Ngoại ngữ Học Tiếng Anh không khó, mỗi ngày 5 câu trắc nghiệm.

Trinh Linh Mai

Học sinh tiến bộ
Thành viên
30 Tháng ba 2021
509
2,354
231
Thanh Hóa
THCS Định Hưng
16. Once the computer virus was removed, a lot of information_______.
A. is disappearing B. will have disappeared
C. disappears D. disappeared
17. As a citizen, it is normal to ____________ to the laws and rules made by the society.
A. conform B. resist C. hinder D. obey
18. He attempted to _____________the painting from the gallery but he was caught.
A. rob B. steal C. thief D. kidnap
19. Telecommuter boosters will often mention_________convenient it is for people wishing to cut down on their work hours
A. how B. therefore C. only D. most
20. A: "Will the Jackson be invited?"-B:"I__________."
A. expect so not B. so expect C. expect so D. don't expect

16. Once the computer virus was removed, a lot of information_______.
A. is disappearing B. will have disappeared
C. disappears D. disappeared
-> Vế trước là bị động QKĐ nên vế sau tương tự

17. As a citizen, it is normal to ____________ to the laws and rules made by the society.
A. conform B. resist C. hinder D. obey
-> Ta có cụm từ: conform to: tuân theo

18. He attempted to _____________the painting from the gallery but he was caught.
A. rob B. steal C. thief D. kidnap
-> Câu này dựa vào nghĩa
-> Nhưng ta cũng có cấu trúc: attempt to do = try to do (cố gắng làm gì)

19. Telecommuter boosters will often mention_________convenient it is for people wishing to cut down on their work hours
A. how B. therefore C. only D. most
-> how + adiective ( như thế nào )

20. A: "Will the Jackson be invited?"-B:"I__________."
A. expect so not B. so expect C. expect so D. don't expect
-> Dựa vào cách trả lời sao cho đúng nghĩa
-> I expect so : Đồng ý
 

npan_184

Cựu TMod Anh
Thành viên
10 Tháng mười hai 2018
2,223
10,070
881
Quảng Ngãi
THCS Phổ Ninh
16. Once the computer virus was removed, a lot of information_______.
A. is disappearing B. will have disappeared
C. disappears D. disappeared
17. As a citizen, it is normal to ____________ to the laws and rules made by the society.
A. conform B. resist C. hinder D. obey
18. He attempted to _____________the painting from the gallery but he was caught.
A. rob B. steal C. thief D. kidnap
19. Telecommuter boosters will often mention_________convenient it is for people wishing to cut down on their work hours
A. how B. therefore C. only D. most
20. A: "Will the Jackson be invited?"-B:"I__________."
A. expect so not B. so expect C. expect so D. don't expect
Đây là đáp án của 5 câu hôm trước:
16. Once the computer virus was removed, a lot of information_______.
A. is disappearing B. will have disappeared
C. disappears D. disappeared
Giải thích:
Mệnh đề phía trước, động từ được chia ở thì quá khứ đơn => Động từ ở mệnh đề phía sau cũng được chia ở thì quá khứ đơn: diễn tả một chuỗi hành động đã xảy ra trong quá khứ.
=> Đáp án D ( Một khi vi rút ở máy tính được quét thì nhiều thông tin biến mất)
17. As a citizen, it is normal to ____________ to the laws and rules made by the society.
A. conform B. resist C. hinder D. obey
Giải thích:
- conform + to sth (v): làm theo, tuân theo.
- resist + sth (v): kháng cự, chống tại
- hinder + sb/sth (v): cản trở, gây trở ngại
- obey + sb/sth (v): nghe lời, tuân theo
=> Đáp án : A
18. He attempted to _____________the painting from the gallery but he was caught.
A. rob B. steal C. thief D. kidnap
Giải thích:
- rob sb/sth (of sth): cướp đọat của ai/ cái gì (của cái gì)
- steal sth (from sb/sth): lấy trộm cái gì của ai/ cái gì.
- thief (n): tên trộm
- kidnap (v): bắt cóc (thường để tống tiền.)
=> Đáp án: B
19. Telecommuter boosters will often mention_________convenient it is for people wishing to cut down on their work hours
A. how B. therefore C. only D. most
Giải thích:
- how + adj/adv + S + V....
- therefore (adv): vì vậy, do đó
- only (adv): chỉ
most + N: hầu hết, đa phần
=> Đáp án A ( Những người ủng hộ làm việc xa nhà thường sẽ nói đến tính thuận lợi như thế nào đối với những người mong muốn cắt giảm giờ làm việc.)
20. A: "Will the Jackson be invited?"-B:"I__________."
A. expect so not B. so expect C. expect so D. don't expect
Giải thích: Ta có thể dùng "so" thay cho một mệnh đề sau các động từ diễn tả ý kiến, quan điểm như expect, suppose, think, be afraid, believe, guess, hope, imagine,...
=> Đáp án C
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chúng ta bắt đầu cùng với 5 câu của hôm nay thôi nào!!!!:Chuothong69 Mọi người tương tác với mình haaaa, cảm ơn mọi người nhiều!!!

21. The women accused of shoplifting was found not guilty and was..................
A. excused B. liberated C. acquitted D. interned
22. He is a(n)...............authority on the subject
A. prominence B. expert C. eminent D. quality
23. My car was so old that I could only sell it for.............................
A. rubbish B. scrap C. debris D. waste
24. Not only............in the project, but he also wanted to become the leader
A. did Jack involve B. had Jack been involved
C. was Jack involved D. Jack was involved
25. I felt a bit...............and seemed to have more aches and pains than usual.
A. out of sorts B. on the mend C. over the worst D. under the fevers
Hẹn gặp lại mọi người vào thứ 6!!!
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Hiện tại box Anh đang triển khai rất nhiều topic hay và hấp dẫn liên quan đến nhiều nội dung đa dạng mọi người nên tham khảo:
1.Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi
2. [TIPs] Rewrite the sentences
3. [Lý thuyết] Mệnh đề quan hệ
4. [Lý thuyết] Các thì cơ bản
5. [Lý thuyết] Câu tường thuật
6. [Ôn luyện] Ten words a day and some tips for learning
7. [ÔN CHUYÊN + HSG TỈNH] Luyện từ vựng và ngữ pháp nâng cao
8. Học từ vựng ôn thi Chuyên Anh và HSG sao cho hiệu quả?
Phía trên là những topic vô cùng thú vị của Box Anh mà mình muốn giới thiệu đến các bạn!!!


 
  • Like
Reactions: Ánh 01

Trinh Linh Mai

Học sinh tiến bộ
Thành viên
30 Tháng ba 2021
509
2,354
231
Thanh Hóa
THCS Định Hưng
21. The women accused of shoplifting was found not guilty and was..................
A. excused B. liberated C. acquitted D. interned
22. He is a(n)...............authority on the subject
A. prominence B. expert C. eminent D. quality
23. My car was so old that I could only sell it for.............................
A. rubbish B. scrap C. debris D. waste
24. Not only............in the project, but he also wanted to become the leader
A. did Jack involve B. had Jack been involved
C. was Jack involved D. Jack was involved
25. I felt a bit...............and seemed to have more aches and pains than usual.
A. out of sorts B. on the mend C. over the worst D. under the fevers

1. The women accused of shoplifting was found not guilty and was..................
A. excused B. liberated C. acquitted D. interned
-> Câu này dựa vào nghĩa
-> Nhưng ta có cấu trúc: accused of doing st: bị buộc tội làm gì

22. He is a(n)...............authority on the subject
A. prominence B. expert C. eminent D. quality
-> Phía sau là danh từ nên ta phải điền tính từ để thành một cụm danh từ

23. My car was so old that I could only sell it for.............................
A. rubbish B. scrap C. debris D. waste
-> Sell something for scrap : bán sát vụn(dịch theo trường hợp)

24. Not only............in the project, but he also wanted to become the leader
A. did Jack involve B. had Jack been involved
C. was Jack involved D. Jack was involved
-> To be involved in sth : tham gia vào cái gì

25. I felt a bit...............and seemed to have more aches and pains than usual.
A. out of sorts B. on the mend C. over the worst D. under the fevers
-> Fell a bit out of sorts : cảm thấy, có cảm giác không ổn, chán nản
 

