♫ CLB Rèn Luyện Kỹ Năng Dịch ♫

Status
Không mở trả lời sau này.
D

duc_2605

Đọan văn đầu tiên của ngày hum nay :D
Đoạn 1
"I don't huess I 'll ever get married " a young fellow said to his friend .
'Why not ? "
"Well, my grilfriend won't marry me when I 'mm drunk and I 'm sure not going to marry her when I 'm sober "
Gợi ý :
Well dịch là ÔI nhé
girlfriend : bạn gái
drunk : say rượu
sober : tỉnh rượu
Dịch:
Một người trẻ tuổi nói với bạn anh ấy:
"Mình chưa từng nghĩ là mình sẽ lấy vợ."
"Tại sao lại thế?"
"Ôi, bạn gái của mình sẽ không cưới mình khi mình đang say rượu đâu và mình chắc chắn sẽ không cưới cô ấy khi mình tỉnh rượu."

 
C

cabua266

Ok ........lỗi đó là do mk đánh máy quá nhanh lên nhầm lấn :v , đánh "g " mà ấn nhầm "h"
Đọan 2
The youngsters were trying to talk their grandmother into taking her first airplane ride
"Not me" , said " I don't go for all those new fangled things . I'm going to sit right here and enjoy television like the Lord intended
Gợi ý :
Cấu trúc : try + to V : cố gắng làm gì đó
Cấu trúc : talk sb into Ving sth : thuyết phục ai làm gì
Sit right here trong bài dịch là :: ngồi ngay chỗ này
 
Last edited by a moderator:
Q

quynh2002ht

Ok ........lỗi đó là do mk đánh máy quá nhanh lên nhầm lấn :v , đánh "g " mà ấn nhầm "h"
Đọan 2
The youngsters were trying to talk their gradmother into taking her first airplane ride
"Not me" , said " I don't go for all those new fangled things . I'm going to sit right here and enjoy television like the Lord intended
Gợi ý :
Cấu trúc : try + to V : cố gắng làm gì đó
Cấu trúc : talk sb into Ving sth : thuyết phục ai làm gì
Sit right here trong bài dịch là :: ngồi ngay chỗ này
Thiếu chữ N ra đề cân thận cái..........................................................................
fangled là gì tôi k hỉu và chưa gặp nó bao giờ
 
Last edited by a moderator:
E

english.england

Đọan văn đầu tiên của ngày hum nay :D
Đoạn 1
"I don't huess I 'll ever get married " a young fellow said to his friend .
'Why not ? "
"Well, my grilfriend won't marry me when I 'mm drunk and I 'm sure not going to marry her when I 'm sober "
Gợi ý :
Well dịch là ÔI nhé
girlfriend : bạn gái
drunk : say rượu
sober : tỉnh rượu
"Tôi không bao giờ đoán là tôi sẽ kết hôn" một anh chàng trẻ tuổi nói với người bạn của mình.
"Tại sao không?"
"Ôi, bạn gái của tôi sẽ không kết hôn với tôi khi tôi đang say rượu và tôi chắc chắn rằng sẽ không cưới cô ấy khi tôi đang tỉnh rượu."
 
Q

quangkhai2811

The youngsters were trying to talk their grandmother into taking her first airplane ride
"Not me" , said " I don't go for all those newfangled things . I'm going to sit right here and enjoy television like the Lord intended.
~>Translate:
Những đứa cháu đang cố gắng thuyết phục bà của chúng đi máy bay lần đầu.
"Không phải bà", nói "Bà chưa từng đi tất cả những thứ mới lạ đó. Bà định sẽ ngồi chỗ này và xem ti vi như Chúa đã định"
 
Last edited by a moderator:
O

one_day

Ok ........lỗi đó là do mk đánh máy quá nhanh lên nhầm lấn :v , đánh "g " mà ấn nhầm "h"
Đọan 2
The youngsters were trying to talk their grandmother into taking her first airplane ride
"Not me" , said " I don't go for all those new fangled things . I'm going to sit right here and enjoy television like the Lord intended."
Gợi ý :
Cấu trúc : try + to V : cố gắng làm gì đó
Cấu trúc : talk sb into Ving sth : thuyết phục ai làm gì
Sit right here trong bài dịch là :: ngồi ngay chỗ này
Mình nghĩ "fangled" là dangled: lơ lửng (lỗi đánh máy)
--------
Con cháu đã cố gắng để nói chuyện với bà ngoại/bà nội của chúng về chuyến đi máy bay lần đầu tiên sắp tới của bà
"Không phải bà", bà nói: "Bà sẽ không đi những thứ bay lơ lửng đó. Bà sẽ ngồi ngay tại đây và xem TV theo ý muốn của chúa."
 
C

cabua266

Đoạn 3 ------------ :D
"I prefer to wait on brides " the manager of the meat department told a friend " They don't remember what the price of meat used to be "
Gợi ý :
Cấu trúc : prefer to V : thích làm gì hơn
Remember : nh´ơ
The manager of the meat department : cửa hàng trưởng gian hàng thịt
 
T

trucphuong02

Ok ........lỗi đó là do mk đánh máy quá nhanh lên nhầm lấn :v , đánh "g " mà ấn nhầm "h"
Đọan 2
The youngsters were trying to talk their grandmother into taking her first airplane ride
"Not me" , said " I don't go for all those new fangled things . I'm going to sit right here and enjoy television like the Lord intended
Gợi ý :
Cấu trúc : try + to V : cố gắng làm gì đó
Cấu trúc : talk sb into Ving sth : thuyết phục ai làm gì
Sit right here trong bài dịch là :: ngồi ngay chỗ này

Những đứa cháu đang cố thuyết phục bà của họ về chuyến đi bằng máy bay đầu tiên của bà
" Không phải bà" Bà nói" Bà sẽ không đi tất cả cái gì mà bay lơ lửng. Bà sẽ ngồi đây và xem TV như Chúa đã dự định"


Đoạn 3 ------------
"I prefer to wait on brides " the manager of the meat department told a friend " They don't remember what the price of meat used to be "
Gợi ý :
Cấu trúc : prefer to V : thích làm gì hơn
Remember : nh´ơ
The manager of the meat department : cửa hàng trưởng gian hàng thịt

"Tôi thích đợi cô dâu hơn" cửa hàng trưởng gian hàng thịt nói với một người bạn" Họ không nhớ giá thịt của thị trường"


 
O

one_day

Đoạn 3 ------------ :D
"I prefer to wait on brides " the manager of the meat department told a friend " They don't remember what the price of meat used to be "
Gợi ý :
Cấu trúc : prefer to V : thích làm gì hơn
Remember : nh´ơ
The manager of the meat department : cửa hàng trưởng gian hàng thịt

brides ở đây đâu có nghĩa phù hợp với đoạn văn trên đâu bạn :confused:
----------
Tôi muốn đợi..., người quản lý bộ phận bán thịt nói với 1 người bạn: "họ không nhớ giá thịt trước đây."
 
D

duc_2605

"I prefer to wait on brides " the manager of the meat department told a friend " They don't remember what the price of meat used to be "
p.s: Từ này gần với cây cầu (bridge) nên mình tạm dịch là bridge
Dịch:
"Tôi thích đợi ở trên cầu hơn" người chủ của tiệm bán thịt nói với bạn "Họ không nhớ giá cũ của thịt là bao nhiêu cả." :D

 
C

cabua266

Đọan 4
A fishing pole is a long stick with a hook and line at one end and a liar at the other
Gợi ý :
a fishing pole : 1 cần câu cá
line : sợi dây câu
long : dài
 
T

trucphuong02

Cần câu cá là một cây gậy dài với cái móc câu và một sợi dây câu ở một đầu và một...... ở đầu bên kia :-S:-S
 
N

ngocsangnam12

Ok ........lỗi đó là do mk đánh máy quá nhanh lên nhầm lấn :v , đánh "g " mà ấn nhầm "h"
Đọan 2
The youngsters were trying to talk their grandmother into taking her first airplane ride
"Not me" , said " I don't go for all those new fangled things . I'm going to sit right here and enjoy television like the Lord intended
Gợi ý :
Cấu trúc : try + to V : cố gắng làm gì đó
Cấu trúc : talk sb into Ving sth : thuyết phục ai làm gì
Sit right here trong bài dịch là :: ngồi ngay chỗ này

