Hóa [11A]™ - Hữu Cơ 11 - Trắc nghiệm

D

dark_gialai

Câu 7. Cho propen tác dụng với HCl, sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3-CH2-CH2Cl. B. CH3-CHCl-CH3.
C. CH2Cl-CHCl-CH3. D. CHCl2-CH2-CH2Cl.
Câu 8. Cho ankin CH3-C≡CH tác dụng với dung dịch HBr (theo tỉ lệ mol 1:2) sản phẩm chính thu được là:
A. CH3-CHBr-CH2Br B. CH3-CH2-CHBr2
C. CH3-CBr=CH2 D. CH3-CBr2-CH3
Câu 9. Hiện tượng xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch thuốc tím là:
A. dung dịch thuốc tím bị nhạt màu dần, có kết tủa màu trắng.
B. dung dịch thuốc tím bị nhạt màu dần, có kết tủa màu xanh.
C. dung dịch thuốc tím bị nhạt màu dần, có kết tủa màu vàng.
D. dung dịch thuốc tím bị nhạt màu dần, có kết tủa màu nâu đen
Câu 10. Có ba chất lỏng riêng biệt: Ancol etylic, glixerol và phenol. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt ba chất lỏng đó
A. Na và dung dịch brom. B. dung dịch NaOH và Cu(OH)2.
C. Na và Cu(OH)2. D. dung dịch brom và Cu(OH)2.
Câu 11. Ancol X bị oxi hóa không hoàn toàn tạo thành xeton. Đặc điểm cấu tạo của X là
A. ancol no, đơn chức. B. ancol bậc I. C. ancol bậc II. D. ancol bậc III.
Câu 12. Để điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành
A. cho canxi cacbua tác dụng với nước.
B. đun nóng metan ở 15000C và làm lạnh nhanh.
C. tiến hành tách hiđro từ khí etilen.
D. cho cacbon tác dụng với hiđro.
Câu 13. Chất có vòng thơm + OH + CH3 cách OH 1 đỉnh ở vòng có tên là
A. 2-metyl phenol. B. 3-metyl phenol. C. 4-metyl phenol. D. 5-metyl phenol.
Câu 14. nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. Metan. B. Etan. C. Butan. D. Pentan.
Câu 15. . Để phân biệt C2H6, C2H4, C2H2. Người ta có thể dùng dung dịch

A. AgNO3/NH3 và Br2. B. AgNO3/NH3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hai ankan đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 8,8 g CO2 và 4,608 g H2O. CTPT của hai ankan đó là ?
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8.
C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12



Mong lần ni đỡ hơn
:-S
 
D

dark_gialai

Câu 17. Khối lượng kim loại natri cần phải lấy để tác dụng đủ với 60 g C2H5OH là
A. 25 (g). B. 30 (g). C. 40 (g). D. 45 (g).
Câu 18. Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 là
A. etin. B. but-1-in. C. propin. D. but-2-in.
Câu 19. Đipropyl ete là sản phẩm tách nước của rượu nào dưới đây ?
A. Butan-1-ol B. Etanol C. Propan-1-ol D. Metanol
Câu 20. Oxi hóa một ancol A bằng CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ B. Dẫn B qua dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 thấy xuất hiện phản ứng tráng bạc. Công thức của ancol A là:
A. CH3-CHOH-CH3 B. CH3-CH2-CH2OH
C. CH3-C(CH3)OH-CH2-CH3 D. CH3-CH2-CHOH-CH3
Câu 21. Danh pháp thay thế của CH3-CH(CH3)-CH2OH là
A. 2-metylbutan -1-ol B. 3-metylpropan – 2-ol
C. 1,2-đimetylpropan-1-ol D. 2-metylpropan-1-ol
Câu 22. Để nhận biết 3 chất lỏng bị mất nhãn: C6H6, C6H5CH3, C6H5CH=CH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch KMnO4 B. dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch NaOH D. quỳ tím
Câu 23. Coù caùc chaát: phenol; vinylaxetilen; toluen; benzen; etilen. Coù bao nhieâu chaát phaûn öùng ñöôïc vôùi dung dòch brom ôû ñieàu kieän thöôøng?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24. Dẫn 24,64 lit hỗn hợp khí etilen và axetilen đi qua dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 lấy dư, thu được 120,0 g kết tủa vàng (C2Ag2) và V lit khí thoát ra. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị V là :
A. 11,20 lít B. 17,92 lít C. 14,56 lít D. 13,44 lít
Câu 25. Phenol phản ứng được với các chất nào sau đây:
1. Na 2. NaOH 3. dung dịch Br2 4. dung dịch AgNO3/NH3 5. HBr
A. 1, 2, 4 B. 1, 4, 5 C. 1, 3, 5 D. 1, 2, 3

Chắc đỡ hơn
;))
 
