa
C.25%AA, 50%Aa, 25%aa
D.0,64AA, 0,32Aa, 0,04aa

Câu 25: trơờng hợp di truyền liên kết xảy ra khi:
A.các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một NST tương đồng
B.các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn
C.bố mẹ thuần chủng và khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản
D.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau

Câu 26: giả sử một gen của vi khuẩn có số nu là 3000. Hỏi số axitamin trong phân tử protein có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu
A.499 B.500 C.498 D.750

Câu 27: ở ruồi giấm bướm tằm hiện tượng hoán vị gen xảy ra ở
A.phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố ngoại cảnh
B.cơ thể cái
C.cơ thể đực
D.ở cả hai giới

Câu 28: màu sắc(H.nguỵ trang, K.báo hiệu) của bướm sâu đo bạch dương là kết quả quá trình(M.chọn lọc, N.thích nghi) thể(P.đột biến, Q.biến dị) có lợi cho bướm, phát sinh ngẫu nhiên trong lòng quần thể bướm chứ không phải là sự(R.biến đổi, S.không biến đổi)màu sắc cho phù hợp với môi trường.

Câu 29:những mô tả nào sau đây về NST giới tính là đúng
A.ở động vật con cái mang cặp NST XX, con đực mang cặp NST giới tính XY
B. NST giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục
C.ở đa số động vật NST giới tính gồm có 1 cặp khác nhau ở hai giới
D.NST giới tính chỉ gồm 1 cặp NST tương đồng, khác nhau ở hai giới

Câu 30: đột biến thay cặp nu này bằng cặp nu khác là do:
A.sự sao mã không bình thường
B. sự giải mã không bình thường
C.sự trao đổi đoạn giữa các cặp NST tương đồng
D.sự sao chép nhầm trong quá trình tự nhân đôi của ADN

Câu 31:quy luật phân li độc lập góp phần làm giải thích hiện tượng:
A.biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối
B.hoán vị gen
C.các gen phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp do trong thụ tinh
D.đột biến gen

Câu 32:sự thích ứng của các quần thể với những điều kiện sống khác nhau trong cùng một khu vực địa lí sẽ dẫn đến cơ chế cách li nào
A. cách li sinh sản
B.cách li địa lí
C.cách li di truyền
D.cách li sinh thái

Câu 33:mất đoạn NST thường gây nên hậu quả:
A.cơ thể chết khi còn ở giai đoạn hợp tử
BKhoong ảnh hưởng gì tới đời sống sinh vật
C.gây chét hoặc giảm sức sống
D.cơ chế chỉ mất đi một số tính trạng nào đó

Câu 34: với n cặp gen dị hợp phân li độc lập quy định n tính trạng thi số loại kiểu hình tối đa ở thế hệ Fn có thể là:
A.4^n B.3^n C.2^n D.cả A và B

Cau 35: loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu tính là:
A.đột biến giao tử
B.đột biến xôma
C.đột biến tiền phối
D.đột biến lặp đoạn trên NST thường

Câu 35: men đen đã sử dụng phép lai phân tích trong thí nghiệm của mình để:
A.xác định tính trạng nào trội tính trạng nào lặn
B.kiểm tra cơ thể có kiểu hình trội mang cặp nhân tố di truyền đồng hợp hay dị hợp
C.xác định các cá thể thuần chủng
D.xác định tần số hoán vị gen

Câu 36: trong tự nhiên thể đa bội ít gặp ở động vật là vì:
A.đa bội dễ phát sinh ở nguyên phân mà thực sinh sản vô tính nhiều hơn động vật
B.động vật khó tạo ra thể đa bội vì có vật chất di truyền ổn định
C.thực vật có nhiều loài đơn tính mà đa bội thể dễ phát sinh ở cơ thể đơn tính
D.cơ chế xác định giới tính ở động vật bị rối loạn gây cản trở trong quá trình sinh sản

Câu 37:ở người bộ xương hàm bộ răng bớt thô răng nanh kém phát triển góc quai hàm bé có lồi cằm nhờ:
A.biết chế tạo và sử dụng nhiều công cụ tinh xảo
B.chuyển đời sống từ trên cây xuống đất
C.chuyển sang ăn tạp và nấu chín thức ăn
D.hình thành hệ thống tín hiệu thứ 2.
 
W

whoami_o0o

câu 15 đáp án D.ADN dạng thẳng dễ tạo ADN tái tổ hợp

=>Vậy àh, thanks, ai giải thik thêm xíu nữa được ko??

