Ngoại ngữ [TA-Bài tập]Ngữ vựng - Gerund / To + V(infinitive)

Status
Không mở trả lời sau này.
L

lehonghoa24

[Tiếng Anh]-Bài tập về To+Ininitive

Em làm thử nhé! Không biết đúng không.
1. teaching
2. instead of
3. want
4. what
5. why
6. to smoke
7. got
8. traveling
9. to go
10. mind
11. speak - write
12. to help
13. helping - do
14. to relax
15. going
16. to make
17. not to go out
18. get
19. to read
20. work



Xin chào, xin chào~ :Rabbit34
Ghé xem một số nội dung tâm đắc của team Anh chúng mình nhé
Chúc bạn một ngày vui vẻ!
 
L

love_sunflower

ai có bài post tiếp đi cho mọi người cùng luyện ná.mà ai co bài về so sanh ko post lun nhé.!!:Dthanhks nhìu nhìu
 
L

lonton_lungtung

1 She must remember ________ (call) her parents.
2 I need you to stop ________ (talk) during the quiz.
3 Should we stop ______ (have) a drink
4 He is a responsible student, and he never forgets ________ (study).
5 Can you stop ________ (talk) to me for one minute?
6 Do you remember ________ (go) to Disneyland when you were 5 years old?
7 I can never forget _________ (read) my first book in English last semester.
8 With such good oranges, we can't help _____________ (buy) two kilos at a time.
9 I consider him _____________ (be) the best candidate
10 We are accustomed to __________ (sleep) late on weekends .
11 I am fond of ____________ (dance).
12 Don’t forget _____________ (buy) flowers
13 I paid her $2. I still remember that. I still remember _____________ (pay) her $2.
14 We are ready to leave now. It is difficult _____________ (pass) this test.
15 She couldn’t think what _____________ (say).
16 I showed her which button _____________ (press).
17 John gave up _____________ (smoke) because of his doctor’s advice.
18 He insisted on _____(take)________ the bus instead of the plane.
19 Henry is thinking of _____________ (go) to France next year.
20 Fred confessed to _____________ (steal) the jewels
21 We are not looking forward to _____________ (go) back to school.
22 Jill objected to _____________ (receive) the new position.
23 Mitch is afraid of _____________ (get) married now.
24 He is known _____________ (be) honest
25 You are supposed _____________ (know) the laws of your own country
26 We are interested in ___________ (see) this film.
27 I'd like ___________ (watch) the film
28 I want ___________ (thank) you
29 ___________ (smoke) causes cancer
30 What can we do _____________ (live) a healthy life?
31 At fast food restaurants, we can eat quite a lot without __________ (have) to pay a fortune
32 And this is what the advertising for these products wants ___________ (want) us think.
33 And children enjoy _____________ (eat) chips and burgers and ___________ (drink) lemonade and cola.
34 He decided ____________ (get) married
35 He is bored with ___________ (work) in a shop
36 She told me ______________ (not, go) to class
37 I am too young ___________ (drive)
P/s: :D
 
L

lhg1

1 She must remember ___to_____ (call) her parents.
2 I need you to stop _____talking___ (talk) during the quiz.
3 Should we stop ___having___ (have) a drink?
4 He is a responsible student, and he never forgets ____studying____ (study).
5 Can you stop ____to talk____ (talk) to me for one minute?
6 Do you remember ____going____ (go) to Disneyland when you were 5 years old?
7 I can never forget _____reading____ (read) my first book in English last semester.
8 With such good oranges, we can't help _____buying________ (buy) two kilos at a time.
9 I consider him ______being_______ (be) the best candidate
10 We are accustomed to ___sleep_______ (sleep) late on weekends .
11 I am fond of ______dancing______ (dance).
12 Don’t forget _____to buy________ (buy) flowers
13 I paid her $2. I still remember that. I still remember ______paying_______ (pay) her $2.
14 We are ready to leave now. It is difficult ______to pass_______ (pass) this test.
15 She couldn’t think what _____say________ (say).
16 I showed her which button ____to press_________ (press).
17 John gave up ___smoking__________ (smoke) because of his doctor’s advice.
18 He insisted on __taking___(take)________ the bus instead of the plane.
19 Henry is thinking of ___going__________ (go) to France next year.
20 Fred confessed to _____steal________ (steal) the jewels
21 We are not looking forward to _____going________ (go) back to school.
22 Jill objected to _____________ (receive) the new position.
23 Mitch is afraid of ____getting_________ (get) married now.
24 He is known ______being_______ (be) honest
25 You are supposed _____________ (know) the laws of your own country
26 We are interested in _____seeing______ (see) this film.
27 I'd like ____to watch_______ (watch) the film
28 I want _____to thank______ (thank) you
29 ____smoking_______ (smoke) causes cancer
30 What can we do _____________ (live) a healthy life?
31 At fast food restaurants, we can eat quite a lot without ___having_______ (have) to pay a fortune
32 And this is what the advertising for these products wants ______to want_____ (want) us think.
33 And children enjoy ______eating_______ (eat) chips and burgers and _____drinking______ (drink) lemonade and cola.
34 He decided _____to get_______ (get) married
35 He is bored with _____working______ (work) in a shop
36 She told me ____________ (not, go) to class
37 I am too young _____to drive______ (drive)
P/s:Hạnh phúc cũng như sức khoẻ : khi người ta không để ý đến nó, tức là đang có nó đó :D
GIÚP MÌNH SỮA NHỮNG CHỖ SAI NHÉ CÁC CHIẾN HỮU .CÁM ƠN NHIỀU!
__________________
 
