41.In a few families in the United States, there are no children. These childish couples may believe that they would not make good parents; they may want freedom from the _____ of childbearing; or, perhaps they are not physically able to have children
A. child-rearing
B.child-bearing
C.childcare
D.healthcare
42.In the United States, people have the right to __________ and Americans do not believe in telling other Americans what type of family group they must belong to.
A. privacy
B. private
C. secret
D. secretly
43.The most important job for a family is to give ____support and security.
A.finance
B.emotional
C.personal
D.individual
44A family can be two or more people who share goals and values, have long-term _______to one another, and usually live in the same house
Acommit
Bcommitments
Ccommitted
Dcommutative
45. In addition,a happy family must a/an ... communication between eachindividual
A .open
B.close
C.close-knit
D.sincere
41.In a few families in the United States, there are no children. These childish couples may believe that they would not make good parents; they may want freedom from the _____ of childbearing; or, perhaps they are not physically able to have children
A. child-rearing
B.child-bearing
C.childcare
D.healthcare
42.In the United States, people have the right to __________ and Americans do not believe in telling other Americans what type of family group they must belong to.
A. privacy
B. private
C. secret
D. secretly
43.The most important job for a family is to give ____support and security.
A.finance
B.emotional
C.personal
D.individual
44A family can be two or more people who share goals and values, have long-term _______to one another, and usually live in the same house
Acommit
Bcommitments
Ccommitted
Dcommutative
45. In addition,a happy family must a/an ... communication between eachindividual
A .open
B.close
C.close-knit
D.sincere
Đáp án
41A Tạm dịch: Trong một vài gia đình ở Hoa Kỳ, không có con. Những cặp vợ chồng không có con này có thể tin rằng họ sẽ không làm cha mẹ tốt; họ có thể muốn tự do khỏi trách nhiệm nuôi dạy trẻ em; hoặc, có lẽ họ không thể có con.
Xét các đáp án:
A. child-rearing /ˈtʃaɪldrɪərɪŋ/ (n) = parenting (n): sự chăm sóc, nuôi dạy con cái
B. child-bearing /ˈtʃaɪldbeərɪŋ/ (n): sự sinh đẻ
C. childcare /ˈtʃaɪldkeə(r)/ (n): sự trông nom, chăm sóc trẻ
D. healthcare /ˈhelθ keə(r)/ (n): chăm sóc sức khỏe
=> Đáp án: A
42A Tạm dịch: Ở Hoa Kỳ, mọi người có quyền riêng tư và người Mỹ không tin vào việc nói với những người Mỹ khác họ phải thuộc kiểu gia đình nào.
Xét các đáp án:
A. privacy /ˈprɪvəsi/ (n): sự riêng tư, cuộc sống riêng tư, đời tư
B. private /ˈpraɪvət/ (a): riêng tư, cá nhân
C. secret /ˈsiːkrət/ (a/n): thầm kín, bí mật
D. secretly /ˈsiːkrətli/ (adv): một cách bí mật
=> Đáp án: A
43 B Tạm dịch: Công việc quan trọng nhất đối với một gia đình là hỗ trợ về mặt cảm xúc và sự an toàn.
Xét các đáp án:
A. finance /ˈfaɪnæns/ (n): tài chính
B. emotional /ɪˈməʊʃənl/ (a): cảm động, xúc động, xúc cảm
C. personal /ˈpɜːsənl/ (a): cá nhân
D. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (a, n): riêng lẻ, một mình, cá nhân, một con người
=> Đáp án: B
44 B Tạm dịch: Một gia đình có thể là hai hoặc nhiều người cùng chung mục tiêu và giá trị, có những gắn bó lâu dài với nhau và thường sống chung dưới một nhà.
Xét các đáp án:
A. commit /kəˈmɪt/ (v): phạm (tội), cam kết
B. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): lời cam kết
C. committed /kəˈmɪtɪd/ (a): tận tụy
D. commutative /kəˈmjuːtətɪv/ (a): thay đổi, thay thế, giao hoán
=> Đáp án: B
45 A Tạm dịch: Ngoài ra, một gia đình hạnh phúc phải có sự giao tiếp cởi mở giữa mỗi cá nhân.
Xét các đáp án:
A. open /ˈəʊpən/ (a): mở, mở rộng, cởi mở
B. close /kləʊz/ (a): thân, thân thiết
C. close-knit /ˌkləʊs ˈnɪt/ (a): gắn bó với nhau (về tình cảm, quyền lợi, ...)
D. sincere /sɪnˈsɪə(r)/ (a): thành thật, chân thành
=> Đáp án: A
BÀI TẬP 1/9/2021
46.The traditional definition of a nuclear family is a family unit that ______ twomarried parents of opposite genders and their biological or adopted children living in the same residence
A.insists
B.contains
C.comprise
D.includes
47.My mother works _______a nurse in a big hospital. She examines the patients.
A. for
B. as
C. in
D. at
48.She had to work on _______last night, so she is very tired this morning.
A. the roof
B. the factory
C. the office
D. a night shift
49.My father is very busy with his work at the office. He usually comes home very ______ at night.
A late
B early
C on time
D past
50.My mother _______ very early in the morning to prepare our breakfast.
A.cries
B.sleeps
C.gets up
D.stays up