Chân thành cảm ơn mọi người đã ủng hộ và làm bài nhen
Đáp án
36 B Tạm dịch: Mặc dù bố mẹ tôi rất bận việc, họ vẫn cố gắng dành thời gian cho con cái.
Xét các đáp án:
A. Bố mẹ tôi bận việc đến mức không thể dành thời gian cho con cái.
B. Dù bận bịu công việc, bố mẹ tôi vẫn dành thời gian cho con cái.
C. Bố mẹ tôi quá bận việc để có thời gian cho con cái.
D. Bố mẹ tôi hiếm khi có thời gian cho con cái vì họ quá bận việc.
Cấu trúc: Adj + As/Though S V: mặc dù...
=> Đáp án: B
37 A Tạm dịch: Món súp lươn của anh ấy ngon hơn bất kì món súp nào tôi từng ăn.
Xét các đáp án:
A. Trong tát cả các mó n sú p tô i từ ng a n, mó n sú p lươn củ a anh áy là tuyê̂t nhát.
B. Tô i đã a n rát nhièu sú p ngon lành hơn mó n sú p lươn củ a anh áy.
C. Mó n sú p lươn củ a anh áy là dở nhát trong nhữ ng mó n sú p tô i từ ng a n.
D. Mó n sú p lươn củ a anh áy rát tuyê̂t nhưng tô i a n nhièu mó n sú p khác ngon hơn.
Các đáp án B, C, D sai nghĩa
=> Đáp án: A
38 B Tạm dịch: Bà ấy dậy sớm chuẩn bị bữa sáng để con cái có thể đến trường đúng giờ.
Xét các đáp án:
A. Mặc dù dậy sớm chuẩn bị bữa sáng, con cái bà ấy vẫn không thể đến trường đúng
giờ.
B. Bởi vì bà ấy muốn con cái đến trường đúng giờ, bà ấy đã dậy sớm chuẩn bị bữa sáng.
C. Nếu bà ấy không dậy sớm chuẩn bị bữa sáng, con cái bà ấy sẽ không đến trường đúng
giờ.
D. Nếu bà ấy không dậy sớm chuẩn bị bữa sáng, con cái bà ấy sẽ không đến trường
đúng giờ.
Đáp án A, sai nghĩa, C, D cũng không phù hợp về nghĩa.
Ta có:
- so that: để mà
- Because + SVO: bởi vì ...
- Despite + V-ing/N phrase, ...: mặc dù...
- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If S V O (hiện tại đơn), S will do
- Unless = if ... not ...
=> Đáp án: B
39C Tạm dịch: Thuộc về một gia đình là một mối ràng buộc mà hầu hết mọi người trên thế
giới đều có, nhưng mô hình gia đình thì khác nhau giữa các quốc gia.
Xét các đáp án:
A. manner /ˈmænə(r)/ (n): cách cư xử, cách thức, phương pháp, ...
B. style /staɪl/ (n): kiểu, cách, phong cách
C. pattern /ˈpætn/ (n): mẫu, mô hình
D. way /weɪ/ (n): đường đi, cách, phương pháp
=> Đáp án: C
40B Tạm dịch: Trong khi hầu hết các gia đình Mỹ theo truyền thống, bao gồm cha, mẹ và một
hoặc nhiều con, 22,5% tất cả các gia đình Mỹ năm 1983 đều do một người đứng đầu,
thường là phụ nữ.
Xét các đáp án:
A. lead /liːd/ (v): hướng dẫn, chỉ huy
B. head /hed/ (v): đứng đầu, lãnh đạo
C. support /səˈpɔːt/ (v): ủng hộ, giúp đỡ, hỗ trợ
D. raise /reɪz/ (v): nâng lên, tăng, xây dựng, nuôi trồng, đề xuất
=> Đáp án: B
----------------------------------------
BÀI TẬP 30/8/2020
41.In a few families in the United States, there are no children. These childish couples may believe that they would not make good parents; they may want freedom from the _____ of childbearing; or, perhaps they are not physically able to have children
A. child-rearing
B.child-bearing
C.childcare
D.healthcare
42.In the United States, people have the right to __________ and Americans do not believe in telling other Americans what type of family group they must belong to.
A. privacy
B. private
C. secret
D. secretly
43.The most important job for a family is to give ____support and security.
A.finance
B.emotional
C.personal
D.individual
44A family can be two or more people who share goals and values, have long-term _______to one another, and usually live in the same house
Acommit
Bcommitments
Ccommitted
Dcommutative
45. In addition,a happy family must a/an ... communication between eachindividual
A .open
B.close
C.close-knit
D.sincere
If you are not willing to learn, no one can help you. If you are determined to learn, no one can stop you.
Bên cạnh thì box Anh có một loạt những topic học thuật cũng như bài tập tự luyện cho các bạn củng cố hơn! Theo dõi box Anh cũng như các môn học khác để được cải thiện trình độ mỗi ngày
Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi
Chúc bạn học tốt nhé