L

lhg1

Đa tạ gió xanh và lonton_lungtung nhé :D.Gió xanh có thể dịch nghĩa câu 36 cho tớ được ko? cấu trúc này tớ chưa gặp
 
T

teddyhandsome

Đa tạ gió xanh và lonton_lungtung nhé :D.Gió xanh có thể dịch nghĩa câu 36 cho tớ được ko? cấu trúc này tớ chưa gặp
Đây là một dạng trong reported speech đó bạn.
+ TRƯỜNG HỢP CÂU NÓI TRỰC TIẾP LÀ CÂU CẦU KHIẾN (COMMAND)
*Cách chuyển
_ Đổi động từ giới thiệu sang TELL (hoặc AsK , ODER , BEG...) tùy theo ý nghĩa của câu ..
Sau đó thêm bổ túc từ vào sau TELL (hoặc AsK , ODER , BEG...) .
Ex : Ask him , Order the soldier, tell me .
Bỏ dấu 2 chấm , dấu ngoặc kép , dấu chấm than và từ PLEASE ( nếu có)
_ Nếu câu cầu khiến ở thể khẳng định , ta đổi động từ sang nguyên mẫu có TO theo mẫu :
TELL / ASK / ...+ PRONOUN / NOUN / + TO -INFINITIVE
_ Nếu câu cầu khiến ở thể khẳng định , ta đổi động từ theo mẫu
TELL / ASK / ...+ PRONOUN / NOUN / + NOT +TO -INFINITIVE
_ Đổi đại từ nhân xưng , tính từ sỡ hữu , trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn như các trường hợp trước nếu cần thiết .
* Ghi chú :
+ Pronoun : đại từ
+ Noun : danh từ
+To -infinitive : động từ nguyên mẫu có TO ( Ex : to do , to complain )
Ex :
1/ She said : "Close the door and go away !"
= > She told me to close the door and go away.
( Cô ấy bảo tôi đóng cửa lại và đi chỗ khác)
2/ Nam said to his brother : "Don't turn of the radio"
= > Nam told his brother not to turn of the radio
( Nam bảo em trai cậu ấy đừng tắt radio )
3/ The commandor said to his soldier : "Shoot !"
The commandor ordered his soldier to shoot.
( Người chỉ huy ra lệnh cho lính của mình bắn )
Nguồn: http://vnsharing.net/forum/showthread.php?p=110650
 
L

lhg1

cám ơn teddyhandsome vì câu trả lời của bạn ;) .......................................................
 
P

pedepvspesock

1.to return
2.writing
3.studying
4.writng
5.to leave
6.trying
7.traveling
8.listenning
9.working
day la thanh viên mới,có gì sai sot mong cac bậc tiền bối chỉ bảo
trắc nghiệm:1c,2b,3d,4b,5c,6a,7c,8a,9b,10a,11b,12a,13c,14c,15a,16a,17a,18d,19b,20c.
 
P

pekem_1997

Đây là câu trả lời cùa mình:
1. to return
2. writing
3. studying
4. writing
5. to leave
6. trying
7. traveling
8. to listen
9. working
10. repaired
11. kept (mình k nhớ rõ cột 3 của keep là gì)
12. sent
13. sau adj là n nhưng mình k biết n của try là gì :D)
14. learn
15. hear
 
G

ghim_xinh

Bác sĩ của anh ấy khuyên anh ấy nên chạy bộ.
Đây là dạng đặc biệt của câu bị động!
 
F

freakie_fuckie

Bác sĩ của lão khuyên lão nên ngừng đi bộ

Ghim xinh dịch sót mấy chữ Give up rồi :D Chắc tại cẩu thả \m/
 
L

lengkeng_99

Mấy bài tập nè, các bạn vào làm tham khảo nha.
Give the correct form of the verbs:​
1. My friend promised (return) ________________ the book very soon.
2. Most people enjoy (write) ________________ letters to their friends.
3. Tom avoids (study) ________________ his lessons as long as possible.
4. David finished (write) ________________ the report about four o’clock.
5. How soon do you expect (leave) ________________ for South America?
6. Have you considered (try) ________________ something different?
7. Are you going to suggest (travel) ________________ by plane or not?
8. I can’t stand (listen) ________________ to his complaints any longer.
9. My father is retired. He stops (working) ________________ now.
10. We had the water pipe (repair) ________________ by the plumber.
11. Mrs. Baker got them (keep) ________________ her house.
12. She wanted the letter (send) ________________ at once.
13. It will make difference (try) ________________ at this time.
14. My children have to (learn) ________________ the lesson now.
15. I look forward to (hear) ________________ from you.