Ánh 01

Banned
Banned
Thành viên
13 Tháng tám 2020
746
5,495
476
TB
Thái Bình
TH và THCS Đông Hoàng
21. The women accused of shoplifting was found not guilty and was..................
A. excused B. liberated C. acquitted D. interned
Dựa vào nghĩa: Những người phụ nữ bị buộc tội ăn cắp cửa hàng nhưng bồi thẩm đoàn cho bà không có tội và được trắng án.​

22. He is a(n)...............authority on the subject
A. prominence B. expert C. eminent D. quality
Dịch: Anh ấy là một chuyên gia có thẩm quyền về chủ đề này.​

23. My car was so old that I could only sell it for.............................
A. rubbish B. scrap C. debris D. waste
Sell sth for scrap: bán phế liệu​

24. Not only............in the project, but he also wanted to become the leader
A. did Jack involve B. had Jack been involved
C. was Jack involved D. Jack was involved
Not only + TĐT + N...., but also...​

25. I felt a bit...............and seemed to have more aches and pains than usual.
A. out of sorts B. on the mend C. over the worst D. under the fevers
Fell a bit out of sorts: có cảm giác chán nản.​
 

npan_184

Cựu TMod Anh
Thành viên
10 Tháng mười hai 2018
2,223
10,070
881
Quảng Ngãi
THCS Phổ Ninh
21. The women accused of shoplifting was found not guilty and was..................
A. excused B. liberated C. acquitted D. interned
22. He is a(n)...............authority on the subject
A. prominence B. expert C. eminent D. quality
23. My car was so old that I could only sell it for.............................
A. rubbish B. scrap C. debris D. waste
24. Not only............in the project, but he also wanted to become the leader
A. did Jack involve B. had Jack been involved
C. was Jack involved D. Jack was involved
25. I felt a bit...............and seemed to have more aches and pains than usual.
A. out of sorts B. on the mend C. over the worst D. under the fevers

21. The women accused of shoplifting was found not guilty and was..................
A. excused B. liberated C. acquitted D. interned
Giải thích:
  • excuse (v): tha thứ, miễn cho
  • liberate + sb (from sb/sth) (v): giải phóng, thả cho ai đó tự do (khỏi sự kiểm soát của ai/ cái gì)
  • acquit + sb (v): tuyên bố ai đó trắng án, tha bổng cho ai đó
  • intern (v): giam giữ
=> Đáp án C (Người phụ nữ bị buộc tội ăn cắp ở các cửa hàng được chứng minh vô tội và được tha bổng)
22. He is a(n)...............authority on the subject
A. prominence B. expert C. eminent D. quality
Giải thích:
  • an eminent authority on sth: một chuyên gia nổi tiếng về lĩnh vực gì
=> Đáp án C
23. My car was so old that I could only sell it for.............................
A. rubbish B. scrap C. debris D. waste
Giải thích:
  • sell...for scrap: bán cái gì làm phế liệu, kim loại vụn
=> Đáp án B
24. Not only............in the project, but he also wanted to become the leader
A. did Jack involve B. had Jack been involved
C. was Jack involved D. Jack was involved
Giải thích:
  • to be involved in sth: tham gia, dính líu, liên quan đến cái gì
  • Đảo ngữ với not only:
  • Not only + aux + S + V ... + but + S + also + V ... (không những...mà còn...)
=> Đáp án C (không những Jack tham gia vào dự án mà anh ấy còn trở thành người lãnh đạo)
25. I felt a bit...............and seemed to have more aches and pains than usual.
A. out of sorts B. on the mend C. over the worst D. under the fevers
Giải thích:
  • - out of sorts ~ under the weather: ill/sick or upset: không được khỏe, thấy khó chịu, khó ở
  • - on the mnd: đang bình phục ( sau một căn bệnh/ chấn thương); đang dần cải thiện, phục hồi (sau một tình huống khó khăn)
  • - to be over the worst of sth: được dùng để nói rằng người nào đó đã vượt qua được một tình trạng tồi tệ nhất nào đó)
=> Đáp án A
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Sau đây là 5 câu hỏi của ngày hôm nay:
26. They are not _________to take part in this program of the World Health Organization.
A. so old B. old enough C. enough old D. as old
27. The football match was postponed _________the bad weather.
A. despite B. in spite C. because D. because of
28. Peter doesn’t like scuba-diving. _________does his brother.
A. Too B. Neither C. So D. Either
29. If I had the map now, I _________a short-cut across the desert.
A. could have taken B. take C. could take D. can take
30. If I were you, I would _________the new teaching method.
A. try B. trying C. to try D. tries
Hẹn gặp lại mọi người vào thứ 2!!!
 

npan_184

Cựu TMod Anh
Thành viên
10 Tháng mười hai 2018
2,223
10,070
881
Quảng Ngãi
THCS Phổ Ninh
26. They are not _________to take part in this program of the World Health Organization.
A. so old B. old enough C. enough old D. as old
27. The football match was postponed _________the bad weather.
A. despite B. in spite C. because D. because of
28. Peter doesn’t like scuba-diving. _________does his brother.
A. Too B. Neither C. So D. Either
29. If I had the map now, I _________a short-cut across the desert.
A. could have taken B. take C. could take D. can take
30. If I were you, I would _________the new teaching method.
A. try B. trying C. to try D. tries
Mình xin gửi đáp án chi tiết!!!
26. They are not _________to take part in this program of the World Health Organization.
A. so old B. old enough C. enough old D. as old
Giải thích:
  • Cấu trúc với enough:
  • S + tobe + adj + enough + to V
  • S + V + enough + N + to V (đủ để làm gì)
  • Dịch: Họ không đủ lớn để tham gia vào chương trình này của tổ chức Sức khỏe Thế giới.
27. The football match was postponed _________the bad weather.
A. despite B. in spite C. because D. because of
Giải thích:

  • Because of + N/V.ing = Because + clause: bởi vì
  • Despite = in spite of + N/V.ing: mặc dù
  • Dịch: Trận bóng đã bị hoãn lại vì thời tiết xấu.
28. Peter doesn’t like scuba-diving. _________does his brother.
A. Too B. Neither C. So D. Either
Giải thích:
  • Cấu trúc câu bày tỏ sự đồng tình:
  • Nếu câu trước là khẳng định, ta dùng cấu trúc: “S + tobe/ V, too” hoặc “So + tobe/trợ động từ + S”
  • Nếu câu trước là phủ định, ta dùng cấu trúc: “S + tobe/ trợ động từ + not, either” hoặc “Neither + tobe/ trợ động từ + S”
  • Dịch: Peter không thích lặn. Anh trai anh ấy cũng vậy.
29. If I had the map now, I _________a short-cut across the desert.
A. could have taken B. take C. could take D. can take
Giải thích:
  • Cấu trúc câu điều kiện loại 2:
  • If + S + V.ed/were + O, S + would/ could + V.inf.
  • Dịch: Nếu bây giờ tôi có một cái bản đồ, tôi có thể đi tắt qua sa mạc này.
30. If I were you, I would _________the new teaching method.
A. try B. trying C. to try D. tries
Giải thích:
  • Cấu trúc câu điều kiện loại 2:
  • If + S + V.ed/were + O, S + would/ could + V.inf.
  • Dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ thử phương pháp dạy học mới.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Sau đây là 5 câu hỏi của ngày hôm nay:
31.My father is very busy. _________, he is always willing to give a hand with the housework.
A. Despite B. Although C. However D. Therefore
32.The capital of Thailand is_________.
A. London B. Paris C. Bangkok D. Phnom Penh
33.This detailed map is _________the atlas.
A.more useful B. more useful than C. more useful as D. usefuler than
34.The smaller the room is, the _________furniture it needs.
A.less B. fewer C. smaller D. more
35. He hates _________at while he is out in the street.
A.stared B. be stared C. is stared D. being stared
Hẹn gặp lại mọi người vào thứ 4!!
 

