[Lớp LTĐB] XIN TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TRONG VẬT LÍ THPT

H

hocmai.vatli

picture.php
 
N

ngochan92

Câu 3. Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08 H và điện trở thuần r = 32 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà ổn định có tần số góc 300 rad/s. Để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 56 . B. 24 . C. 32 . D. 40 .
 
N

ngochan92

Câu 22 Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch là i1 = 3cos100πt A. Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện qua mạch là i2 = 3cos(100πt+π/3) A. Hệ số công suất trong hai trường hợp trên lần lượt là:
A. cos1 =1; cos2=1/2 . B. cos1 =cos 2=can3/2
C. cos 1 = cos2=3/4 . D. cos 1 =cos2=1/2 .
 
N

ngochan92

@-)thầy ơi!!! giải thích giùm em 2 câu này ...em thấy giống nhau mà sao lại đáp án khac nhau....2 câu này ở trong bài luyện của phương pháp giải vật lý nhanh

Câu 12. Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng ZL, một tụ điện có dung kháng ZC với điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U ổn định. Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị cực đại và bằng
da:B.UZl/R .
Câu 13. Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng ZL, một tụ điện có dung kháng ZC với điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch ổn định có giá trị hiệu dụng U. Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị cực đại là:
da:[TEX]U\sqrt{R^2+Zl^2}/R[/TEX]
 
L

lengoctramy

Câu 22 Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch là i1 = 3cos100πt A. Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện qua mạch là i2 = 3cos(100πt+π/3) A. Hệ số công suất trong hai trường hợp trên lần lượt là:
A. cos1 =1; cos2=1/2 . B. cos1 =cos 2=can3/2
C. cos 1 = cos2=3/4 . D. cos 1 =cos2=1/2 .



Câu A : Trường hợp 1 là có cộng hưởng, truong hop 2 tính cospi/3 là ra rui :D
 
H

hatekuteboy

một số câu mình mình chưa hiểu
2, Trong hiện tượng quang điện. Dòng quang điện bão hoà xảy ra khi
Câu trả lời của bạn: A. Số electron bật ra khỏi catốt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catốt
B. Tất cả các electron thoát ra khỏi catốt trong mỗi giây đều về hết anốt.
C. Có bao nhiêu electron bay ra khỏi catốt thì có bấy nhiêu electron trở về catốt.
D. Các electron có vận tốc v0max đều đến anốt.
Phát biểu nào sau đây là sai:
3)Câu trả lời của bạn: A. Ăngten là một khung dao động hở
B. Ăngten máy phát và ăngten máy thu có cùng cấu tạo và hoạt động theo cùng 1 nguyên lý.
C. Tụ điện trong khung dao động hở dùng làm ăngten chỉ có một bản cực là dây trời.
D. Máy phát và máy thu vô tuyến điện đều phải dùng ăngten
9, Khung dao động có C = 2,0 μF; L = 200 mH và r = 1,0.10-1 Ω được cấp năng lượng ban đầu W0 = 36 mJ. Công suất tối thiểu của nguồn duy trì dao động với biên độ không đổi là :

Câu trả lời của bạn: A. 18 mW.
B. 1,8 mW.
C. 18,4 mW.
D. 1,84 mW.
10)Để đo chính xác bước sóng λ của một ánh sáng đơn sắc, người ta dùng lưỡng lăng kính Frexnen và một ánh sáng chuẩn đã biết bước sóng λ0, và làm như sau: đặt nguồn điểm S trên trục đối xứng của kính, cách mặt phẳng kính khoảng d = 0,5m đặt màn thu giao thoa cách kính l = 1m. Đầu tiên nguồn phát bức xạ λ, thu được hệ vân giao thoa có khoảng cách giữa hai vân sáng thứ 10 ở hai bên vân trung tâm là b = 4,5mm. Sau đó thay bằng nguồn phát bức xạ λ0 và cũng đo như trên, được khoảng cách b0 = 6mm. λ nhận đúng giá trị nào cùng giá trị đúng nào của A là góc chiết quang của lăng kính có chiết suất n = 1,5. Bước sóng của nguồn chuẩn λ0 = 0,6μm. Cho 1' ≈ 3.10- 4 rad.
Câu trả lời của bạn: A. 0,45μm và 20'.
B. 0,8μm và 2,0'.
C. 0,8nm và 20.
D. 0,45μmvà 2,0'.
11)Cho các mức năng lượng của H: với E0 = 13,6 eV. Có một khối khí H nguyên tử ở trạng thái cơ bản. Người ta kích thích khối khí bằng chùm electron có các động năng khác nhau. Trong các electron sau, hạt nào có thể bị hấp thụ.

Câu trả lời của bạn: A. 9,2eV.
B. 6,8eV.
C. 10eV.
D. 15eV.
28, Máy gia tốc Xiclotrôn dùng để gia tốc các hạt mang điện thành "đạn" trong phản ứng hạt nhân. Một mẫu máy loại nhỏ có các thông số sau: bán kính R = 50 cm; hiệu điện thế xoay chiều U = 80 kV; tần số của hiệu điện thế xoay chiều là f = 10.MHz. Máy dùng để gia tốc prôtôn ( m = 1,67. 10-27 kg; q = e = 1,6. 10-19 C ) có vận tốc ban đầu coi là 0. Chùm hạt trên thành dòng điện có cường độ I = 4 mA đến đập vào 1 bia. Bia này được làm lạnh bởi dòng nước có lưu lượng m0 = 1,0 kg/s. Coi toàn bộ năng lượng của dòng hạt dùng làm nóng nước ( C ≈ 4,2 kJ/kgK ) thì độ tăng nhiệt độ của dòng nước sau khi chảy qua bia là

Câu trả lời của bạn: A. 4,8K.
B. 5K.
C. 4,9K.
D. 4,899K.
34, Gây ra tại S1 và S2 trên mặt thoáng một chậu thủy ngân hai tâm dao động kết hợp. Lấy 1 điểm M trên đường gợn lõm thứ k kể từ đường trung trực (Δ) của S1 và S2, ta có kết quả đo: MS2 - MS1 = 12 mm. Với điểm N ở đường gợn lõm thứ (k + 3) ở cùng một bên của (Δ), ta có kết quả đo NS2 - NS1 = 36 cm. Độ dài sóng có giá trị bằng

Câu trả lời của bạn: A. 12 mm.
B. 6 mm.
C. 8 mm.
D. 10 mm.
38, Một khối khí hiđro nguyên tử ở trạng thái cơ bản được kích thích bởi một chùm e có động năng lớn. Vận tốc tối thiểu mỗi hạt cần có để khối khí bức xạ đầy đủ các dãy quang phổ là
(cho công thoát e trong H là 13,6eV, e = 1,6.10-19C, me = 9,1.10-31kg, tính chính xác tới 104 m/s)
Câu trả lời của bạn: A. 2,1869.106 m/s.
B. 2,19.106 m/s.
C. 2,2.106 m/s.
D. 2,187.106 m/s.
45, Kết luận nào dưới đây là đúng với dao động điều hoà
Câu trả lời của bạn: A. vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà luôn cùng pha với nhau.
B. vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà luôn ngược pha với nhau.
C. li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn ngược pha với nhau.
D. li độ và gia tốc trong dao động điều hoà luôn luôn ngược pha với nhau.
46, Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng. ánh sáng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m. Số bức xạ có vân tối tại điểm M, cách vân sáng trung tâm 1,2cm là :
Câu trả lời của bạn: A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
48, Vật dao động điều hoà dọc trục Ox theo phương trình . Quãng đường vật đi được trong thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động là
Câu trả lời của bạn: A. 25 cm.
B. 26,67 cm.
C. 7,5 cm.
D. 25,67 cm.
 
H

hatekuteboy

50)hạt [TEX]\alpha [/TEX] có khối lượng 4,0013u được gia tốc trong xíchclotron có từ trường B=1T.đến vòng cuối,quỹ đạo có bán kính R=1.năng lượng của nó khi đó là:
a)25MeV b)48MeV c)16MeV d)39MeV
51)cho tụ điện nối tiếp với cuộn dây.biết [TEX]U_c=\sqrt{2}U_d[/TEX] và điện áp xoay chiều giữa 2 đầu mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu của tụ.điện áp giữa hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn dòng điện một góc là
[TEX]a)45^{\circ} b)90^{\circ} c)60^{\circ} d)75^{\circ}[/TEX]
 
N

nhocchix

thay oi giup em bai nay voi :

Cau 1: một thấu kinh mong hai mặt lồi có R= 1.5m. thấu kinh làm bănng2 thuỷ tinh có chiết suất ánh sang đỏ là 1.5 và tím là 1.54. khoảng cách giữa 3 riều điểm ảnh của thấu kinh ưng với as đỏ và tím là:
A.1.08cm B.2.3cm C 3.7cm D.1.8cm

Cau 2: cuộn sơ cấp cũa một máy biến thế có N1=1000 vòng , cuông thứ cấp là N2 = 2000 vòng. U1=110V , U2 = 216 V. tỉ số điện trở thuần và cảm kháng của cuông sơ cấp là :
A 0.19 B. 0.15 C 0.1 c 1.2
 
N

nhocchix

thay oi giup em bai nay voi :

Cau 1: một thấu kinh mong hai mặt lồi có R= 1.5m. thấu kinh làm bănng2 thuỷ tinh có chiết suất ánh sang đỏ là 1.5 và tím là 1.54. khoảng cách giữa 3 riều điểm ảnh của thấu kinh ưng với as đỏ và tím là:
A.1.08cm B.2.3cm C 3.7cm D.1.8cm

Cau 2: cuộn sơ cấp cũa một máy biến thế có N1=1000 vòng , cuông thứ cấp là N2 = 2000 vòng. U1=110V , U2 = 216 V. tỉ số điện trở thuần và cảm kháng của cuông sơ cấp là :
A 0.19 B. 0.15 C 0.1 c 1.2
 
H

hoangoclan161

Cau 1: một thấu kinh mong hai mặt lồi có R= 1.5m. thấu kinh làm bănng2 thuỷ tinh có chiết suất ánh sang đỏ là 1.5 và tím là 1.54. khoảng cách giữa 3 riều điểm ảnh của thấu kinh ưng với as đỏ và tím là:
A.1.08cm B.2.3cm C 3.7cm D.1.8cm

Áp dụng công thức tính độ tụ của thấu kính :

[TEX]D=\frac{1}{f}=(n-1).(\frac{1}{R_1}+\frac{1}{R_2})[/TEX]

Ta tìm được :

[TEX]f_d=\frac{1}{(n_d-1).(\frac{1}{R_1}+\frac{1}{R_2})}=\frac{1}{(1,5-1).(\frac{1}{1,5}+\frac{1}{1,5})}=\frac32 m=1,5m[/TEX]

[TEX]f_t=\frac{1}{(n_t-1).(\frac{1}{R_1}+\frac{1}{R_2})}=\frac{1}{(1,54-1).(\frac{1}{1,5}+\frac{1}{1,5})}=\frac{25}{18}m[/TEX]

Khoảng cách giữa hai tiêu điểm :

[TEX]\Delta f=f_d-f_t[/TEX]

Hic hic , sao không ra đáp án nào nhở :-/
 
Last edited by a moderator:
H

hatekuteboy

50)hạt có khối lượng 4,0013u được gia tốc trong xíchclotron có từ trường B=1T.đến vòng cuối,quỹ đạo có bán kính R=1.năng lượng của nó khi đó là:
a)25MeV b)48MeV c)16MeV d)39MeV
hic, em đổi đơn vị ko ra anh ơi
 
C

chuonglengkenglq

bài này làm sao ạ
1/x=4(sin(5pi.t+pi/4))^2 có biên độ là?


2/ A=7 độ, nđ= 1,514, nt=1,539. chiếu góc tới i.hỏi độ rộng góc của quang phổ cho bởi lăng kính là bn
 
Top Bottom