[Hóa 8]•..¤Chuyên đề:Tính theo phương trình hóa học¤..•

0

02615948

Cho X lít khí [TEX]CO_2[/TEX] (đktc) vào 0,5mol [TEX]Ca(OH)_2 [/TEX]thì thu được 1g kết tủa.Tìm X :)
 
T

tien_1512

theo tui phải giải 2 trường hợp;
*th1: Ca(OH)2 dư:
nCO2=nCaCO3=0.01 (mol)
V CO2 = 0.01*22.4=0.224 l
*th2: Ca(OH)2 đủ, CO2 dư làm tan kết tủa
CO2 + Ca(OH)2--> CaCO3
MOL; 0.5 <-- 0.5--> 0.5
m ktua =0.5*100=50 g > 1g => CO2 dư làm tan kết tủa
CO2 + CaCO3 + H2O ---> Ca(HCO3)2
0.49 <-(0.5-0.01)
TONG MOL CO2: 0.5*0.49= 0.99
V=0.99*22.4=22.176 L
nếu đúng nhớ thanks nha!!!
 
Y

yumi_26

Cho X lít khí [TEX]CO_2[/TEX] (đktc) vào 0,5mol [TEX]Ca(OH)_2 [/TEX]thì thu được 1g kết tủa.Tìm X :)

Có 2 trường hợp:
TH1: Ca(OH)2 dư, Chỉ xảy ra PƯ tạo kết tủa:
[TEX] CO_2 + Ca(OH)_2 \rightarrow \ CaCO_3 \downarrow \ + H_2O [/TEX]
\Rightarrow [TEX] n_{CO_2} = n_{Ca(OH)_2 } - n \downarrow \ = 0,49 (mol) [/TEX]
\Rightarrow [TEX] V_{CO_2} = 0,49 . 22,4 = 10,976 (l) [/TEX]
TH2: Ca(OH)2 và CO2 PƯ hết, xảy ra cả 2 PƯ tạo muối trung hòa (kết tủa) và muối axit
[TEX] 2CO_2 + Ca(OH)_2 \rightarrow \ Ca(HCO_3)_2[/TEX]
[TEX] CO_2 + Ca(OH)_2 \rightarrow \ CaCO_3 \downarrow \ + H_2O [/TEX]
\Rightarrow [TEX] n_{CO_2} = 2 . n_{Ca(OH)_2 PU} - n \downarrow \ = 2 . 0,5 - 0,01 = 0,99 (mol) [/TEX]
\Rightarrow [TEX] V_{CO_2} = n . 22,4 = 0,99 . 22,4 = 22,176 (l) [/TEX]
 
B

binbon249

>>> Đốt cháy 24,8 gam photpho trong bình chứa 34 gam khí oxi, tạo thành điphotpho pentaoxit. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì chất còn dư và khối lượng dư là:
  • A. Photpho, dư 16,8 gam

  • B. Khí oxi , dư 2gam

  • C. Khí oxi, dư 8,4 gam

  • D. Photpho, dư 4 gam
 
M

meoconnhinhanh97

>>> đốt cháy 24,8 gam photpho trong bình chứa 34 gam khí oxi, tạo thành điphotpho pentaoxit. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì chất còn dư và khối lượng dư là:
  • a. Photpho, dư 16,8 gam
  • b. Khí oxi , dư 2gam b-( b-( b-(
  • c. Khí oxi, dư 8,4 gam
  • d. Photpho, dư 4 gam
.................................................................................
...........................................:-*:-*
......................................................

giải thích nữa cơ, chọn đáp án ko chơi :p
 
Last edited by a moderator:
D

dngoc123

>>> Đốt cháy 24,8 gam photpho trong bình chứa 34 gam khí oxi, tạo thành điphotpho pentaoxit. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì chất còn dư và khối lượng dư là:
  • A. Photpho, dư 16,8 gam

  • B. Khí oxi , dư 2gam

  • C. Khí oxi, dư 8,4 gam

  • D. Photpho, dư 4 gam

[TEX]4P + 5O_2 ---> 2P_2O_5[/TEX]

[TEX]nP = \frac{24.8}{31} = 0.8 mol[/TEX]

[TEX]nO_2 = \frac{34}{32} = 1.0625 mol[/TEX]

Xét tỉ lệ: [TEX]\frac{0.8}{4} < \frac{1.0625}{5}[/TEX]

\Rightarrow Oxi dư

Khối lượng O2 dư: 0.0625*32 = 2g

\Rightarrow B đúng
 
B

binbon249

>>>Trộn tỷ lệ về thể tích (đo ở cùng điều kiện) như thế nào, giữa O2 và N2 để người ta thu được một hỗn hợp khí có tỷ khối so với H2 bằng 14,75 ?
 