Câu 20: Khả năng đề kháng của rận truyền bệnh sốt vằng ở ITLIA đối với DDT là do
A.liên quan đến việc phát sinh những đột biến mới giúp rận có khả năng chống DDT khi sử dụng DDT với liều lượng nhiều hơn.
B.liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp rận có khả năng chống DDT từ khi bắt đầu sử dụng
C.liên quan tới việc củng cố những đột biến hoặc những tổ hợp đột biến giúp rận có khả năng chống DDT đã phát sinh từ trước khi sử dụng DDT
D. liên quan đến việc phát sinh những đột biến giúp rận có khả năng chống DDT sau khi bắt đầu sử dụng DDT một thời gian

câu 20 đáp án là D chứ nhỉ ?
=>Mình cũng phân vân jữa a và d
Câu 26: giả sử một gen của vi khuẩn có số nu là 3000. Hỏi số axitamin trong phân tử protein có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu
A.499 B.500 C.498 D.750


câu 26 đáp án là A đấy, ko phải C đâu, 498 là trong phân tử pro hoàn chỉnh
=>tại đề bài nó ko ghi rõ ràng, ai mà bik đâu ^^!
mình chỉ đọc có mấy câu cuối, đề dài hoa mắt quá ko muốn làm hết, ai thử xem còn chỗ sai nào ko :p
=> lỡ xem thì xem cho trót luôn đi..................:p
 
W

whoami_o0o

----> Câu này tui đã suy nghĩ khá lâu,vì thấy nếu theo cách của tui thì...ko có đáp án đúng ở đây :-SS Xin đưa ra lời giải để các bạn xem và cho ý kiến he.
-----> a) Bố mẹ đều có KG dị hợp về 5 cặp gen PLĐL,trong đó 5 cặp gen của bố khác hoàn toàn với 5 cặp gen của mẹ ---> P GP sẽ cho 2 x 2^5 = 64 loại giao tử khác nhau . Cháu đầu lòng của cặp vợ chồng này mang 3NST từ ông nội,2NST từ bà nội ---> Đều là VCDT từ bố ---> Ko cần xét đến loại giao tử đứa con này đc nhận từ mẹ sẽ là gì ,chỉ cần loại giao tử đc nhận từ bố thỏa yêu cầu đề bài thì đó cũng chính là tỷ lệ cần tìm .
----> Bố dị hợp 5 cặp gen GP cho 2^5=32 loại giao tử . Trong đó số loại giao tử mang 3 NST từ ông nội,2 NST từ bà nội là 1 tổ hợp chập 3 của 5 (tính theo 3 trong 5 NST có gốc từ ông nội) hoặc 1 tổ hợp chập 2 của 5 (tính theo 2 trong 5 NST có gốc từ bà nội) . TỨc là bằng 5C3=5C2=10 loại giao tử (bấm máy tính ^^) ====> Tỷ lệ loại giao tử của bố thỏa đề bài là : 10/32 = 5/16
----> Đó cũng là tỷ lệ đứa con cần tìm thoả yêu cầu đề.
-----> Câu b tương tự sẽ là 5/16 x 1/2 = 5/32 (vì tỷ lệ sinh con trai hay con gái là 1/2=50% )

Thì mỗi loại là 10 GT nhưng mà đề bài là 1 GT có cả vừa 3alencủa ông, 2 alen của pà luôn, nếu tính như thế thì mơ hồ wá, em hổng hiểu !!!
 
C

chiryka

Câu 11:Thực chất tác dụng của chọn lọc tự nhiên là:
A.phân hoá khả năng sống sót của các cá thể trong loài
B.Phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
C. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể
D.phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen thích nghi

câu này đề ko chính xác, theo thuyết nào, nếu là Dac uyn thì đáp án là C, nếu là thuyết tiến hoá hiện đại thì là D


Câu 13: Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47 NST đó là:
A.thể hội chứng đao
B.thể dị bội
C.thể hội chứng tơcno
D.thể hội chứng Claiphento


câu này đáp án B, vì Claiphento và Đao đều có 47 NST, ngoài ra có thể kể thêm hội chứng siêu nữ cũng có 47 NST

Câu 15:đặc điểm nào sau đây không phải của plasmit
A.nằm trong tế bào chất của vi khuẩn
B.ADN dạng vòng, mạch kép
C.Vecto chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
D.ADN dạng thẳng dễ tạo ADN tái tổ hợp

câu 15 đáp án D là đúng, vì việc dễ tạo ADN tái tổ hợp theo mình biết thì ko có liên quan đến ADN dạng thẳng, mà liên quan đến gì gì như là 1 số gen kháng thuốc thì phải. Với lại ADN của Plasmit dạng vòng.
 
