1.Hoà tan 1 muối cacbonat(hoá trị I) bằng 1 lượng đủ dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch muối 10,89%. tìm tên kim loại
2. Sục VCO2(đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 5M. Sau phản ứng thu được 1g CaCO3.Tính VCO2
3. Cho V lít SO3 vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 2M.Sau phản ứng thu được 23,3g chất kết tủa. Tính VSO3 ở đktc
giúp tớ với><!!!
những bài này cũng bình thường thôi ^^!
bài 1:
gọi CTHH của muốn cacbonat là R2CO3
gọi số mol R2CO3 tham gia phản ứng là x
R2CO3 + H2SO4 -> R2SO4 + H2O + CO2
số mol H2SO4 tham gia P.Ứ là x -> khối lượng H2SO4 tham gia P.Ứ là 98x gam -> khối lượng dung dịch H2SO4 là 98x * 100/ 10 = 980x gam
số mol CO2 tạo thành là x -> khối lượng CO2 tạo thành là 44x (gam)
khối lượng dung dịch sau phản ứng là 980x + 2Rx + 60x - 44x = 2Rx + 996x
số mol R2SO4 tạo thành là x -> khối lượng R2SO4 là 2Rx + 98x
nồng độ phần trăm của R2SO4 là 10,89%
ta có phương trình toán học
2Rx + 96x -------- 10,89
---------------- = --------------
2Rx + 996x -------- 100
giải p.t là đc R= 7.
bài 2: Sục VCO2(đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 5M. Sau phản ứng thu được 1g CaCO3.Tính VCO2
số mol Ca(OH)2 là 0,1 * 5 = 0,5 mol
số mol CaCO3 là 1 / 100 = 0,01 mol
số mol CaCO3 < số mol Ca(OH)2 nên xảy ra 2 trường hợp
trường hợp 1: CO2 thiếu. kô đủ trung hoà hết Ca(OH)2
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
0,01 0,01 <- 0,01
-> V CO2 là : 0,01 * 22,4 = 0,224 lit
trường hợp 2: CO2 dư ít chỉ phản ứng 1 phần với CaCO3 tạo thành
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
0,5 <- 0,5 -> 0,5
CO2 + CaCO3 + H2O -> Ca(HCO3)2
0,49 <- 0,49
tổng số mol CO2 là 0,99
-> V CO2 là 0,99 * 22,4 =22,176 lit
bài 3 Cho V lít SO3 vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 2M.Sau phản ứng thu được 23,3g chất kết tủa. Tính VSO3 ở đktc
cái này tương tự bài 2 em tự giải nha