Nguyễn Linh_2006

Cựu Mod Hóa
Thành viên
23 Tháng sáu 2018
4,076
12,759
951
Nam Định
THPT chuyên Lê Hồng Phong
21. The women accused of shoplifting was found not guilty and was..................
A. excused B. liberated C. acquitted D. interned
Giải thích:
  • excuse (v): tha thứ, miễn cho
  • liberate + sb (from sb/sth) (v): giải phóng, thả cho ai đó tự do (khỏi sự kiểm soát của ai/ cái gì)
  • acquit + sb (v): tuyên bố ai đó trắng án, tha bổng cho ai đó
  • intern (v): giam giữ
=> Đáp án C (Người phụ nữ bị buộc tội ăn cắp ở các cửa hàng được chứng minh vô tội và được tha bổng)
22. He is a(n)...............authority on the subject
A. prominence B. expert C. eminent D. quality
Giải thích:
  • an eminent authority on sth: một chuyên gia nổi tiếng về lĩnh vực gì
=> Đáp án C
23. My car was so old that I could only sell it for.............................
A. rubbish B. scrap C. debris D. waste
Giải thích:
  • sell...for scrap: bán cái gì làm phế liệu, kim loại vụn
=> Đáp án B
24. Not only............in the project, but he also wanted to become the leader
A. did Jack involve B. had Jack been involved
C. was Jack involved D. Jack was involved
Giải thích:
  • to be involved in sth: tham gia, dính líu, liên quan đến cái gì
  • Đảo ngữ với not only:
  • Not only + aux + S + V ... + but + S + also + V ... (không những...mà còn...)
=> Đáp án C (không những Jack tham gia vào dự án mà anh ấy còn trở thành người lãnh đạo)
25. I felt a bit...............and seemed to have more aches and pains than usual.
A. out of sorts B. on the mend C. over the worst D. under the fevers
Giải thích:
  • - out of sorts ~ under the weather: ill/sick or upset: không được khỏe, thấy khó chịu, khó ở
  • - on the mnd: đang bình phục ( sau một căn bệnh/ chấn thương); đang dần cải thiện, phục hồi (sau một tình huống khó khăn)
  • - to be over the worst of sth: được dùng để nói rằng người nào đó đã vượt qua được một tình trạng tồi tệ nhất nào đó)
=> Đáp án A
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Sau đây là 5 câu hỏi của ngày hôm nay:
26. They are not _________to take part in this program of the World Health Organization.
A. so old B. old enough C. enough old D. as old

27. The football match was postponed _________the bad weather.
A. despite B. in spite C. because D. because of

28. Peter doesn’t like scuba-diving. _________does his brother.
A. Too B. Neither C. So D. Either

29. If I had the map now, I _________a short-cut across the desert.
A. could have taken B. take C. could take D. can take

30. If I were you, I would _________the new teaching method.
A. try B. trying C. to try D. tries

Hẹn gặp lại mọi người vào thứ 2!!!
26. They are not _________to take part in this program of the World Health Organization.
A. so old B. old enough C. enough old D. as old

Form :
S + be (not) / verb + adj /adv + enough to V


27. The football match was postponed _________the bad weather.
A. despite B. in spite C. because D. because of

Dịch : Trận bóng đã bị hoãn do thời tiết xấu.

28. Peter doesn’t like scuba-diving. _________does his brother.
A. Too B. Neither C. So D. Either

Câu đồng tình phủ định: Either + be / trợ từ + S

29. If I had the map now, I _________a short-cut across the desert.
A. could have taken
B. take
C. could take
D. can take

Đây là câu điều kiện hỗn hợp

30. If I were you, I would _________the new teaching method.
A. try B. trying C. to try D. tries

Câu điều kiện loại 2:
If S + Verb (Quá khứ đơn) , S + would verb (inf)
 

wyn.mai

Cựu Mod Văn
HV CLB Địa lí
Thành viên
9 Tháng năm 2020
2,043
8,868
726
Lâm Đồng
Lý Tự Trọng
21. The women accused of shoplifting was found not guilty and was..................
A. excused B. liberated C. acquitted D. interned
Giải thích:
  • excuse (v): tha thứ, miễn cho
  • liberate + sb (from sb/sth) (v): giải phóng, thả cho ai đó tự do (khỏi sự kiểm soát của ai/ cái gì)
  • acquit + sb (v): tuyên bố ai đó trắng án, tha bổng cho ai đó
  • intern (v): giam giữ
=> Đáp án C (Người phụ nữ bị buộc tội ăn cắp ở các cửa hàng được chứng minh vô tội và được tha bổng)
22. He is a(n)...............authority on the subject
A. prominence B. expert C. eminent D. quality
Giải thích:
  • an eminent authority on sth: một chuyên gia nổi tiếng về lĩnh vực gì
=> Đáp án C
23. My car was so old that I could only sell it for.............................
A. rubbish B. scrap C. debris D. waste
Giải thích:
  • sell...for scrap: bán cái gì làm phế liệu, kim loại vụn
=> Đáp án B
24. Not only............in the project, but he also wanted to become the leader
A. did Jack involve B. had Jack been involved
C. was Jack involved D. Jack was involved
Giải thích:
  • to be involved in sth: tham gia, dính líu, liên quan đến cái gì
  • Đảo ngữ với not only:
  • Not only + aux + S + V ... + but + S + also + V ... (không những...mà còn...)
=> Đáp án C (không những Jack tham gia vào dự án mà anh ấy còn trở thành người lãnh đạo)
25. I felt a bit...............and seemed to have more aches and pains than usual.
A. out of sorts B. on the mend C. over the worst D. under the fevers
Giải thích:
  • - out of sorts ~ under the weather: ill/sick or upset: không được khỏe, thấy khó chịu, khó ở
  • - on the mnd: đang bình phục ( sau một căn bệnh/ chấn thương); đang dần cải thiện, phục hồi (sau một tình huống khó khăn)
  • - to be over the worst of sth: được dùng để nói rằng người nào đó đã vượt qua được một tình trạng tồi tệ nhất nào đó)
=> Đáp án A
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Sau đây là 5 câu hỏi của ngày hôm nay:
26. They are not _________to take part in this program of the World Health Organization.
A. so old B. old enough C. enough old D. as old
27. The football match was postponed _________the bad weather.
A. despite B. in spite C. because D. because of
28. Peter doesn’t like scuba-diving. _________does his brother.
A. Too B. Neither C. So D. Either
29. If I had the map now, I _________a short-cut across the desert.
A. could have taken B. take C. could take D. can take
30. If I were you, I would _________the new teaching method.
A. try B. trying C. to try D. tries
Hẹn gặp lại mọi người vào thứ 2!!!

26. They are not _________to take part in this program of the World Health Organization.
A. so old B. old enough C. enough old D. as old
27. The football match was postponed _________the bad weather.
A. despite B. in spite C. because D. because of
28. Peter doesn’t like scuba-diving. _________does his brother.
A. Too B. Neither C. So D. Either
29. If I had the map now, I _________a short-cut across the desert.
A. could have taken B. take C. could take D. can take
30. If I were you, I would _________the new teaching method.
A. try B. trying C. to try D. tries
 

Ánh 01

Banned
Banned
Thành viên
13 Tháng tám 2020
746
5,495
476
TB
Thái Bình
TH và THCS Đông Hoàng
26. They are not _________to take part in this program of the World Health Organization.
A. so old B. old enough C. enough old D. as old
S be adj enough (for sb) to V.... (Quá ... (cho ai đó) để làm gì)

27. The football match was postponed _________the bad weather.
A. despite B. in spite C. because D. because of
Dựa vào nghĩa và because of + N

28. Peter doesn’t like scuba-diving. _________does his brother.
A. Too B. Neither C. So D. Either
Câu đồng tình phủ định

29. If I had the map now, I _________a short-cut across the desert.
A. could have taken B. take C. could take D. can take
Câu điều kiện hỗn hợp 3,2