Z

zotahoc

Em nghĩ là tính khối lượng mol của hỗn hợp thông qua tỉ lệ trên,rồi sau đó tính % mỗi chất trong hỗn hợp => tỉ lệ
CÓ ĐÚNG KHÔNG NHỉ :confused:
 
G

goodfriend138

cho mình hỏi bài này nhé
1.Khi đốt cháy hoàn toàn 1.33 gam một hợp chất X cho 0.392l CO2 (dktc) và 2.32g SO2. Tìm công thức hh của hợp chất X
2.a) tính lượng vôi tôi thu đc từ 29.4 tạ vôi sống . Biết rằng vôi sống chưa 5% tạp chất
b) Kẽm õit đc điều chế bằng cách nung bụi kẽm với không khí trong lò đặc biệt. Tính lượng bụi kẽm cần dùng để điều chế 40.5kg kẽm oxit. Biết rằng bụi kẽm chứa 2% tạp chất
p/S; tiện thể cho mình hỏi cách tính hiệu suất là ji ?
 
G

goodfriend138

cho mình hỏi bài này nhé
1.Khi đốt cháy hoàn toàn 1.33 gam một hợp chất X cho 0.392l CO2 (dktc) và 2.32g SO2. Tìm công thức hh của hợp chất X
2.a) tính lượng vôi tôi thu đc từ 29.4 tạ vôi sống . Biết rằng vôi sống chưa 5% tạp chất
b) Kẽm õit đc điều chế bằng cách nung bụi kẽm với không khí trong lò đặc biệt. Tính lượng bụi kẽm cần dùng để điều chế 40.5kg kẽm oxit. Biết rằng bụi kẽm chứa 2% tạp chất
p/S; tiện thể cho mình hỏi cách tính hiệu suất là ji ?
 
Y

yumi_26

cho mình hỏi bài này nhé
2.a) tính lượng vôi tôi thu đc từ 29.4 tạ vôi sống . Biết rằng vôi sống chưa 5% tạp chất
b) Kẽm õit đc điều chế bằng cách nung bụi kẽm với không khí trong lò đặc biệt. Tính lượng bụi kẽm cần dùng để điều chế 40.5kg kẽm oxit. Biết rằng bụi kẽm chứa 2% tạp chất
p/S; tiện thể cho mình hỏi cách tính hiệu suất là ji ?

a) 29,4 tạ = 2940 kg
[TEX] m_{CaO n/c} = \frac{2940 . 95%}{100%} = 2793 (kg) [/TEX]
\Rightarrow [TEX] n_{CaO} = \frac{2793}{56} = 49,875 (mol) [/TEX]
[TEX] CaO + H_2O \rightarrow \ Ca(OH)_2 [/TEX]
\Rightarrow [TEX] n_{Ca(OH)_2} = 49,875 (mol) [/TEX]
\Rightarrow [TEX] m_{Ca(OH)_2} = 49,875 . 74 = 3690,75 (kg) = 36,9 ta [/TEX]


Hiệu suất của 1 phản ứng đặc trưng cho năng suất tạo ra sản phẩm từ phản ứng đó
 
T

thuyduong1851998

Cho mình hỏi
CHo PTHH CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
a. Cho 20g CaCO3 vào dung dịch chứa 31,5g HNO3, sau phản ứng sẽ thu đc bao nhiu gam Ca(NO3)2 và bao nhiu lit CO2(đktc)
b. tính thể tích CO2 thoát ra khi cho 50g đá vôi chứa 95% CaCO3 vào dung dịch HNO3 dư

Tính khối lượng nhôm sunfua tạo thành khi đun nóng hỗn hợp chứa 8,1g nhôm và 16g bột S

3. Tính thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) và khối lượng muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 thu đc sau khi cho 5,4 g nhôm vào dung dịch chứa 4,8.10^23 phân tử axit sunfuric H2SO4

4. Cho 24,3 g 1 oxit kim loại A hóa trị II tác dụng hết vs dug dịch HCl thu đc 40,8g ACl2, phản ứng còn tạo ra nc
a. Xác định A
b. Tính klượng HCl cần dùg
 