1.to returrn
2.writing
3.to study
4.to write
12.to send
13.to try
14.learn
15.hearing
 
H

hien_nguyen11

Các động từ phải có V-ING theo sau
1. avoid (tránh )
2. admit (thừ a nhận )
3. advise (khuyên nhủ )
4. appreciate (đánh giá )
5. complete ( hoàn thành )
6. consider ( xem xét )
7. delay ( trì hoãn )
8. deny ( từ chối )
9. discuss ( thảo luận )
10. dislike ( không thích )
11. enjoy ( thích )
12. finish ( hoàn thành )
13. keep ( tiếp tục )
14. mention (đề cập )
15. mind ( phiền , ngại )
16. miss (nhớ , bỏ lỡ )
17. postpone ( trỉ hoãn )
18. practice (luyện tập )
19. quit (nghỉ , thôi )
20. recall ( nhắc nhở , nhớ )
21. recollect ( nhớ ra )
22. recommend (nhắc nhở )
23. resent (bực tức )
24. resist (kháng cự )
25. risk ( rủi ro )
26. suggest (đề nghị )
27. tolerate (tha thứ )
28. understand ( hiểu )
29. can’t help (ko thể tránh / nhịn được )
30. can’t stand ( ko thể chịu đựng đc )
31. can’t bear ( ko thể chịu đựng đc )
32. It is no use / It is no good ( vô ích )
33. would you mind (có làm phiền ..ko)
34. to be used to ( quen với )
35. to be / get accustomed to (dần quen với )
36. to be busy ( bận rộn )
37. to be worth ( xứng đáng )
38. to look forward to (trông mong )
39. to have difficulty / fun / trouble 40. to have a difficult time
41. TO GO + V-ING

Ex: We should avoid playing with him

Các động từ phải có TO-V theo sau
1. afford (đủ khả năng )
2. agree (đồng ý )
3. appear ( xuất hiện )
4. arrange ( sắp xếp )
5. ask ( hỏi , yêu cầu )
6. beg ( nài nỉ , van xin )
7. care ( chăm sóc )
8. claim (đòi hỏi , yêu cầu )
9. consent ( bằng lòng )
10. decide ( quyết định )
11. demand ( yêu cầu )
12. deserve ( xứng đấng )
13. expect ( mong đợi )
14. fail ( thất bại )
15. hesitate (do dự )
16. hope (hi vọng )
17. learn ( học )
18. manage (sắp xếp )
19. mean (ý định )
20. need ( cần )
21. offer (đề nghị )
22. plan ( lên kế hoạch )
23. prepare ( chuẩn bị )
24. pretend ( giả vờ )
25. promise ( hứa )
26. refuse ( từ chối )
27. seem ( dường như )
28. struggle (đấu tranh )
29. swear ( xin thề )
30. threaten (đe doạ )
31. volunteer ( tình nguyện )
32. wait (đợi )
33. want ( muốn )
34. wish ( mong )

Ex : We agree to start early

Các động từ + O + To -infinitive
1. advise (khuyên ) + O + TO - V1
2. allow ( cho phép )
3. ask ( yêu cầu)
4. beg ( van xin )
5. cause ( gây ra )
6. challenge ( thách thức )
7. convince ( thuyết phục )
8. dare ( dám )
9. encourage ( khuyến khích )
10. expect ( mong đợi )
11. forbid ( cấm )
12. force ( buộc )
13. hire ( thuê )
14. instruct ( hướng dẫn )
15. invite ( mời )
16. need ( cần )
17. order ( ra lệnh )
18. permit ( cho phép )
19. persuade ( thuyết phục )
20. remind ( nhắc nhở )
21. require (đò hỏi )
22. teach ( dạy )
23. tell( bảo )
24. urge ( thúc giục )
25. want ( muốn )
26. warn ( báo trước )

Ex: She allowed me to use her car
Note : * Một số động từ chỉ tri giác theo sau là động từ nguyên mẫu hoặc V-ING ( nếu đang xảy ra )

See Watch look at listen to smell
Notice observe hear feel taste

* Các nhóm từ hoặc động từ theo sau là động từ nguyên mẫu :
- nothing but ( không gì …nhưng chỉ ) - would rather ( thích ….hơn ) Ex : We would rather work than play
- cannot but ( không còn cách nào hơn là ) - Had better ( nên …..thì hơn ) Ex : You had better work
- Let / help / make / have + sb + V- ( bare infinitive )

Ex :

- My father let me drive his car - I got my brother to carry my suitcase .
- He helped me wash my car - I had my brother carry my suitcase .
- I made my brother carry my suitcase. - I had my suitcase carried by my brother

Gerund is used after:
V+ pre
appove of
be better off
count on
depend on
give up
insist on
keep on
put off
rely on
succeed in
think about
think of
worry about

Adj+ pre
accustomed to
familiar with
afraid of
capable of
fond of
proud of
intent on (chăm chú)
interested in
successful in
tired of
bored with

Noun + prechoice of
(have no)excuse for
intention of
method for
method of
(there is a)possibility of
(there is no)reason for
NOTES: Some verbs are followed by To-Infinitive or Verb-ing
 
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom