4. Cho 24,3 g 1 oxit kim loại A hóa trị II tác dụng hết vs dug dịch HCl thu đc 40,8g ACl2, phản ứng còn tạo ra nc
a. Xác định A
b. Tính klượng HCl cần dùg
=> Oxit của A là AO
ta có : AO + 2HCl->ACl2 + H2O
theo pt: n AO=n ACl2=>[TEX] 24,3/(16+ B)=40,8/(B + 71)=>B=65g [/TEX](B là khối lượng mol của A)
B có khối lượng mol 65g,hóa trị 2 => B là Zn
n Zn=0,3 mol
Theo pt n HCl=2 n Zn=0,6 mol
=>m HCl=21,9g
3. Tính thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) và khối lượng muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 thu đc sau khi cho 5,4 g nhôm vào dung dịch chứa 4,8.10^23 phân tử axit sunfuric H2SO4
n Al=0,2 mol
n H2SO4=4,8.10^23:6:10^23=0,8 mol
2Al +3H2SO4-->Al2(SO4)3 +3 H2
0,2 =>0,3 =>0,1 =>0,3(mol)
m Al2(SO4)3=34,2 g
V H2=6,72 lít
CHo PTHH CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
a. Cho 20g CaCO3 vào dung dịch chứa 31,5g HNO3, sau phản ứng sẽ thu đc bao nhiu gam Ca(NO3)2 và bao nhiu lit CO2(đktc)
b. tính thể tích CO2 thoát ra khi cho 50g đá vôi chứa 95% CaCO3 vào dung dịch HNO3 dư
n CaCO3=0,2 mol n HNO3=0,5 mol
CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
0,2 =>0,4 =>0,2 =>0,2 mol
m Ca(No3)2=32,8(g)
V CO2=4,48(lít)
m CaCO3=[TEX]50.95%/100%[TEX][/TEX]=47,5(g)=> n CaCO3=0,475 mol
CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
0,475.......................................0,475 mol
V CO2=10,64 lít