Câu 1: Sự xảy ra đột biến phụ thuộc vào
A.Cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến
B.loại tác nhân đột biến và thời điểm xảy ra đột biến
C. bản chất của gen hay nhiễm sắc thể bị tác động
D.tất cả các ý kiến trên.
Câu 2:Một đoạn mạch gốc của gen sao mã ra mARN có trình tự các nu như sau:
...................................TGG GXA XGT AGX TTT...........................................
...................................2.......3.....4 .......5....6..................................... ......
Đột biến xảy ra làm G của bộ ba thứ 5 ở mạch gốc gen bị thay bởi T sẽ làm cho
A.chỉ có axit amin ở vị trí thứ 5 là thay đổi
B.quá trình dịch mã sẽ dừng lại ở vị trí thứ 5
C.quá trình tổng hợp protein sẽ bắt đầu ở vị trí mã thứ 5
D.trình tự axit amin từ vị trí mã thứ 5 trở đi thay đổi
Câu 3:Thể đột biến từ mắt lồi thành mắt dẹp ở ruồi giấm là do
A.chuyển đoạn trên NST 24
B.lặp đoạn trên NST giới tính X
C.Lặp đoạn trên NST giới tính Y
D.lặp đoạn trên NST số 21
Câu 4:cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền cấp độ phân tử là:
A.ARN B.axit amin
C.ADN D.protein
Câu 5:Hiện tượng di truyền chéo liên quan đến với trường hợp nào dưới đây:
A.Gen trên NST X
B.Gen trên NST Y
C.Gen trong tế bào chất
D.Gen trên NST thường
Câu 6:Trường hợp đột biến gen nào dưới đây gây hậu quả lớn nhất
A.mất 3 cặp nu trước mã kết thúc
B.thêm 3 cặp nu trước mã kết thúc
C.thay thế 1 cặp nu ở đoạn giữa
D.mất 3 cặp nu đầu tiên
Câu 7:Đột biến gen là gì:
A.là loại biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến 1 hay 1 số cặp nu trong gen
B.là loại đột biến xảy ra trên phân tử ADN
C.là những biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử NST
D.là loại đột biến làm thay đổi số lượng NST
Câu 8:Thế nào là thể đột biến
A.là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể
B.là trạng thái cơ thể của cá thể bị đột biến
C.là những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến
D.là chỉ các cá thể mang đột biến giúp phân biệt với các cá thể không mang đột biến.
Câu 9: Trong một quần thẻ giao phối ngẫu nhiên có 2alen A và a tần số tương đối cả a là 0,8.cấu trúc di truyền của quần thể này là:
A.0,32AA;0,64Aa;0,04aa
B.0,04AA;0,64Aa;0,32aa
C.0,04AA;0,32Aa;0,64aa
D.0,64AA;0,32Aa;0,04aa
Câu 10:Một người đàn ông có nhóm máu 0 lấy một người vợ có nhóm máu A sinh ra một đứa con có nhóm máu A và một đứa con có nhóm máu O. Câu nào sau đây sai:
A.Bố có kiểu gen IOI0
B.đứa trẻ thứ nhất có kiểu gen IAIO
C.mẹ có kiểu gen IAIA
D.đứa trẻ thứ 2 có kiểu gen IOIO
Câu 11:Thực chất tác dụng của chọn lọc tự nhiên là:
A.phân hoá khả năng sống sót của các cá thể trong loài
B.Phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
C. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể
D.phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen thích nghi
Câu 12: Các loại giao tử có thể tạo ra từ cơ thể có kiểu gen Aaa giảm phân bình thường là:
A.AAa; B. AA,Aa,aa,aaa; C.AA,A,Aa,a; D.AA,Aa,aa
Theo mình là A,a,Aa,aa.
