bài 1:gen có chiều dài 2193A
quá trình tự sao mã của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đóp có chứa 8256 nu loại T.
a, tính số lần tái sinh
b, tính ssố nu tự do mỗi loại mà môi trường cung cấp
c, tính tỉ lệ % và số lượng mỗi nu trong gen ban đầu
giải:
số gen con được tạo ra trong quá trình sao mã là :
64/2=32gen
số lần tự sao mã của gen là :
2x=32 x=5la^ˋn
số nu loại
A,T của mỗi gen con là
T=A=8256/32=258nu
theo bài ra :
L=2193A
N=2L/3.4=2∗2193/3.4=1290nu
G=X=1290/2−258=387nu
số nu tự do mỗi loại môi trường cung cấp là :
Amt=Tmt=258(25−1)=7998nu
Gmt=xmt=387(25−1)=11997nu
số lượng mỗi nu ban đầu của gen là:
T=A=258nu
G=X=387nu
tỉ lệ % từng loại nu trong gen ban đầu là :
hai gen I và II đều dài 3060A
gen I có 35%A và bằng 7/4 số G của gen II
cả 2 gen đều nhân đôi một số lần môi trường cung cấp tất cả 3330 nu tự do lại X. tính số lần nhân đôi
cứ thế đã nhỉ...:|
số nu của mỗi gen là :
N=2L/3.4=2∗3060/2.4=1800nu
số nu mỗi loại của từng gen là:
Agen1=Tgen1=35
\Rightarrow
Ggen1=Xgen1=1800/2−630=270nu
7/4Ggen2=630
\Rightarrow
Ggen2=Xgen2=630∗4/7=360nu
\Rightarrow
Agen2=Tgen2=1800/2−360=540nu
số nu loại X môi trường cung cấp cho cả hai gen nhân đôi là :
270(2n−1)+360(2m−1)=3330
với n là số lần tự nhân đôi của gen 1
m là số lần tự nhân đôi của gen 2
giải ra ta được n=2 và m=3