L
luongpham2000
Vậy thì một số quy tắc nói chuyện nơi công cộng mà bạn không nên phá vỡ là gì nhở ?
1. So what are some public speaking rules you should never break?
Ta cùng phân tích từng từ:
So: Conjunction: Liên từ
what: Pronoun: Đại từ
are: Verb: Động từ
public speaking rules: Noun phrase: Cụm danh từ
you: Pronoun: Đại từ
never: Adverb: Trạng từ
break: Verb: Động từ
Những phần chú ý:
- “rules”: các nguyên tắc; là danh từ số nhiều của “rule”.
- “some public speaking rules”: một số nguyên tắc thuyết trình trước đám đông.
$\rightarrow$ Dịch nghĩa cả câu: Vậy đâu là một số nguyên tắc thuyết trình trước đám đông mà bạn không bao giờ nên phá vỡ?
Tiếp tục:
2. "Well for starters never ever, ever read a speech. Good morning. My name is T.J. Walker. Do you see how you are already asleep? The hardest thing you could ever do is to read a speech in front of people unless your goal is to put them to sleep."