Last edited by a moderator:
W

whoami_o0o

câu 12 sao nhỉ? Không biết đề có chính xác hay không! :( mệt cái đề này ghê!
 
T

trinhluan

ai làm được hết thì post lên xem nào
để tớ xem có kết quả giống tớ ko
đây là bài thi thử tốt nghiệp đợt cuối cùng lấy điểm học kì 2 đấy
hichic
 
H

hien_chip

Đây là đề thi thử của trường tớ mọi người cùng làm xem sao nhé

Câu 1: Sự xảy ra đột biến phụ thuộc vào
A.Cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến
B.loại tác nhân đột biến và thời điểm xảy ra đột biến
C. bản chất của gen hay nhiễm sắc thể bị tác động
D.tất cả các ý kiến trên.


Câu 2:Một đoạn mạch gốc của gen sao mã ra mARN có trình tự các nu như sau:
...................................TGG GXA XGT AGX TTT...........................................
...................................2.......3.....4.......5....6...........................................
Đột biến xảy ra làm G của bộ ba thứ 5 ở mạch gốc gen bị thay bởi T sẽ làm cho
A.chỉ có axit amin ở vị trí thứ 5 là thay đổi
B.quá trình dịch mã sẽ dừng lại ở vị trí thứ 5
C.quá trình tổng hợp protein sẽ bắt đầu ở vị trí mã thứ 5
D.trình tự axit amin từ vị trí mã thứ 5 trở đi thay đổi

Câu 3:Thể đột biGến từ mắt lồi thành mắt dẹp ở ruồi giấm là do
A.chuyển đoạn trên NST 24
B.lặp đoạn trên NST giới tính X
C.Lặp đoạn trên NST giới tính Y
D.lặp đoạn trên NST số 21

Câu 4:cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền cấp độ phân tử là:
A.ARN B.axit amin C.ADN D.protein

Câu 5:Hiện tượng di truyền chéo liên quan đến với trường hợp nào dưới đây:
A.Gen trên NST XB.Gen trên NST Y
C.Gen trong tế bào chất
D.Gen trên NST thường

Câu 6:Trường hợp đột biến gen nào dưới đây gây hậu quả lớn nhất
A.mất 3 cặp nu trước mã kết thúc
B.thêm 3 cặp nu trước mã kết thúc
C.thay thế 1 cặp nu ở đoạn giữa
D.mất 3 cặp nu đầu tiên

Câu 7:Đột biến gen là gì:
A.là loại biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 hay 1 số cặp nu trong gen
B.là loại đột biến xảy ra trên phân tử ADN
C.là những biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử NST
D.là loại đột biến làm thay đổi số lượng NST

Câu 8:Thế nào là thể đột biến
A.là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể
B.là trạng thái cơ thể của cá thể bị đột biến
C.là những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến
D.là chỉ các cá thể mang đột biến giúp phân biệt với các cá thể không mang đột biến.

Câu 9: Trong một quần thẻ giao phối ngẫu nhiên có 2alen A và a tần số tương đối cả a là 0,8.cấu trúc di truyền của quần thể này là:
A.0,32AA;0,64Aa;0,04aa
B.0,04AA;0,64Aa;0,32aa
C.0,04AA;0,32Aa;0,64aa
D.0,64AA;0,32Aa;0,04aa

Câu 10:Một người đàn ông có nhóm máu 0 lấy một người vợ có nhóm máu A sinh ra một đứa con có nhóm máu A và một đứa con có nhóm máu O. Câu nào sau đây sai:
A.Bố có kiểu gen IOI0
B.đứa trẻ thứ nhất có kiểu gen IAIO
C.mẹ có kiểu gen IAIA
D.đứa trẻ thứ 2 có kiểu gen IOIO

Câu 11:Thực chất tác dụng của chọn lọc tự nhiên là:
A.phân hoá khả năng sống sót của các cá thể trong loài
B.Phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
C. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể
D.phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen thích nghi
Câu 12: Các loại giao tử có thể tạo ra từ cơ thể có kiểu gen AAaa giảm phân bình thường là:
A.AAa; B. AA,Aa,aa,aaa; C.AA,A,Aa,a; D.AA,Aa,aa
Câu 13: Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47 NST đó là:
A.thể hội chứng đao
B.thể dị bội
C.thể hội chứng tơcno
D.thể hội chứng Claiphento

Câu 14: trong trường hợp trội hoàn toàn tỉ lệ phân tính 1:1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai
A.Aa x Aa; B.Aa x aa; C.AA x Aa; D.B và C đúng

