L
1d
2d
3a
4c
5c
6c
7b
8c
9d
10d
11b
12a
13b
14a
15a
16d
17b
18c
19c
20d
Ai không hiểu chỗ nào thì pm mình nhé )
Câu1: Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống:
Nhóm chức là. ..... gây ra những phản ứng hóa học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ.
A. nguyên tố B. nhóm các nguyên tố C. các nguyên tử D. nhóm nguyên tử.
Câu2 Công thức chung của rượu no đơn chức là?
A. CnH2nOH B. (CH3)nOH C. R¬n(OH)m D. CnH2n+2O
Câu3 Số đồng phân của rượu no đơn chức có công thức phân tử C4H10O bằng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu4 Rựơu thơm ứng với công thức C8H10O có mấy đồng phân?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu5 Phenol còn được gọi là:
A.rượu thơm B. axit cacboxylic C. phenolic D. axit phenic
Câu6 Ở điều kiện thường, metanol là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử của nó không lớn, đó là do:
A. Các phân tử metanol tạo được liên kết hidro liên phân tử.
B. Trong thành phần của metanol có oxi.
C. Độ tan lớn của metanol trong nước.
D. Sự phân ly của rượu.
Câu7 Trong dãy đồng đẳng rượu no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng. B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng. D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
Câu8 Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của đimetyl ete là do:
A. Phân tử rượu phân cực mạnh. B. Cấu trúc phân tử rượu bền vững hơn.
C. Rượu etylic tạo liên kết hidro với nước. D. Rượu etylic tạo được liên kết hidro liên phân tử.
Câu9 Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Rượu etylic. B. Rượu n-propylic. C. Etylmetyl ete. D. Etylclorua.
Câu10 Rượu và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHCH2NH2 B. (CH3)2CHOH và(CH3)2CHNH2
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3 D. (CH3)3COH.và (CH3)3CNH2.
Câu11 Cho một mẩu quỳ tím vào dung dịch etanol trong nước, quỳ chuyển sang màu:
A. xanh B. đỏ C. mất màu D. không đổi màu.
Câu12 Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của phenol?
(1) Chất rắn; (2) Màu nâu; (3) Rất độc; (4) Nóng chảy ở nhiệt độ cao.
Phản ứng được với: (5) dung dịch nước brôm ; (6) Axit nitric; (7) Natri; (8) Kalihidroxit.
A. 1, 6 B. 2, 4 C. 1, 6, 8 D. 2, 4, 6.
Câu13 Trong các chất sau, phenol phản ứng được với chất nào?
(1) dung dịch Brôm; (2) dung dịch bazơ; (3) dung dịch axit clohidric;
(4) rượu metylic; (5) axit axetic; (6) etylaxetat
A. 1, 2 B. 1, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 5, 6
Câu14 Cho biết sản phẩm chính của phản ứng tách nước từ (CH3)2CHCHOHCH3
A. 2-Metyl-1-buten B. 2-Metyl-2-buten C. 3-Metyl-1-buten D. 1,1,2-Trimetyletilen
Câu15 Đun rượu s-butylic với sự có mặt của axit H2SO4 đậm đặc ở 170oC thì sản phẩm chính sẽ là:
A. Đibutylete B. 2-Metylpropen C. 1-Buten D. 2-Buten
Câu16 Anken CH3-CH(CH3)-CH =CH2 là sản phẩm tách nước của rượu nào?
A. 2-Metyl-1-butanol B. 2-Metyl-2-butanol
C. 3-Metyl-1-butanol D. 2, 2-Đimetyl-1-propan
Câu17 Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không thể phản ứng được với nhau?
A. Rượu etylic và phenol. B. Etanol và axit axetic.
C. Anilin và axit sunfuric. D. Phenol và natri etylat.
Câu18 Để làm khan etanol có lẫn nước, người ta có thể áp dụng phương pháp nào?
A. Cho CaO (mới nung) vào rượu B. Cho axit H2SO4 đậm đặc vào rượu
C. Cho CuSO4.nH2O vào rượu. D. Đun nóng cho nước bay hơi.
Câu19 Khi tiến hành tách nước propanol-1 ta thu được propen. Tiến hành hiđrat hóa propen thì thu được:
A. rượu ban đầu. B. một rượu khác. C. 2 rượu đồng phân. D. Rượu bậc 2.
Câu20 Đốt cháy rượu X được số mol H2O lớn hơn số mol CO2 với. Vậy X thuộc dãy đồng đẳng:
A. Rượu no, mạch hở. B. Ankanol. C. Rượu no, đa chức, mạch hở. D. Rượu no.
Câu21 Công thức của một rượu no, đa chức mạch hở CnH2n+2-x(OH)x. Mối liên hệ giữa n và x là:
A. B. C. D.
Câu22 Công thức của một rượu chưa no là CnH2n -1OH, với n là:
A. B. C. D.
Câu23 Đốt cháy x mol rượu thu được 2x mol H2O. Vậy rượu đem đốt cháy là:
A. Rượu metylic. B. Rượu etylic. C. Rượu n - propylic. D. Rượu iso - propylic.
Câu24 Đốt cháy một rượu (số nguyên tử cacbon ) thu được nước có số mol gấp đôi số mol CO2. Vậy rượu đem đốt cháy là:
A. Rượu metylic. B. Rượu etylic. C. Rượu n - propylic. D. Rượu iso - propylic.
Câu25 Đốt cháy một rượu (có số C ) thu được H2O có số mol gấp 4/3 số mol CO2. Vậy rượu đem đốt cháy là:
A. C3H7OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. tất cả đều đúng.
Câu26 Đốt cháy x mol rượu thu được 3x mol H2O. Vậy rượu đem đốt cháy là
A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. C3H5OH. D. tất cả đều đúng..
Câu27 Đốt cháy x mol một rượu đơn chức A mạch hở (số nguyên tử cacbon ) cần 3x mol O2. Vậy rượu đem đốt cháy là:
A. Rượu metylic. B. Rượu etylic. C. Rượu n - propylic. D. Rượu iso - propylic.
Câu28 Đốt cháy hoàn toàn x mol rượu mạch hở thu được 3x mol CO2, khi cho x mol rượu tác dụng với Na dư thì thu được x mol H2. Vậy rượu là:
A. Etylenglycol. B. Rượu anlylic. C. Glixerin. D. Propanđiol.
Câu29 Đốt cháy hoàn toàn x mol rượu rượu no, mạch hở thu được 5x mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Vậy rượu đem đốt cháy là:
A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2.
C. C3H7OH. D. C2H5OH hoặc C2H4(OH)2.
Câu30 Đốt cháy hoàn toàn x mol rượu mạch hở thu được 6x mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Vậy rượu đem đốt cháy là:
A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2.
C. C3H5OH. D. C2H5OH hoặc C2H4(OH)2.
Người post đề tiếp theo là luff_95
Cậu yuper làm cậu ni phải làCâu3 Số đồng phân của rượu no đơn chức có công thức phân tử C4H10O bằng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
.....................
Câu 1. Ứng với CTPT C4H8 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2. Ứng với CTPT C4H6 có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3. Số đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Hợp chất X có công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 5. Số đồng phân cấu tạo của ankin C5H8 không tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3 là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 6. Ứng với CTPT C7H8O có bao nhiêu đồng phân thơm tác dụng được với cả Na và NaOH
A. 3 B. 4 C. 1 D. 5
Mọi người kiẻm tra mấy cái đồng phân này giúp
Mấy cái đồn phân gà quá !!:-S
Vì chẳng bao giờ đụng đến =))
Sai chỗ nào chỉ giúp tớ giải thích nhé
Hic
Thanks
ý!!!!!!!!!!!!!!tớ nghĩ câu 1 phải là 4 chứ!!!!
xicloankan có 2 đphan
anken có 2 đồng phân mừ