[Hoá 9] Bài tập hóa vô cơ

T

thaicuc95

6/ Chỉ dùng phenolphtalein không màu hãy nhận biết các dd sau : NaOH,HCl,NaCl

7/ Nhận biết các dung dịch sau bằng dd HCl : MgSO4, NaOH, BaCl2, NCl

8/Hãy tự chọn 1 hóa chất để nhận biết các dung dịch sau: MgCl2,FeCl2,FeCl3,AlCl3

9/tự chọn 2 kim loại để nhận biết 3 dung dịch NaCl,HCl,NaNO3

10/chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch sau : H2SO4 , NaCl, NaOH, Ba(OH)2, BaCl, HCl

11/hãy nhận biết các dung dịch sau mà không cần thuốc thử khác : CaCl2, HCl, Na2CO3, KCl

12/ không dùng thuốc thử nào khác hãy nhận biết : HCl, BaCl2, Na2CO3, Na2SO4

13/ không dùng thêm chất nào khác hãy nhận biết 4 dung dịch : NaOH, FeCl2, HCl, NaCl

14/ Không dùng chất nào khác hãy nhận biết : Na2SO4, Na2CO3, BaCl2, Ba(NO3)2, AgNO3, MgCl2

15/ Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các hỗn hợp sau : Fe và Fe2O3; Fe và FeO; FeO và Fe2O3

16/ cho 5 mẫu kim loại sau: Ba,Mg,Fe,Ag,Al chỉ dùng H2SO4 để nhận biết các kim loại trên

17/ Chỉ dùng H2O và CO2 hãy phân biệt 6 chất rắn sau: KCl, K2CO3, KHCO3, K2SO4, BaCO3, BaSO4

18/ có 5 dung dịch : NaHSO4, KHCO3, Na2SO3, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2. trình bày cách nhận biết từng dung dịch chỉ dùng thêm phương pháp đun

19/ Chỉ dùng Kim loại hãy nhận biết các dung dịch sau đây: HCl, HNO3 đặc, AgNO3, KCl, KOH. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong quá trình nhận biết

20/ cho các hóa chất : Na, MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Chỉ dùng thêm nước, hãy nhận biết chúng

21/cho dung dịch gồm: NaCl, BaCl2, CuSO4, NaOH, MgCl2, AgNO3. Không dùng thêm chất hóa học nào khác, hãy nhận biết chúng

22/ cho 3 dung dịch : BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(HCO3)2. Chỉ sử dụng thêm 1 chất hóa học, hãy nhận biết chúng

23/ Có 3 bình mất nhãn đựng các hóa chất sau:
Bình 1: dd KHCO3 và K2CO3
Bình 2: dd KHCO3 và K2SO4
Bình 3: dd K2CO3 và K2SO4
Chỉ dùng tối đa 2 thuốc thử hãy phân biệt 3 bình trên

24/ Chỉ dùng 1 thuốc thử để nhận biết các muối sau: NH4Cl, FeCl2, FeCL3, MgCl2, NaCl, AlCl3 (hãy giải thích và viết phương trình phản ứng nếu có)

25/Làm thế nào để phân biệt các lọ hóa chất dưới đây mà không được dùng thêm hóa chất nào khác: MgCl2, H2SO4, NaCl, CuSO4, NaOH
Đây là 20 bài của Kid còn 5 bài của Kira nữa :D:D:D
 
T

tttaynmm99

Bài 1: trích mỗi chất làm thuốc thử
dùng quỳ tím cho vào 3 chất rắn trên chất làm quỳ tím hoá xanh là Ca(OH)2
Cho H20 vào 2 chất rắn còn lại chất có khí bay lên là CaCo3, chất ko có chất khí là CaO
Bài 2: NaOH+H2SO4 -->Na2So4+H20
NaoH+H2So4 --> NaHSO4
 
T

thaicuc95

hoà tan 1 muối cácbonát của KL M bằng 1 lượng dd H2SO4 9.8% người ta thu dc 1 dd muối sunphát có nồng độ 11.54%. Tìm CT muối cacbonat đã dùng
Bạn tìm kim loại để suy ra công thức muối
Giả sử số mol kim loai pư là 1 mol
Dễ dàng tìm khối lượng muối
Tìm khối lượng dung dịch H2SO4
Khối lượng dung dịch sau pư = m d d H2SO4 + m kim loại - m khí
Sau đó dựa vào C% của muối sau pư dễ dàng tìm kim loai ( biện luận hóa trị nữa nhá )
Bài của lelinh19lucky hình như thiếu trừ òi
 
9

94cuoi

đầu tiên là dùng quỳ tím làm quỳ chuyển màu xanh là Ca(OH)2
sau đó cho Ca(OH)2 vào các lọ còn lại lọ nào có kết tủa vản đục là CaCO3 còn lại là CaO
 
K

kido_b

gọi kim loại là A, hoá trị x
ta có
A2(CO3)x +xH2SO4----->A2(SO4)x +xCO2+xH2O
giả sử lượng A2(CO3)x là 1mol rùi tính theo PU
nH2SO4=x (mol)=>mH2SO4=98x g =>m dd axit=98x/9.8%=1000x(g)
mA2(CO3)x=2A+60x (g)
=>mdd sau Pu là:1000x+2A+60x - 44x =1016x+2A (g)
m muối sunphat=2A+96x
theo đề bài ta có
(2A+96x)/(1016x+2A)=11.54%
giải pt là ok ^^

đc chưa nhỉ ?
 
V

vietnam_pro_princess

Bạn chỉ cần giải thik pH=4 có nghĩa là môi trƯỜNG gì (axit là cái chắc). Vì [TEX]CO_2[/TEX]hóa hợp vs nước tạo dd axit yếu [TEX]H_2CO_3[/TEX]
PTHH: [TEX]CO_2+H_2O <---->H_2CO_3[/TEX]
Theo mình là thế :)
 
H

hp12

Bạn chỉ cần giải thik pH=4 có nghĩa là môi trƯỜNG gì (axit là cái chắc). Vì [TEX]CO_2[/TEX]hóa hợp vs nước tạo dd axit yếu [TEX]H_2CO_3[/TEX]
PTHH: [TEX]CO_2+H_2O <---->H_2CO_3[/TEX]
Theo mình là thế :)
Như nằm mơ, đã bão hoà CO2 rồi còn có CO2 + H2O tạo thành dd axit (có nhưng tỉ lệ khoảng 1/1000), nếu như thế thì ta uống nước có gas chẳng khác nào uống axit!
 
S

sergeant

BT hoá

Cho em hỏi bài này :D

Cho 8 g oxit của kim loại M có hoá trị n phản ứng vừa đủ với 100 g dd [TEX]H_2SO_4[/TEX] 9,8 % . Sau phản ứng ,nồng độ của dd là 29,63 %.

Xác định kim loại M và oxit của M .

******************

Em giải ra thj` M =112.n :confused::confused::confused:



Mọi người giúp em với :D:D:D:D

Thank nhiu` :D
 
D

dohanhngan

1)Trích mẫu thử và đánh số thứ tự
Cho nước vào các mẫu thử trên: không tan là CaCO3, phản ứng tỏa nhiều nhiệt là CaO, không hiện tượng là Ca(OH)2
CaO+H2O -> Ca(OH)2
2)NaOH+H2SO4 -> NaHSO4+H2O
2NaOH+H2SO4 -> Na2SO4+2H2O
 
S

sergeant

B1. cho 3 cái này vào nước, cái nào không tan là CaCO3, cái nào sôi lên sùng sục đó là CaO, chất còn lại là Ca(OH)2.
Theo miềng bạn nj` làm đúng :)
CaCO3 ko tan trong nước
CaO phản ứng với nước tạp thành dd bazơ ,phản ứng toả nhiệt mạnh :
CaO + H2O ----> Ca(OH)2 + Q
Chất còn lại là Ca(OH)2
 
V

viquelinh

B1: có 3 lọ không nhãn.mỗi lọ đựng 3 chất rắn trắng sau: CaCO3, CaO, Ca(OH)2. nhận biết các chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học.
B2. viết các phương trình hóa học của phản ứng NaOH tác dụng H2SO4 tạo ra: muối natri hidrosunfat và natri sùnat
B3. một dung dịnh bão hòa khí CO2 trong nước có pH=4. hãy giải thích và viết phường trình hóa học của CO2 với nước

Bài 1:Cho vaof nước và hiện tượng như các bạn trên là đúng rồi

Bài 3:

Vì CO2 tác dụng với H2O tạo ra dd axit yếu nên cos pH = 4

[Tex] {CO}_{2} + {H}_{2}O <----> {H}_{2}{CO}_{3} [/tex]

[tex] {H}_{2}{CO}_{3} <---->{H}^{+} + {HCO3}^{-} [/tex]

[tex] {HC{O}_{3}}^{-} < ----> {H}_{+} + {CO}_{3}^{2-} [/tex]
 
C

cuopcan1979

Như nằm mơ, đã bão hoà CO2 rồi còn có CO2 + H2O tạo thành dd axit (có nhưng tỉ lệ khoảng 1/1000), nếu như thế thì ta uống nước có gas chẳng khác nào uống axit!
CO2 tan it trong nước( Lưu ý là tan chứ không phải là tác dụng với nước. Và có một phần CO2 + H2O<---------> H2CO3) Do vậy dd có PH=4
 
G

goku12

[Hóa 9] Cần giúp đỡ

úp mình nhé:
B1 có 3 lọ k nhãn. xac định CuSO4, AgNO3, NaCl. dùng những dung dich có sẵn trong phòng thí nghiệm để nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. viết pt hóa học.
B2.choi bết những dung dich sau phản ứng vs nhau từng đôi 1. viết pt hóa học:
Na2CO3 KCl Na2SO4 BaBO3
Pb(NO3)2

BaCl2.
B3 trộn 30 ml dd có chưa 2.22 g CaCl2 vs 70ml dd chứa 1,7g AgNO3.
a). cho biết hiên tượng quan sart được
b) tính khối lượng chất rắn sinh ra
c) tính nồng độ mol của chất còn lại trong d d sau phản ứng. cho rằng thể thích của dung dich thay đổi k đáng.
B4. cho muối sau: Mg(NO3)2, CuCl2
cho biết muôi nào tác dụng được vs NaOH, HCl,AgNO3
 
Top Bottom