Tiếp nhé các bạn
Câu 51. Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →.
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 →.
e) CH3CHO + H2 → f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 →
g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 →.
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, c, d, e, h. C. a, b, c, d, e, g. D. a, b, d, e, f, g.
Câu 52. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 53. Cho các phản ứng:
Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 2H2S + SO2 3S + 2H2O.
2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3 + SO2 3S + 2H2O.
O3 → O2 + O.
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 54. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 11. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 55. Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 45x - 18y. B. 46x - 18y. C. 13x - 9y. D. 23x - 9y.
Câu 56. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ.
A. nhận 13 electron. B. nhường 13 electron. C. nhường 12 electron. D. nhận 12 electron.
Câu 57. Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -. B. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
C. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
Câu 58.
Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 59. Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.