30. If I were you, I would _________the new teaching method.
A. try B. trying C. to try D. tries
Would + V
 
  • Like
Reactions: npan_184

Ánh 01

Banned
Banned
Thành viên
13 Tháng tám 2020
746
5,495
476
TB
Thái Bình
TH và THCS Đông Hoàng
31.My father is very busy. _________, he is always willing to give a hand with the housework.
A. Despite B. Although C. However D. Therefore
Dựa vào dịch
32.The capital of Thailand is_________.
A. London B. Paris C. Bangkok D. Phnom Penh
33.This detailed map is _________the atlas.
A.more useful B. more useful than C. more useful as D. usefuler than
Đây là câu so sánh hơn: S1 be more adj than S2.
34.The smaller the room is, the _________furniture it needs.
A.less B. fewer C. smaller D. more
35. He hates _________at while he is out in the street.
A.stared B. be stared C. is stared D. being stared
Hate+ Ving, và đây là câu bị động
 

Tam Cửu

Học sinh tiến bộ
Thành viên
29 Tháng mười một 2017
976
1,999
211
21
Hải Dương
Đại học
31.My father is very busy. _________, he is always willing to give a hand with the housework.
A. Despite B. Although C. However D. Therefore
Dựa vào dịch
32.The capital of Thailand is_________.
A. London B. Paris C. Bangkok D. Phnom Penh
33.This detailed map is _________the atlas.
A.more useful B. more useful than C. more useful as D. usefuler than
Đây là câu so sánh hơn: S1 be more adj than S2.
34.The smaller the room is, the _________furniture it needs.
A.less B. fewer C. smaller D. more
35. He hates _________at while he is out in the street.
A.stared B. be stared C. is stared D. being stared
Hate+ Ving, và đây là câu bị động
Đúng 4/5 nè

Giải chi tiết:
31. C However

Despite + N/V.ing = Although + clause: mặc dù…
However, S + V: Tuy nhiên,
Therefore: Do đó
Bố tôi rất bận rộn. Nhưng ông ấy luôn sẵn sàng trao một tay với việc nhà.
32.C
Thủ đô của Thái Lan là Băng Cốc
33.B
Cấu trúc so sánh hơn:
S + tobe + adj-er/ more adj + than + S2
“useful” là một tính từ dài nên ta dùng “more useful”
Dịch: Cái bản đồ chi tiết này hữu ích hơn quyển át-lát.
34.A
Cấu trúc so sánh “Càng..càng…”:
The + adj-er/ more adj + S + V, the + adj-er/ more adj + S + V
“furniture” là danh từ không đếm được nên ta dùng “less”
Dịch: Phòng càng nhỏ thì cần càng ít đồ đạc.
35.D
Hate + V.ing
Dịch: Anh ta ghét bị nhìn chằm chằm lúc anh ấy đang ở ngoài đường.
------------------------
Sau đây là 5 câu hỏi của ngày hôm nayyyy:Tonton9:Tonton9:Tonton9


31.You are old enough to take __________for what you have done.
A. responsibly
B. irresponsible
C. responsibility
D. responsible
32.These quick and easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost.
A. solve
B. solvable
C. solutions
D. solvability
33.Peter tried his best and passed the driving test at the first _______.
A. try
B. attempt
C. doing
D. aim
34.John _______ a respectful and obedient student.
A. said to be
B. is said
C. is said being
D. is said to be
35.A stepmother or stepfather is a person who _________ a family by marrying a father or mother.
A.takes
Bcomes into
C.joins
D.has

(xin lỗi vì mình đăng trễ. Từ giờ mình sẽ tiếp quản topic này nha. My fault, sorry for keeping you waiting:Tonton23)
@ngatinh @Cao Hải Nam @Trương Nguyễn Bảo Trân @Aww Pomme @Phạm Công Nhựt @Khải KIllar @Khanhtt_27 @Đắng! @Hàn Thủy Nguyệt @thec6082@gmail.com @JoJo- TJZ @nguyenhoangphuc2304@gmail.com @Thúy 2k7 @Vũ Khuê @An.hana07
 
Last edited:

Harry Nanmes

Cựu Mod Văn | Tài năng sáng tạo 2018
Thành viên
6 Tháng chín 2017
1,593
3,820
544
Hải Dương
THPT Tứ Kỳ.
Đúng 4/5 nè

Giải chi tiết:
31. C However

Despite + N/V.ing = Although + clause: mặc dù…
However, S + V: Tuy nhiên,
Therefore: Do đó
Bố tôi rất bận rộn. Nhưng ông ấy luôn sẵn sàng trao một tay với việc nhà.
32.C
Thủ đô của Thái Lan là Băng Cốc
33.B
Cấu trúc so sánh hơn:
S + tobe + adj-er/ more adj + than + S2
“useful” là một tính từ dài nên ta dùng “more useful”
Dịch: Cái bản đồ chi tiết này hữu ích hơn quyển át-lát.
34.A
Cấu trúc so sánh “Càng..càng…”:
The + adj-er/ more adj + S + V, the + adj-er/ more adj + S + V
“furniture” là danh từ không đếm được nên ta dùng “less”
Dịch: Phòng càng nhỏ thì cần càng ít đồ đạc.
35.D
Hate + V.ing
Dịch: Anh ta ghét bị nhìn chằm chằm lúc anh ấy đang ở ngoài đường.
------------------------
Sau đây là 5 câu hỏi của ngày hôm nayyyy:Tonton9:Tonton9:Tonton9


31.You are old enough to take __________for what you have done.
A. responsibly
B. irresponsible
C. responsibility
D. responsible
32.These quick and easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost.
A. solve
B. solvable
C. solutions
D. solvability
33.Peter tried his best and passed the driving test at the first _______.
A. try
B. attempt
C. doing
D. aim
34.John _______ a respectful and obedient student.
A. said to be
B. is said
C. is said being
D. is said to be
35.A stepmother or stepfather is a person who _________ a family by marrying a father or mother.
A.takes
Bcomes into
C.joins
D.has

(xin lỗi vì mình đăng trễ. Từ giờ mình sẽ tiếp quản topic này nha. My fault, sorry for keeping you waiting:Tonton23)

Mình làm như này không biết có đúng không :3
31.You are old enough to take __________for what you have done.
A. responsibly
B. irresponsible
C. responsibility
D. responsible
32.These quick and easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost.
A. solve
B. solvable
C. solutions
D. solvability
33.Peter tried his best and passed the driving test at the first _______.
A. try
B. attempt
C. doing
D. aim
34.John _______ a respectful and obedient student.
A. said to be
B. is said
C. is said being
D. is said to be
35.A stepmother or stepfather is a person who _________ a family by marrying a father or mother.
A.takes
Bcomes into
C.joins
D.has
 

Tam Cửu

Học sinh tiến bộ
Thành viên
29 Tháng mười một 2017
976
1,999
211
21
Hải Dương
Đại học
ĐÁP ÁN 5 CÂU HỎI TRƯỚC :Rabbit25
31. Tạm dịch: Bạn đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho những gì bạn đã làm.
Xét các đáp án:
A. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): có trách nhiệm
B. resposibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm
C. responsibly /rɪˈspɒnsəbli/ (adv): một cách có trách nhiệm
D. irresponsible /ˌɪrɪˈspɒnsəbl/ (a): vô trách nhiệm
Cấu trúc: take responsibility for st/doing st: chịu trách nhiệm
=> Đáp án: B
32 Tạm dịch: Những giải pháp nhanh chóng và dễ dàng này có thể có hiệu quả trong thời
gian ngắn, nhưng chúng cần có chi phí.
Xét các đáp án:
A. solve /sɒlv/ (v): giải quyết
B. solvable /ˈsɒlvəbl/ (a): có thể giải quyết được
C. solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp, cách giải quyết
Ô trống cần điền một danh từ (vì trước nó là tính từ “quick, easy”)
=> Đáp án: C
33.Tạm dịch: Peter đã cố gắng hết sức và vượt qua bài kiểm tra lái xe ở lần cố gắng đầu
tiên.
Xét các đáp án:
A. try /traɪ/ (n): sự thử, sự làm thử
B. attempt /əˈtempt/ (n): sự cố gắng, sự thử
C. doing /ˈduːɪŋ/ (V-ing)
D. aim /eɪm/ (n): mục đích, mục tiêu, ý định
Cụm từ: at the first attempt: lần cố gắng đầu tiên
=> Đáp án: B
34.Tạm dịch: John được cho là một học sinh có lòng kính trọng và ngoan ngoãn.
Cấu trúc câu bị động đặc biệt: S + be + thought/said/believed... + to V
=> Đáp án: D
35.Tạm dịch: Mẹ kế hoặc bố dượng là người gia nhập gia đình bằng cách kết hôn với bố
hoặc mẹ.
Xét các đáp án:
A. take /teɪk/ (v): cầm, lấy, mang theo, đem theo
B. come into: thừa hưởng, thừa kế
C. join /dʒɔɪn/ (v): tham gia
D. have /həv/ (v): có
=> Đáp án: C