Những đứa trẻ đang cố thuyết phục bà của họ lên máy bay lần đầu của bà.
"Bà không thể" nói " Bà chưa từng đi những cái bay bay đó ~.~. Bà sẽ ngồi ngay chỗ này và theo dõi ti vi như Vua mong muốn"

Đoạn 3 ------------ :D
"I prefer to wait on brides " the manager of the meat department told a friend " They don't remember what the price of meat used to be "
Gợi ý :
Cấu trúc : prefer to V : thích làm gì hơn
Remember : nh´ơ
The manager of the meat department : cửa hàng trưởng gian hàng thịt

"Tôi thích đợi cô dâu hơn" Người bán thịt nói với một người bạn: " Họ không nhớ giá cũ của thịt là bao nhiêu ~.~"

Đọan 4
A fishing pole is a long stick with a hook and line at one end and a liar at the other
Gợi ý :
a fishing pole : 1 cần câu cá
line : sợi dây câu
long : dài

Một cần câu cá là cái gậy dài với một cái móc câu và sợi dây câu ở một đầu này và một đầu bên kia ở
 
Last edited by a moderator:
C

cabua266

Đoạn cuối
The only time I ever heard a fisherman tell the truth was when he called his fishing buddy a liar
Gợi ý :
a liar : 1 tên ns róc
heard : nghe
a fisherman : 1 ng câu cá
 
N

ngocsangnam12

The only time I ever heard a fisherman tell the truth was when he called his fishing buddy a liar
Dịch : Lần đầu tiên tôi từng nghe một ngư dân nói sự thật là khi anh ấy gọi một người đánh cá thân của anh ấy là kẻ nói dóc
 
Last edited by a moderator:
P

pinkylun

Đoạn 2: Những đứa cháu đã cố gắng nói với bà của ho về chuyén đi máy bay đầu tiên của bà
"Không phải bà", bà nói: "Bà không đi tất cả những thứ mà lơ lửng. Bà sẽ ngồi ngay chỗ này và xem tivi như Chúa dự định

Đoạn 3: "Tôi thích đợi trên ... hơn" người chủ quán thịt nói với một người bạn "Họ không nhớ giá cũ của thịt là bao nhiêu''
 
E

english.england

Đoạn cuối
The only time I ever heard a fisherman tell the truth was when he called his fishing buddy a liar
Gợi ý :
a liar : 1 tên ns róc
heard : nghe
a fisherman : 1 ng câu cá
Lần duy nhất tôi nghe 1 ngư dân nói thật là khi ông ấy gọi anh bạn đánh cá cùng là một kẻ nói dối.
 
D

duc_2605

Đọan 4
A fishing pole is a long stick with a hook and line at one end and a liar at the other
Gợi ý :
a fishing pole : 1 cần câu cá
line : sợi dây câu
long : dài
1 chiếc cần câu cá là 1 cái que dài với 1 cái móc và 1 sợi dây câu duy nhất ở cuối cái que và 1 tên nói dối ở phía bên kia. =)) Punochio hả? Mũi dài này :^o
 
T

trucphuong02

Đoạn cuối
The only time I ever heard a fisherman tell the truth was when he called his fishing buddy a liar
Gợi ý :
a liar : 1 tên ns róc
heard : nghe
a fisherman : 1 ng câu cá

Lần duy nhất tôi từng nghe một người ngư dân nói sự thật khi anh ấy gọi người bạn đánh cá của mình là một tên nói dóc
 
Q

quangkhai2811

Đoạn 3.
I prefer to wait for brides " the manager of the meat department told a friend " They don't remember what the price of meat used to be "
~>Translate:
"Tôi thích đợi các cô dâu hơn" chủ cửa hàng thịt nói với một người bạn "Họ không không nhớ giá thịt trước đây"
Đoạn 4.
A fishing pole is a long stick with a hook and line at one end and a liar at the other
~>Translate:
Cần câu cá là một cây gậy dài với 1 cái lưỡi câu và đường dây ở cuối một đầu và đầu bên kia là một kẻ lừa gạt.
Đoạn cuối.
The only time I ever heard a fisherman tell the truth was when he called his fishing buddy a liar.
~> Translate:
Lần đầu tiên tôi từng nghe một người câu cá nói thật là khi ông ấy gọi người bạn thân cùng đánh cá là 1 tên nói dóc.
 
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom