down to the ground: hoàn toàn => to explain one's attitude
L luongpham2000 30 Tháng mười hai 2014 #481 down to the ground: hoàn toàn => to explain one's attitude
H hero000 1 Tháng một 2015 #482 to explain one's attitude: giải thích về thái độ của mình :-?? -> fan the flames (of something)
F freakie_fuckie 1 Tháng một 2015 #483 fan the flames (of something): làm cái gì đấy trở nên tệ hơn. ex: His writings fanned the flames of racism. -> look down on:
fan the flames (of something): làm cái gì đấy trở nên tệ hơn. ex: His writings fanned the flames of racism. -> look down on:
H hero000 2 Tháng một 2015 #485 come down with: mắc bệnh gì đó -> come what may .....................
A anhs01 2 Tháng một 2015 #487 to come off victorious: vượt qua khó khăn một cách thắng lợi =>To Come To Nothing ............................................................. Last edited by a moderator: 2 Tháng một 2015
to come off victorious: vượt qua khó khăn một cách thắng lợi =>To Come To Nothing .............................................................
H hero000 2 Tháng một 2015 #488 you mean "to come to nothing", right ? : chả đạt dc kết quả gì -> to dance away one's time
F freakie_fuckie 3 Tháng một 2015 #489 to dance away one's time: nhảy múa để tiêu thời giờ ->be written all over somebody's face: Last edited by a moderator: 3 Tháng một 2015
H hero000 3 Tháng một 2015 #490 be written all over somebody's face: (một cảm xúc) dc biểu lộ rõ ràng trên mặt -> put your face on
A arrigato 5 Tháng một 2015 #491 put your face on: trang điểm -> bring/press/prefer charges against somebody
H hero000 5 Tháng một 2015 #492 bring/press/prefer charges against somebody: kiện ai đó -> to make (pull) faces
A arrigato 5 Tháng một 2015 #493 pull/make faces/a face (at somebody): thể hiện cảm xúc trên mặt mình để cho thấy rằng mình không thích ai/cái gì hoặc để khiến ai bật cười -> a bite at/of the cherry
pull/make faces/a face (at somebody): thể hiện cảm xúc trên mặt mình để cho thấy rằng mình không thích ai/cái gì hoặc để khiến ai bật cười -> a bite at/of the cherry
F freakie_fuckie 5 Tháng một 2015 #494 a bite at/of the cherry: một cơ hội để làm gì đó. -> set your face against somebody/something:
V vermouthvinyard 6 Tháng một 2015 #495 set your face against somebody/something: quyết chống đối lại ai/ cái gì đó. Stop and smell roses
H hero000 6 Tháng một 2015 #496 Stop and smell roses: tạm dừng mọi bận rộn và tận hưởng cuộc sống -> blue rose
L luongpham2000 6 Tháng một 2015 #497 "bông hồng xanh" (cái không thể nào có được) => upper course of a river
P pesaubuon98 6 Tháng một 2015 #498 upper course of a river:khóa học trên 1 dòng sông .chắc vậy nhờ => to make a fool of oneself
A arrigato 6 Tháng một 2015 #499 upper course of a river: thượng nguồn của một con sông make a fool of somebody: cố ý nói hay làm điều gì để mọi người nghĩ rằng ai đó thật ngu ngốc -> be taken aback (by somebody/something)
upper course of a river: thượng nguồn của một con sông make a fool of somebody: cố ý nói hay làm điều gì để mọi người nghĩ rằng ai đó thật ngu ngốc -> be taken aback (by somebody/something)
T trannrinn 6 Tháng một 2015 #500 be taken aback (by somebody/something): Lúng túng,ngạc nhiên trước một cái gì/ai đó => to be thirsty for blood
be taken aback (by somebody/something): Lúng túng,ngạc nhiên trước một cái gì/ai đó => to be thirsty for blood