5 CÂU HỎI TIẾP THEO. MỌI NGƯỜI CÙNG LÀM ĐỂ NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ CŨNG NHƯ ỦNG HỘ TOPIC MÌNH NHA :Rabbit61:Rabbit61
36. Although my parents are busy at work, they try to find time for their children.
A. My parents are so busy at work that they cannot find time for their children.
B. Busy at work as my parents are, they try to find time for their children.
C. My parents are too busy at work to find time for their children.
D. My friends rarely have time for their children because they are busy at work.
37.His eel soup is better than any other soups I have ever eaten.
A. Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is the best.
B. I have ever eaten many soups that are better than his eel soup.
C. His eel soup is the worst of all soups I have eaten.
D. His eel soup is good but I have ever eaten many others better.
38.She gets up early to prepare breakfast so that her children can come to school on time.
A. Despite her getting up early to prepare breakfast, her children cannot come to school on time.
B. Because she wants her children to come to school on time, she gets up early to prepare breakfast.
C. If she does not get up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
D. Unless she gets up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
39.Belonging to a family is one bond almost everyone in the world shares, but family _____ vary from country to country.
A. manners
B. styles
C. patterns
D. ways
40.While most American families are traditional, comprising a father, mother and one or more children, 22.5 percent of all American families in 1983 were __________ by one parent, usually a woman.
A. leaded
B. headed
C. supported
D. raised

@Duy Quang Vũ 2007 @Thu Phương 195 @Youknowwhoiam @minhtam8a2@gmail.com @Bạn Khánh lê @0972162987 @duycuong350@gmail.com @vangiang124

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các lí thuyết ngữ pháp khác của box Anh
1.[Lý thuyết] Các thì cơ bản - HMF
2. [Lý thuyết] Mệnh đề quan hệ - HMF



 

Trinh Linh Mai

Học sinh tiến bộ
Thành viên
30 Tháng ba 2021
509
2,354
231
Thanh Hóa
THCS Định Hưng
36. Although my parents are busy at work, they try to find time for their children.
A. My parents are so busy at work that they cannot find time for their children.
B. Busy at work as my parents are, they try to find time for their children.
C. My parents are too busy at work to find time for their children.
D. My friends rarely have time for their children because they are busy at work.
37.His eel soup is better than any other soups I have ever eaten.
A. Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is the best.
B. I have ever eaten many soups that are better than his eel soup.
C. His eel soup is the worst of all soups I have eaten.
D. His eel soup is good but I have ever eaten many others better.
38.She gets up early to prepare breakfast so that her children can come to school on time.
A. Despite her getting up early to prepare breakfast, her children cannot come to school on time.
B. Because she wants her children to come to school on time, she gets up early to prepare breakfast.
C. If she does not get up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
D. Unless she gets up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
39.Belonging to a family is one bond almost everyone in the world shares, but family _____ vary from country to country.
A. manners
B. styles
C. patterns
D. ways
40.While most American families are traditional, comprising a father, mother and one or more children, 22.5 percent of all American families in 1983 were __________ by one parent, usually a woman.
A. leaded
B. headed
C. supported
D. raised

36. Although my parents are busy at work, they try to find time for their children.
A. My parents are so busy at work that they cannot find time for their children.
B. Busy at work as my parents are, they try to find time for their children.
C. My parents are too busy at work to find time for their children.
D. My friends rarely have time for their children because they are busy at work.

37.His eel soup is better than any other soups I have ever eaten.
A. Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is the best.
B. I have ever eaten many soups that are better than his eel soup.
C. His eel soup is the worst of all soups I have eaten.
D. His eel soup is good but I have ever eaten many others better.

38.She gets up early to prepare breakfast so that her children can come to school on time.
A. Despite her getting up early to prepare breakfast, her children cannot come to school on time.
B. Because she wants her children to come to school on time, she gets up early to prepare breakfast.
C. If she does not get up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
D. Unless she gets up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.

39.Belonging to a family is one bond almost everyone in the world shares, but family _____ vary from country to country.
A. manners
B. styles
C. patterns
D. ways

40.While most American families are traditional, comprising a father, mother and one or more children, 22.5 percent of all American families in 1983 were __________ by one parent, usually a woman.
A. leaded
B. headed
C. supported
D. raised
 

minhtam8a2@gmail.com

Học sinh gương mẫu
Thành viên
12 Tháng hai 2016
521
1
2,580
326
17
Bình Định
THCS Ghềnh Ráng
ĐÁP ÁN 5 CÂU HỎI TRƯỚC :Rabbit25
31. Tạm dịch: Bạn đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho những gì bạn đã làm.
Xét các đáp án:
A. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): có trách nhiệm
B. resposibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm
C. responsibly /rɪˈspɒnsəbli/ (adv): một cách có trách nhiệm
D. irresponsible /ˌɪrɪˈspɒnsəbl/ (a): vô trách nhiệm
Cấu trúc: take responsibility for st/doing st: chịu trách nhiệm
=> Đáp án: B
32 Tạm dịch: Những giải pháp nhanh chóng và dễ dàng này có thể có hiệu quả trong thời
gian ngắn, nhưng chúng cần có chi phí.
Xét các đáp án:
A. solve /sɒlv/ (v): giải quyết
B. solvable /ˈsɒlvəbl/ (a): có thể giải quyết được
C. solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp, cách giải quyết
Ô trống cần điền một danh từ (vì trước nó là tính từ “quick, easy”)
=> Đáp án: C
33.Tạm dịch: Peter đã cố gắng hết sức và vượt qua bài kiểm tra lái xe ở lần cố gắng đầu
tiên.
Xét các đáp án:
A. try /traɪ/ (n): sự thử, sự làm thử
B. attempt /əˈtempt/ (n): sự cố gắng, sự thử
C. doing /ˈduːɪŋ/ (V-ing)
D. aim /eɪm/ (n): mục đích, mục tiêu, ý định
Cụm từ: at the first attempt: lần cố gắng đầu tiên
=> Đáp án: B
34.Tạm dịch: John được cho là một học sinh có lòng kính trọng và ngoan ngoãn.
Cấu trúc câu bị động đặc biệt: S + be + thought/said/believed... + to V
=> Đáp án: D
35.Tạm dịch: Mẹ kế hoặc bố dượng là người gia nhập gia đình bằng cách kết hôn với bố
hoặc mẹ.
Xét các đáp án:
A. take /teɪk/ (v): cầm, lấy, mang theo, đem theo
B. come into: thừa hưởng, thừa kế
C. join /dʒɔɪn/ (v): tham gia
D. have /həv/ (v): có
=> Đáp án: C


5 CÂU HỎI TIẾP THEO. MỌI NGƯỜI CÙNG LÀM ĐỂ NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ CŨNG NHƯ ỦNG HỘ TOPIC MÌNH NHA :Rabbit61:Rabbit61
36. Although my parents are busy at work, they try to find time for their children.
A. My parents are so busy at work that they cannot find time for their children.
B. Busy at work as my parents are, they try to find time for their children.
C. My parents are too busy at work to find time for their children.
D. My friends rarely have time for their children because they are busy at work.
37.His eel soup is better than any other soups I have ever eaten.
A. Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is the best.
B. I have ever eaten many soups that are better than his eel soup.
C. His eel soup is the worst of all soups I have eaten.
D. His eel soup is good but I have ever eaten many others better.
38.She gets up early to prepare breakfast so that her children can come to school on time.
A. Despite her getting up early to prepare breakfast, her children cannot come to school on time.
B. Because she wants her children to come to school on time, she gets up early to prepare breakfast.
C. If she does not get up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
D. Unless she gets up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
39.Belonging to a family is one bond almost everyone in the world shares, but family _____ vary from country to country.
A. manners
B. styles
C. patterns
D. ways
40.While most American families are traditional, comprising a father, mother and one or more children, 22.5 percent of all American families in 1983 were __________ by one parent, usually a woman.
A. leaded
B. headed
C. supported
D. raised



Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các lí thuyết ngữ pháp khác của box Anh




36. Although my parents are busy at work, they try to find time for their children.
A. My parents are so busy at work that they cannot find time for their children.

B. Busy at work as my parents are, they try to find time for their children.
C. My parents are too busy at work to find time for their children.
D. My friends rarely have time for their children because they are busy at work.

37.His eel soup is better than any other soups I have ever eaten.

A. Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is the best.
B. I have ever eaten many soups that are better than his eel soup.
C. His eel soup is the worst of all soups I have eaten.
D. His eel soup is good but I have ever eaten many others better.

38.She gets up early to prepare breakfast so that her children can come to school on time.
A. Despite her getting up early to prepare breakfast, her children cannot come to school on time.

B. Because she wants her children to come to school on time, she gets up early to prepare breakfast.
C. If she does not get up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
D. Unless she gets up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.

39.Belonging to a family is one bond almost everyone in the world shares, but family _____ vary from country to country.
A. manners
B. styles

C. patterns
D. ways

40.While most American families are traditional, comprising a father, mother and one or more children, 22.5 percent of all American families in 1983 were __________ by one parent, usually a woman.
A. leaded

B. headed
C. supported
D. raised
 

wyn.mai

Cựu Mod Văn
HV CLB Địa lí
Thành viên
9 Tháng năm 2020
2,043
8,868
726
Lâm Đồng
Lý Tự Trọng
ĐÁP ÁN 5 CÂU HỎI TRƯỚC :Rabbit25
31. Tạm dịch: Bạn đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho những gì bạn đã làm.
Xét các đáp án:
A. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): có trách nhiệm
B. resposibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm
C. responsibly /rɪˈspɒnsəbli/ (adv): một cách có trách nhiệm
D. irresponsible /ˌɪrɪˈspɒnsəbl/ (a): vô trách nhiệm
Cấu trúc: take responsibility for st/doing st: chịu trách nhiệm
=> Đáp án: B
32 Tạm dịch: Những giải pháp nhanh chóng và dễ dàng này có thể có hiệu quả trong thời
gian ngắn, nhưng chúng cần có chi phí.
Xét các đáp án:
A. solve /sɒlv/ (v): giải quyết
B. solvable /ˈsɒlvəbl/ (a): có thể giải quyết được
C. solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp, cách giải quyết
Ô trống cần điền một danh từ (vì trước nó là tính từ “quick, easy”)
=> Đáp án: C
33.Tạm dịch: Peter đã cố gắng hết sức và vượt qua bài kiểm tra lái xe ở lần cố gắng đầu
tiên.
Xét các đáp án:
A. try /traɪ/ (n): sự thử, sự làm thử
B. attempt /əˈtempt/ (n): sự cố gắng, sự thử
C. doing /ˈduːɪŋ/ (V-ing)
D. aim /eɪm/ (n): mục đích, mục tiêu, ý định
Cụm từ: at the first attempt: lần cố gắng đầu tiên
=> Đáp án: B
34.Tạm dịch: John được cho là một học sinh có lòng kính trọng và ngoan ngoãn.
Cấu trúc câu bị động đặc biệt: S + be + thought/said/believed... + to V
=> Đáp án: D
35.Tạm dịch: Mẹ kế hoặc bố dượng là người gia nhập gia đình bằng cách kết hôn với bố
hoặc mẹ.
Xét các đáp án:
A. take /teɪk/ (v): cầm, lấy, mang theo, đem theo
B. come into: thừa hưởng, thừa kế
C. join /dʒɔɪn/ (v): tham gia
D. have /həv/ (v): có
=> Đáp án: C


5 CÂU HỎI TIẾP THEO. MỌI NGƯỜI CÙNG LÀM ĐỂ NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ CŨNG NHƯ ỦNG HỘ TOPIC MÌNH NHA :Rabbit61:Rabbit61
36. Although my parents are busy at work, they try to find time for their children.
A. My parents are so busy at work that they cannot find time for their children.
B. Busy at work as my parents are, they try to find time for their children.
C. My parents are too busy at work to find time for their children.
D. My friends rarely have time for their children because they are busy at work.
37.His eel soup is better than any other soups I have ever eaten.
A. Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is the best.
B. I have ever eaten many soups that are better than his eel soup.
C. His eel soup is the worst of all soups I have eaten.
D. His eel soup is good but I have ever eaten many others better.
38.She gets up early to prepare breakfast so that her children can come to school on time.
A. Despite her getting up early to prepare breakfast, her children cannot come to school on time.
B. Because she wants her children to come to school on time, she gets up early to prepare breakfast.
C. If she does not get up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
D. Unless she gets up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
39.Belonging to a family is one bond almost everyone in the world shares, but family _____ vary from country to country.
A. manners
B. styles
C. patterns
D. ways
40.While most American families are traditional, comprising a father, mother and one or more children, 22.5 percent of all American families in 1983 were __________ by one parent, usually a woman.
A. leaded
B. headed
C. supported
D. raised

@Duy Quang Vũ 2007 @Thu Phương 195 @Youknowwhoiam @minhtam8a2@gmail.com @Bạn Khánh lê @0972162987 @duycuong350@gmail.com @vangiang124

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các lí thuyết ngữ pháp khác của box Anh
1.[Lý thuyết] Các thì cơ bản - HMF
2. [Lý thuyết] Mệnh đề quan hệ - HMF


36. Although my parents are busy at work, they try to find time for their children.
A. My parents are so busy at work that they cannot find time for their children.

B. Busy at work as my parents are, they try to find time for their children.
C. My parents are too busy at work to find time for their children.
D. My friends rarely have time for their children because they are busy at work.
37.His eel soup is better than any other soups I have ever eaten.

A. Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is the best.
B. I have ever eaten many soups that are better than his eel soup.
C. His eel soup is the worst of all soups I have eaten.
D. His eel soup is good but I have ever eaten many others better.
38.She gets up early to prepare breakfast so that her children can come to school on time.
A. Despite her getting up early to prepare breakfast, her children cannot come to school on time.

B. Because she wants her children to come to school on time, she gets up early to prepare breakfast.
C. If she does not get up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
D. Unless she gets up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
39.Belonging to a family is one bond almost everyone in the world shares, but family _____ vary from country to country.
A. manners
B. styles

C. patterns
D. ways
40.While most American families are traditional, comprising a father, mother and one or more children, 22.5 percent of all American families in 1983 were __________ by one parent, usually a woman.
A. leaded

B. headed
C. supported
D. raised
 

Harry Nanmes

Cựu Mod Văn | Tài năng sáng tạo 2018
Thành viên
6 Tháng chín 2017
1,593
3,820
544
Hải Dương
THPT Tứ Kỳ.
36. Although my parents are busy at work, they try to find time for their children.
A. My parents are so busy at work that they cannot find time for their children.
B. Busy at work as my parents are, they try to find time for their children.
C. My parents are too busy at work to find time for their children.
D. My friends rarely have time for their children because they are busy at work.
37.His eel soup is better than any other soups I have ever eaten.
A. Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is the best.
B. I have ever eaten many soups that are better than his eel soup.
C. His eel soup is the worst of all soups I have eaten.
D. His eel soup is good but I have ever eaten many others better.
38.She gets up early to prepare breakfast so that her children can come to school on time.
A. Despite her getting up early to prepare breakfast, her children cannot come to school on time.
B. Because she wants her children to come to school on time, she gets up early to prepare breakfast.
C. If she does not get up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
D. Unless she gets up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
39.Belonging to a family is one bond almost everyone in the world shares, but family _____ vary from country to country.
A. manners
B. styles
C. patterns
D. ways
40.While most American families are traditional, comprising a father, mother and one or more children, 22.5 percent of all American families in 1983 were __________ by one parent, usually a woman.
A. leaded
B. headed
C. supported
D. raised
 

Tam Cửu

Học sinh tiến bộ
Thành viên
29 Tháng mười một 2017
976
1,999
211
21
Hải Dương
Đại học
36. Although my parents are busy at work, they try to find time for their children.
A. My parents are so busy at work that they cannot find time for their children.
B. Busy at work as my parents are, they try to find time for their children.
C. My parents are too busy at work to find time for their children.
D. My friends rarely have time for their children because they are busy at work.
37.His eel soup is better than any other soups I have ever eaten.
A. Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is the best.
B. I have ever eaten many soups that are better than his eel soup.
C. His eel soup is the worst of all soups I have eaten.
D. His eel soup is good but I have ever eaten many others better.
38.She gets up early to prepare breakfast so that her children can come to school on time.
A. Despite her getting up early to prepare breakfast, her children cannot come to school on time.
B. Because she wants her children to come to school on time, she gets up early to prepare breakfast.
C. If she does not get up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
D. Unless she gets up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
39.Belonging to a family is one bond almost everyone in the world shares, but family _____ vary from country to country.
A. manners
B. styles
C. patterns
D. ways
40.While most American families are traditional, comprising a father, mother and one or more children, 22.5 percent of all American families in 1983 were __________ by one parent, usually a woman.
A. leaded
B. headed
C. supported
D. raised
36. Although my parents are busy at work, they try to find time for their children.
A. My parents are so busy at work that they cannot find time for their children.

B. Busy at work as my parents are, they try to find time for their children.
C. My parents are too busy at work to find time for their children.
D. My friends rarely have time for their children because they are busy at work.
37.His eel soup is better than any other soups I have ever eaten.

A. Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is the best.
B. I have ever eaten many soups that are better than his eel soup.
C. His eel soup is the worst of all soups I have eaten.
D. His eel soup is good but I have ever eaten many others better.
38.She gets up early to prepare breakfast so that her children can come to school on time.
A. Despite her getting up early to prepare breakfast, her children cannot come to school on time.

B. Because she wants her children to come to school on time, she gets up early to prepare breakfast.
C. If she does not get up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
D. Unless she gets up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
39.Belonging to a family is one bond almost everyone in the world shares, but family _____ vary from country to country.
A. manners
B. styles

C. patterns
D. ways
40.While most American families are traditional, comprising a father, mother and one or more children, 22.5 percent of all American families in 1983 were __________ by one parent, usually a woman.
A. leaded

B. headed
C. supported
D. raised
36. Although my parents are busy at work, they try to find time for their children.
A. My parents are so busy at work that they cannot find time for their children.

B. Busy at work as my parents are, they try to find time for their children.
C. My parents are too busy at work to find time for their children.
D. My friends rarely have time for their children because they are busy at work.

37.His eel soup is better than any other soups I have ever eaten.

A. Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is the best.
B. I have ever eaten many soups that are better than his eel soup.
C. His eel soup is the worst of all soups I have eaten.
D. His eel soup is good but I have ever eaten many others better.

38.She gets up early to prepare breakfast so that her children can come to school on time.
A. Despite her getting up early to prepare breakfast, her children cannot come to school on time.

B. Because she wants her children to come to school on time, she gets up early to prepare breakfast.
C. If she does not get up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
D. Unless she gets up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.

39.Belonging to a family is one bond almost everyone in the world shares, but family _____ vary from country to country.
A. manners
B. styles

C. patterns
D. ways

40.While most American families are traditional, comprising a father, mother and one or more children, 22.5 percent of all American families in 1983 were __________ by one parent, usually a woman.
A. leaded

B. headed
C. supported
D. raised
36. Although my parents are busy at work, they try to find time for their children.
A. My parents are so busy at work that they cannot find time for their children.
B. Busy at work as my parents are, they try to find time for their children.
C. My parents are too busy at work to find time for their children.
D. My friends rarely have time for their children because they are busy at work.

37.His eel soup is better than any other soups I have ever eaten.
A. Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is the best.

B. I have ever eaten many soups that are better than his eel soup.
C. His eel soup is the worst of all soups I have eaten.
D. His eel soup is good but I have ever eaten many others better.

38.She gets up early to prepare breakfast so that her children can come to school on time.
A. Despite her getting up early to prepare breakfast, her children cannot come to school on time.
B. Because she wants her children to come to school on time, she gets up early to prepare breakfast.
C. If she does not get up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.
D. Unless she gets up early to prepare breakfast, her children will not come to school on time.

39.Belonging to a family is one bond almost everyone in the world shares, but family _____ vary from country to country.
A. manners
B. styles
C. patterns
D. ways

40.While most American families are traditional, comprising a father, mother and one or more children, 22.5 percent of all American families in 1983 were __________ by one parent, usually a woman.
A. leaded
B. headed
C. supported
D. raised


Chân thành cảm ơn mọi người đã ủng hộ và làm bài nhen
Đáp án

36 B Tạm dịch: Mặc dù bố mẹ tôi rất bận việc, họ vẫn cố gắng dành thời gian cho con cái.
Xét các đáp án:
A. Bố mẹ tôi bận việc đến mức không thể dành thời gian cho con cái.
B. Dù bận bịu công việc, bố mẹ tôi vẫn dành thời gian cho con cái.
C. Bố mẹ tôi quá bận việc để có thời gian cho con cái.
D. Bố mẹ tôi hiếm khi có thời gian cho con cái vì họ quá bận việc.
Cấu trúc: Adj + As/Though S V: mặc dù...
=> Đáp án: B
37 A Tạm dịch: Món súp lươn của anh ấy ngon hơn bất kì món súp nào tôi từng ăn.
Xét các đáp án:
A. Trong tát cả các mó n sú p tô i từ ng a n, mó n sú p lươn củ a anh áy là tuyê̂t nhát.
B. Tô i đã a n rát nhièu sú p ngon lành hơn mó n sú p lươn củ a anh áy.
C. Mó n sú p lươn củ a anh áy là dở nhát trong nhữ ng mó n sú p tô i từ ng a n.
D. Mó n sú p lươn củ a anh áy rát tuyê̂t nhưng tô i a n nhièu mó n sú p khác ngon hơn.
Các đáp án B, C, D sai nghĩa
=> Đáp án: A
38 B Tạm dịch: Bà ấy dậy sớm chuẩn bị bữa sáng để con cái có thể đến trường đúng giờ.
Xét các đáp án:
A. Mặc dù dậy sớm chuẩn bị bữa sáng, con cái bà ấy vẫn không thể đến trường đúng
giờ.
B. Bởi vì bà ấy muốn con cái đến trường đúng giờ, bà ấy đã dậy sớm chuẩn bị bữa sáng.
C. Nếu bà ấy không dậy sớm chuẩn bị bữa sáng, con cái bà ấy sẽ không đến trường đúng
giờ.
D. Nếu bà ấy không dậy sớm chuẩn bị bữa sáng, con cái bà ấy sẽ không đến trường
đúng giờ.
Đáp án A, sai nghĩa, C, D cũng không phù hợp về nghĩa.
Ta có:
- so that: để mà
- Because + SVO: bởi vì ...
- Despite + V-ing/N phrase, ...: mặc dù...
- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If S V O (hiện tại đơn), S will do
- Unless = if ... not ...
=> Đáp án: B
39C Tạm dịch: Thuộc về một gia đình là một mối ràng buộc mà hầu hết mọi người trên thế
giới đều có, nhưng mô hình gia đình thì khác nhau giữa các quốc gia.
Xét các đáp án:
A. manner /ˈmænə(r)/ (n): cách cư xử, cách thức, phương pháp, ...
B. style /staɪl/ (n): kiểu, cách, phong cách
C. pattern /ˈpætn/ (n): mẫu, mô hình
D. way /weɪ/ (n): đường đi, cách, phương pháp
=> Đáp án: C
40B Tạm dịch: Trong khi hầu hết các gia đình Mỹ theo truyền thống, bao gồm cha, mẹ và một
hoặc nhiều con, 22,5% tất cả các gia đình Mỹ năm 1983 đều do một người đứng đầu,
thường là phụ nữ.