Last edited by a moderator:
T

thuyduong1851998

5. cho 1,6 g CuO vào dug dịch chứa 20g H2SO4 Tính klượng CuSO4 thu đc sau phản ứng.
biết phản ứng xảy ra là
CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O

p/s: giúp e 5 bài e tks lun 1 thể
:D:D
 
L

lequochoanglt

Cho mình hỏi
CHo PTHH CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
a. Cho 20g CaCO3 vào dung dịch chứa 31,5g HNO3, sau phản ứng sẽ thu đc bao nhiu gam Ca(NO3)2 và bao nhiu lit CO2(đktc)
b. tính thể tích CO2 thoát ra khi cho 50g đá vôi chứa 95% CaCO3 vào dung dịch HNO3 dư

a/
nCaCO3 = 0,2
nHNO3 = 0,5
HNO3 dư ==> số mol tính theo CaCO3
nCa(NO3)2 =nCaCO3 = 0,2 ==>mCa(NO3)2 = 32,8(g)
nCO2 = nCaCO3 = 0,2 ==>V =4,48(l)
b/
50g đá vôi 95% CaCO3 ==>mCaCO3 = 47,5(g) ==>n =0,475(mol)
=>VCO2 = 0,475 * 22,4 =10,64(l)
 
L

lequochoanglt

3. Tính thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) và khối lượng muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 thu đc sau khi cho 5,4 g nhôm vào dung dịch chứa 4,8.10^23 phân tử axit sunfuric H2SO4

nAl = 0,2
1 mol chất thì có 6,02.10^23 (nguyên tử, phân tử)
==> 4,8.10^23 thì có :0,8 (mol)
2Al + 3H2SO4 ->Al2(SO4)3 + 3H2
0,2-----0,3
nH2 = 3/2 nAl = 0,3 ==>V =6,72(l)
nAl2(SO4)3 = 1/2 nAl = 0,1 ==>m=34,2g
 
L

lequochoanglt

4. Cho 24,3 g 1 oxit kim loại A hóa trị II tác dụng hết vs dug dịch HCl thu đc 40,8g ACl2, phản ứng còn tạo ra nc
a. Xác định A
b. Tính klượng HCl cần dùg

a/
theo ĐL bảo khối lượng thì 1 mol oxit A pư m tăng 55(g) (71 - 16)
==> số mol oxit A pư = (40,8 - 24,3)/55 = 0,3
=>MAO = 24,3 / 0,3 = 81 ==> A = 65 (Zn)
b/
nHCl = 2nZnO = 0,6 ==> mHCl = 21,9 (g)
 
L

lovelybones311

4. Cho 24,3 g 1 oxit kim loại A hóa trị II tác dụng hết vs dug dịch HCl thu đc 40,8g ACl2, phản ứng còn tạo ra nc
a. Xác định A
b. Tính klượng HCl cần dùg
=> Oxit của A là AO
ta có : AO + 2HCl->ACl2 + H2O
theo pt: n AO=n ACl2=>[TEX] 24,3/(16+ B)=40,8/(B + 71)=>B=65g [/TEX](B là khối lượng mol của A)
B có khối lượng mol 65g,hóa trị 2 => B là Zn
n Zn=0,3 mol
Theo pt n HCl=2 n Zn=0,6 mol
=>m HCl=21,9g
3. Tính thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) và khối lượng muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 thu đc sau khi cho 5,4 g nhôm vào dung dịch chứa 4,8.10^23 phân tử axit sunfuric H2SO4
n Al=0,2 mol
n H2SO4=4,8.10^23:6:10^23=0,8 mol
2Al +3H2SO4-->Al2(SO4)3 +3 H2
0,2 =>0,3 =>0,1 =>0,3(mol)
m Al2(SO4)3=34,2 g
V H2=6,72 lít
CHo PTHH CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
a. Cho 20g CaCO3 vào dung dịch chứa 31,5g HNO3, sau phản ứng sẽ thu đc bao nhiu gam Ca(NO3)2 và bao nhiu lit CO2(đktc)
b. tính thể tích CO2 thoát ra khi cho 50g đá vôi chứa 95% CaCO3 vào dung dịch HNO3 dư
n CaCO3=0,2 mol n HNO3=0,5 mol
CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
0,2 =>0,4 =>0,2 =>0,2 mol
m Ca(No3)2=32,8(g)
V CO2=4,48(lít)
m CaCO3=[TEX]50.95%/100%[TEX][/TEX]=47,5(g)=> n CaCO3=0,475 mol
CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
0,475.......................................0,475 mol
V CO2=10,64 lít
 
Top Bottom