Câu 13: Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47 NST đó là:
A.thể hội chứng đao
B.thể dị bội
C.thể hội chứng tơcno
D.thể hội chứng Claiphento
Câu 14: trong trường hợp trội hoàn toàn tỉ lệ phân tính 1:1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai
A.Aa x Aa;
B.Aa x aa; C.AA x Aa; D.B và C đúng
Câu 15:đặc điểm nào sau đây không phải của plasmit
A.nằm trong tế bào chất của vi khuẩn
B.ADN dạng vòng, mạch kép
C.Vecto chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
D.ADN dạng thẳng dễ tạo ADN tái tổ hợp
câu nì hêm bik
Câu 16: Việc loại khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến:
A.lặp đoạn B. chuyển đoạn NST
C.mất đoạn nhỏ D đảo đoạn NST
Câu 17: Câu có nội dung sai trong các câu dưới đây là:
A.đột biến gen là những biến đổi xảy ra trên phân tử ADN
B.Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN
C.đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau
D. tất cả đột biến gen khi phát sinh đều thể hiện bằng kiểu hình của cơ thể
Câu 18:Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng:
A.Gen quy định tính trạng thường nằm trên NST giới tính
B. gen quy định các tính trạng giới tính nằm trên NST
C. gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST Y
D. gen nằm trên các tính trạng thường nằm trên NSTX
Câu 19: Dạng đột biến phát sinh do không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào là:
A.đột biến lặp đoạn NST
B.Đột biến dị bội thể
C.đột biến chuyển đoạn NST
D. đột biến đa bội thể
Câu 20: Khả năng đề kháng của rận truyền bệnh sốt vằng ở ITLIA đối với DDT là do
A.liên quan đến việc phát sinh những đột biến mới giúp rận có khả năng chống DDT khi sử dụng DDT với liều lượng nhiều hơn.
B.liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp rận có khả năng chống DDT từ khi bắt đầu sử dụng
C.liên quan tới việc củng cố những đột biến hoặc những tổ hợp đột biến giúp rận có khả năng chống DDT đã phát sinh từ trước khi sử dụng DDT
D. liên quan đến việc phát sinh những đột biến giúp rận có khả năng chống DDT sau khi bắt đầu sử dụng DDT một thời gian
Câu 21. Tính trạng trội không hoàn toàn xác định khi
A. phép lai giữ hai cá thể mang kiểu gen dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 1:2:1
B.lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi một cặp tính trạng tương phản xuất hiện F1 đồng loạt có kiểu hình khác với bố mẹ
C. lai phân tính cá thể dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ 1:1
D.tất cả đều đúng
Câu 22: Các nhân tố nào dưới đây chi phối sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật:
A.quá trình đột biến quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên
B. quá trình đột biến quá trình di truyền và quá trình chọn lọc tự nhiên
C. cách li địa lí thúc đẩy các nhóm cá thể tích luỹ các đột biến những hướng khác nhau thích nghi với những điều kiện sống nhất định
D.sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
Câu 23: ở một loài có số lượng NST lưỡng bội 2n=20. Số lượng NST ở thể một nhiễm là:
A.2n-1=19 B.n=10 C.2n+1=21 D.2n+2=22
Câu 24:trong các quần thể sau quần thể nào ở trạng thái không cân bằng
A .40 cá thể có kiểu gen đồng hợp trội, 40 cá thể có kiểu gen dị hợp trội, 20 cá thể có kiểu gen lặn
B.70 con có kiểu gen AA, 32 con có kiểu gen aa, 96 con có kiểu gen Aa
C.25%AA, 50%Aa, 25%aa
D.0,64AA, 0,32Aa, 0,04aa
Câu 25: trơờng hợp di truyền liên kết xảy ra khi:
A.các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một NST tương đồng
B.các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn
C.bố mẹ thuần chủng và khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản
D.Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
Câu 26: giả sử một gen của vi khuẩn có số nu là 3000. Hỏi số axitamin trong phân tử protein có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu
A.499 B.500
C.498 D.750
tới đây buồn ngủ ùi, mình chỉ đọc wa và làm đại thui có j bạn cho đáp án cụ thể nghen!!