Xét các đáp án:
A. lead /liːd/ (v): hướng dẫn, chỉ huy
B. head /hed/ (v): đứng đầu, lãnh đạo
C. support /səˈpɔːt/ (v): ủng hộ, giúp đỡ, hỗ trợ
D. raise /reɪz/ (v): nâng lên, tăng, xây dựng, nuôi trồng, đề xuất
=> Đáp án: B

----------------------------------------
BÀI TẬP 30/8/2020

41.In a few families in the United States, there are no children. These childish couples may believe that they would not make good parents; they may want freedom from the _____ of childbearing; or, perhaps they are not physically able to have children
A. child-rearing
B.child-bearing
C.childcare
D.healthcare
42.In the United States, people have the right to __________ and Americans do not believe in telling other Americans what type of family group they must belong to.
A. privacy
B. private
C. secret
D. secretly
43.The most important job for a family is to give ____support and security.
A.finance
B.emotional
C.personal
D.individual
44A family can be two or more people who share goals and values, have long-term _______to one another, and usually live in the same house
Acommit
Bcommitments
Ccommitted
Dcommutative
45. In addition,a happy family must a/an ... communication between eachindividual
A .open
B.close
C.close-knit
D.sincere


If you are not willing to learn, no one can help you. If you are determined to learn, no one can stop you.
Bên cạnh thì box Anh có một loạt những topic học thuật cũng như bài tập tự luyện cho các bạn củng cố hơn! Theo dõi box Anh cũng như các môn học khác để được cải thiện trình độ mỗi ngày
Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi
Chúc bạn học tốt nhé
 

wyn.mai

Cựu Mod Văn
HV CLB Địa lí
Thành viên
9 Tháng năm 2020
2,043
8,868
726
Lâm Đồng
Lý Tự Trọng
Chân thành cảm ơn mọi người đã ủng hộ và làm bài nhen
Đáp án

36 B Tạm dịch: Mặc dù bố mẹ tôi rất bận việc, họ vẫn cố gắng dành thời gian cho con cái.
Xét các đáp án:
A. Bố mẹ tôi bận việc đến mức không thể dành thời gian cho con cái.
B. Dù bận bịu công việc, bố mẹ tôi vẫn dành thời gian cho con cái.
C. Bố mẹ tôi quá bận việc để có thời gian cho con cái.
D. Bố mẹ tôi hiếm khi có thời gian cho con cái vì họ quá bận việc.
Cấu trúc: Adj + As/Though S V: mặc dù...
=> Đáp án: B
37 A Tạm dịch: Món súp lươn của anh ấy ngon hơn bất kì món súp nào tôi từng ăn.
Xét các đáp án:
A. Trong tát cả các mó n sú p tô i từ ng a n, mó n sú p lươn củ a anh áy là tuyê̂t nhát.
B. Tô i đã a n rát nhièu sú p ngon lành hơn mó n sú p lươn củ a anh áy.
C. Mó n sú p lươn củ a anh áy là dở nhát trong nhữ ng mó n sú p tô i từ ng a n.
D. Mó n sú p lươn củ a anh áy rát tuyê̂t nhưng tô i a n nhièu mó n sú p khác ngon hơn.
Các đáp án B, C, D sai nghĩa
=> Đáp án: A
38 B Tạm dịch: Bà ấy dậy sớm chuẩn bị bữa sáng để con cái có thể đến trường đúng giờ.
Xét các đáp án:
A. Mặc dù dậy sớm chuẩn bị bữa sáng, con cái bà ấy vẫn không thể đến trường đúng
giờ.
B. Bởi vì bà ấy muốn con cái đến trường đúng giờ, bà ấy đã dậy sớm chuẩn bị bữa sáng.
C. Nếu bà ấy không dậy sớm chuẩn bị bữa sáng, con cái bà ấy sẽ không đến trường đúng
giờ.
D. Nếu bà ấy không dậy sớm chuẩn bị bữa sáng, con cái bà ấy sẽ không đến trường
đúng giờ.
Đáp án A, sai nghĩa, C, D cũng không phù hợp về nghĩa.
Ta có:
- so that: để mà
- Because + SVO: bởi vì ...
- Despite + V-ing/N phrase, ...: mặc dù...
- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If S V O (hiện tại đơn), S will do
- Unless = if ... not ...
=> Đáp án: B
39C Tạm dịch: Thuộc về một gia đình là một mối ràng buộc mà hầu hết mọi người trên thế
giới đều có, nhưng mô hình gia đình thì khác nhau giữa các quốc gia.
Xét các đáp án:
A. manner /ˈmænə(r)/ (n): cách cư xử, cách thức, phương pháp, ...
B. style /staɪl/ (n): kiểu, cách, phong cách
C. pattern /ˈpætn/ (n): mẫu, mô hình
D. way /weɪ/ (n): đường đi, cách, phương pháp
=> Đáp án: C
40B Tạm dịch: Trong khi hầu hết các gia đình Mỹ theo truyền thống, bao gồm cha, mẹ và một
hoặc nhiều con, 22,5% tất cả các gia đình Mỹ năm 1983 đều do một người đứng đầu,
thường là phụ nữ.

Xét các đáp án:
A. lead /liːd/ (v): hướng dẫn, chỉ huy
B. head /hed/ (v): đứng đầu, lãnh đạo
C. support /səˈpɔːt/ (v): ủng hộ, giúp đỡ, hỗ trợ
D. raise /reɪz/ (v): nâng lên, tăng, xây dựng, nuôi trồng, đề xuất
=> Đáp án: B

----------------------------------------
BÀI TẬP 30/8/2020

41.In a few families in the United States, there are no children. These childish couples may believe that they would not make good parents; they may want freedom from the _____ of childbearing; or, perhaps they are not physically able to have children
A. child-rearing
B.child-bearing
C.childcare
D.healthcare
42.In the United States, people have the right to __________ and Americans do not believe in telling other Americans what type of family group they must belong to.
A. privacy
B. private
C. secret
D. secretly
43.The most important job for a family is to give ____support and security.
A.finance
B.emotional
C.personal
D.individual
44A family can be two or more people who share goals and values, have long-term _______to one another, and usually live in the same house
Acommit
Bcommitments
Ccommitted
Dcommutative
45. In addition,a happy family must a/an ... communication between eachindividual
A .open
B.close
C.close-knit
D.sincere


If you are not willing to learn, no one can help you. If you are determined to learn, no one can stop you.
Bên cạnh thì box Anh có một loạt những topic học thuật cũng như bài tập tự luyện cho các bạn củng cố hơn! Theo dõi box Anh cũng như các môn học khác để được cải thiện trình độ mỗi ngày
Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi
Chúc bạn học tốt nhé
41.In a few families in the United States, there are no children. These childish couples may believe that they would not make good parents; they may want freedom from the _____ of childbearing; or, perhaps they are not physically able to have children
A. child-rearing
B.child-bearing
C.childcare
D.healthcare
42.In the United States, people have the right to __________ and Americans do not believe in telling other Americans what type of family group they must belong to.
A. privacy

B. private
C. secret
D. secretly
43.The most important job for a family is to give ____support and security.
A.finance
B.emotional
C.personal
D.individual
44A family can be two or more people who share goals and values, have long-term _______to one another, and usually live in the same house
Acommit
Bcommitments
Ccommitted
Dcommutative
45. In addition,a happy family must a/an ... communication between eachindividual
A .open

B.close
C.close-knit
D.sincere
 

lam371

Học sinh gương mẫu
HV CLB Lịch sử
Thành viên
25 Tháng mười hai 2011
1,065
2,563
406
Bình Phước
Hogwarts School Of Witchcraft And Wizardry
41.In a few families in the United States, there are no children. These childish couples may believe that they would not make good parents; they may want freedom from the _____ of childbearing; or, perhaps they are not physically able to have children
A. child-rearing
B.child-bearing
C.childcare
D.healthcare
42.In the United States, people have the right to __________ and Americans do not believe in telling other Americans what type of family group they must belong to.
A. privacy
B. private
C. secret
D. secretly
43.The most important job for a family is to give ____support and security.
A.finance
B.emotional
C.personal
D.individual
44A family can be two or more people who share goals and values, have long-term _______to one another, and usually live in the same house
Acommit
Bcommitments
Ccommitted
Dcommutative
45. In addition,a happy family must a/an ... communication between eachindividual
A .open
B.close
C.close-knit
D.sincere
 
Top Bottom