Câu 15:đặc điểm nào sau đây không phải của plasmit
A.nằm trong tế bào chất của vi khuẩn
B.ADN dạng vòng, mạch kép
C.Vecto chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
D.ADN dạng thẳng dễ tạo ADN tái tổ hợp
Câu 16: Việc loại khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến:
A.lặp đoạn B. chuyển đoạn NST C.mất đoạn nhỏ D đảo đoạn NST

Câu 17: Câu có nội dung sai trong các câu dưới đây là:
A.đột biến gen là những biến đổi xảy ra trên phân tử ADN
B.Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN
C.đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau
D. tất cả đột biến gen khi phát sinh đều thể hiện bằng kiểu hình của cơ thể
Câu 18:Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng:
A.Gen quy định tính trạng thường nằm trên NST giới tínhB. gen quy định các tính trạng giới tính nằm trên NST
C. gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST Y
D. gen nằm trên các tính trạng thường nằm trên NSTX

Câu 19: Dạng đột biến phát sinh do không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào là:
A.đột biến lặp đoạn NST
B.Đột biến dị bội thể
C.đột biến chuyển đoạn NST
D. đột biến đa bội thể
Câu 20: Khả năng đề kháng của rận truyền bệnh sốt vằng ở ITLIA đối với DDT là do
A.liên quan đến việc phát sinh những đột biến mới giúp rận có khả năng chống DDT khi sử dụng DDT với liều lượng nhiều hơn.
B.liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp rận có khả năng chống DDT từ khi bắt đầu sử dụng
C.liên quan tới việc củng cố những đột biến hoặc những tổ hợp đột biến giúp rận có khả năng chống DDT đã phát sinh từ trước khi sử dụng DDTD. liên quan đến việc phát sinh những đột biến giúp rận có khả năng chống DDT sau khi bắt đầu sử dụng DDT một thời gian

Câu 21. Tính trạng trội không hoàn toàn xác định khi
A. phép lai giữ hai cá thể mang kiểu gen dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 1:2:1
B.lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản xuất hiện F1 đồng loạt có kiểu hình khác với bố mẹ
C. lai phân tính cá thể dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ 1:1
D.tất cả đều đúng

Câu 22: Các nhân tố nào dưới đây chi phối sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật:
A.quá trình đột biến quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiênB. quá trình đột biến quá trình di truyền và quá trình chọn lọc tự nhiên
C. cách li địa lí thúc đẩy các nhóm cá thể tích luỹ các đột biến những hướng khác nhau thích nghi với những điều kiện sống nhất định
D.sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật

Câu 23: ở một loài có số lượng NST lưỡng bội 2n=20. Số lượng NST ở thể một nhiễm là:
A.2n-1=19 B.n=10 C.2n+1=21 D.2n+2=22

Câu 24:trong các quần thể sau quần thể nào ở trạng thái không cân bằng
A .40 cá thể có kiểu gen đồng hợp trội, 40 cá thể có kiểu gen dị hợp trội, 20 cá thể có kiểu gen lặnB.70 con có kiểu gen AA, 32 con có kiểu gen aa, 96 con có kiểu gen Aa
C.25%AA, 50%Aa, 25%aa
D.0,64AA, 0,32Aa, 0,04aa

Câu 25: trơờng hợp di truyền liên kết xảy ra khi:
A.các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một NST tương đồng
B.các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn
C.bố mẹ thuần chủng và khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản
D.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau

Câu 26: giả sử một gen của vi khuẩn có số nu là 3000. Hỏi số axitamin trong phân tử protein có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu
A.499 B.500 C.498 D.750

Câu 27: ở ruồi giấm bướm tằm hiện tượng hoán vị gen xảy ra ở
A.phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố ngoại cảnh
B.cơ thể cái
C.cơ thể đực
D.ở cả hai giới

Câu 28: màu sắc(H.nguỵ trang, K.báo hiệu) của bướm sâu đo bạch dương là kết quả quá trình(M.chọn lọc, N.thích nghi) thể(P.đột biến, Q.biến dị) có lợi cho bướm, phát sinh ngẫu nhiên trong lòng quần thể bướm chứ không phải là sự(R.biến đổi, S.không biến đổi)màu sắc cho phù hợp với môi trường.
H;M;P;R
Câu 29:những mô tả nào sau đây về NST giới tính là đúng
A.ở động vật con cái mang cặp NST XX, con đực mang cặp NST giới tính XY
B. NST giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục
C.ở đa số động vật NST giới tính gồm có 1 cặp khác nhau ở hai giớiD.NST giới tính chỉ gồm 1 cặp NST tương đồng, khác nhau ở hai giới

Câu 30: đột biến thay cặp nu này bằng cặp nu khác là do:
A.sự sao mã không bình thường
B. sự giải mã không bình thường
C.sự trao đổi đoạn giữa các cặp NST tương đồng
D.sự sao chép nhầm trong quá trình tự nhân đôi của ADN
Câu 31:quy luật phân li độc lập góp phần làm giải thích hiện tượng:
A.biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối
B.hoán vị gen
C.các gen phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp do trong thụ tinh
D.đột biến gen

Câu 32:sự thích ứng của các quần thể với những điều kiện sống khác nhau trong cùng một khu vực địa lí sẽ dẫn đến cơ chế cách li nào
A. cách li sinh sản
B.cách li địa lí
C.cách li di truyền
D.cách li sinh thái
Câu 33:mất đoạn NST thường gây nên hậu quả:
A.cơ thể chết khi còn ở giai đoạn hợp tử
BKhoong ảnh hưởng gì tới đời sống sinh vật
C.gây chét hoặc giảm sức sốngD.cơ chế chỉ mất đi một số tính trạng nào đó

Câu 34: với Nn cặp gen dị hợp phân li độc lập quy định n tính trạng thi số loại kiểu hình tối đa ở thế hệ Fn có thể là:
A.4^n B.3^n C.2^n D.cả A và B

Cau 35: loại đột biến gen không di truyền qua sinh sản hữu tính là:
A.đột biến giao tử
B.đột biến xôma
C.đột biến tiền phối
D.đột biến lặp đoạn trên NST thường

Câu 35: men đen đã sử dụng phép lai phân tích trong thí nghiệm của mình để:
A.xác định tính trạng nào trội tính trạng nào lặn
B.kiểm tra cơ thể có kiểu hình trội mang cặp nhân tố di truyền đồng hợp hay dị hợp
C.xác định các cá thể thuần chủng
D.xác định tần số hoán vị gen

Câu 36: trong tự nhiên thể đa bội ít gặp ở động vật là vì:
A.đa bội dễ phát sinh ở nguyên phân mà thực sinh sản vô tính nhiều hơn động vật
B.động vật khó tạo ra thể đa bội vì có vật chất di truyền ổn định
C.thực vật có nhiều loài đơn tính mà đa bội thể dễ phát sinh ở cơ thể đơn tính
D.cơ chế xác định giới tính ở động vật bị rối loạn gây cản trở trong quá trình sinh sản

Câu 37:ở người bộ xương hàm bộ răng bớt thô răng nanh kém phát triển góc quai hàm bé có lồi cằm nhờ:
A.biết chế tạo và sử dụng nhiều công cụ tinh xảo
B.chuyển đời sống từ trên cây xuống đất
C.chuyển sang ăn tạp và nấu chín thức ăn
D.hình thành hệ thống tín hiệu thứ 2.

Mấy hôm nay thấy topic có vẻ bùn nhỉ?Nè bạn hoasakura ui!câu xác suất đó đáp án bạn đưa ra sao không thống nhất thế?Làm cho mọi người chẳng bít tin tưởng vào đáp án nào nữa(Ví dụ như tớ đây này huhu)Dẫn đến chán không mún tham gia nữa!Nhưng topic này thật sự hay nên tớ sẽ cố gắng tham gia nhiệt tình!
 
Last edited by a moderator:
H

hien_chip

bạn Luân ơi cho mình biết mình sai bao nhiêu câu để mình còn sửa nhé!Nếu câu nào cần giải thik thì nói lun để mình post lên!có gì sai cả nhà sửa lun nha!Mấy hôm nay tớ làm bài bên Moon giờ mới đọc được đề!
nếu sai câu nào cậu cứ chỉ thẳng để tớ xem lại nhé!
 
H

hunganhdo

Câu 12: Các loại giao tử có thể tạo ra từ cơ thể có kiểu gen AAaa giảm phân bình thường là:
A.AAa; B. AA,Aa,aa,aaa; C.AA,A,Aa,a; D.AA,Aa,aa


câu này đề hoàn toàn chính xác....đây là kiểu gen tứ bội nên việc lấy giao tử không như cách lấy giao tử bình thường...thường thì dùng quy tắc nhân nhưng để nhanh và gọn nhất thì ta dùng qui tắc hình vuông..cách lấy rất dễ...kẻ hình vuông ra cho mỗi alen vào một đỉnh và nối rồi đếm tổng xem chiếm bao nhiêu............như kiểu gen này thì ta được [TEX]\frac{1}{6}[/TEX]AA : [TEX]\frac{4}{6}[/TEX]Aa : [TEX]\frac{1}{6}[/TEX]aa
 
Top Bottom