H

heartrock_159

Câu 7. Cho propen tác dụng với HCl, sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3-CH2-CH2Cl. B. CH3-CHCl-CH3.
C. CH2Cl-CHCl-CH3. D. CHCl2-CH2-CH2Cl.
Câu 8. Cho ankin CH3-C≡CH tác dụng với dung dịch HBr (theo tỉ lệ mol 1:2) sản phẩm chính thu được là:
A. CH3-CHBr-CH2Br B. CH3-CH2-CHBr2
C. CH3-CBr=CH2 D. CH3-CBr2-CH3
Câu 9. Hiện tượng xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch thuốc tím là:
A. dung dịch thuốc tím bị nhạt màu dần, có kết tủa màu trắng.
B. dung dịch thuốc tím bị nhạt màu dần, có kết tủa màu xanh.
C. dung dịch thuốc tím bị nhạt màu dần, có kết tủa màu vàng.
D. dung dịch thuốc tím bị nhạt màu dần, có kết tủa màu nâu đen
Câu 10. Có ba chất lỏng riêng biệt: Ancol etylic, glixerol và phenol. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt ba chất lỏng đó
A. Na và dung dịch brom. B. dung dịch NaOH và Cu(OH)2.
C. Na và Cu(OH)2. D. dung dịch brom và Cu(OH)2.
Câu 11. Ancol X bị oxi hóa không hoàn toàn tạo thành xeton. Đặc điểm cấu tạo của X là
A. ancol no, đơn chức. B. ancol bậc I. C. ancol bậc II. D. ancol bậc III.


Bạn xem lại có cái không đáng sai nhưng lại sai đấy...................................
 
K

kieuoanh_1510

Câu 10. Có ba chất lỏng riêng biệt: Ancol etylic, glixerol và phenol. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt ba chất lỏng đó
A. Na và dung dịch brom. B. dung dịch NaOH và Cu(OH)2.
C. Na và Cu(OH)2. D. dung dịch brom và Cu(OH)2.



hjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjxxxxxxxxxxxxxxxxxxx...chắc tớ chết mất c uiiiiiiiiiiiii...kt hky of tớ!!!!!!!!!!!!@@

ơ....................................hình như còn câu nữa thì phải..càng học càng ngu câu 8 D hay B vậy???
 
Last edited by a moderator:
H

heartrock_159

Câu 10. Có ba chất lỏng riêng biệt: Ancol etylic, glixerol và phenol. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt ba chất lỏng đó
A. Na và dung dịch brom. B. dung dịch NaOH và Cu(OH)2.
C. Na và Cu(OH)2. D. dung dịch brom và Cu(OH)2.



hjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjxxxxxxxxxxxxxxxxxxx...chắc tớ chết mất c uiiiiiiiiiiiii...kt hky of tớ!!!!!!!!!!!!@@

ơ....................................hình như còn câu nữa thì phải..càng học càng ngu câu 8 D hay B vậy???

Uhm...Sản phẩm chính là CH3-CBr2-CH3...tiếp tục nào
 
Last edited by a moderator:
H

heartrock_159

Câu 7. Cho propen tác dụng với HCl, sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3-CH2-CH2Cl. B. CH3-CHCl-CH3.
C. CH2Cl-CHCl-CH3. D. CHCl2-CH2-CH2Cl.
Câu 8. Cho ankin CH3-C≡CH tác dụng với dung dịch HBr (theo tỉ lệ mol 1:2) sản phẩm chính thu được là:
A. CH3-CHBr-CH2Br B. CH3-CH2-CHBr2
C. CH3-CBr=CH2 D. CH3-CBr2-CH3
Câu 9. Hiện tượng xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch thuốc tím là:
A. dung dịch thuốc tím bị nhạt màu dần, có kết tủa màu trắng.
B. dung dịch thuốc tím bị nhạt màu dần, có kết tủa màu xanh.
C. dung dịch thuốc tím bị nhạt màu dần, có kết tủa màu vàng.
D. dung dịch thuốc tím bị nhạt màu dần, có kết tủa màu nâu đen
Câu 10. Có ba chất lỏng riêng biệt: Ancol etylic, glixerol và phenol. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt ba chất lỏng đó
A. Na và dung dịch brom. B. dung dịch NaOH và Cu(OH)2.
C. Na và Cu(OH)2. D. dung dịch brom và Cu(OH)2.
Câu 11. Ancol X bị oxi hóa không hoàn toàn tạo thành xeton. Đặc điểm cấu tạo của X là
A. ancol no, đơn chức. B. ancol bậc I. C. ancol bậc II. D. ancol bậc III.
Câu 12. Để điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành
A. cho canxi cacbua tác dụng với nước.
B. đun nóng metan ở 15000C và làm lạnh nhanh.
C. tiến hành tách hiđro từ khí etilen.
D. cho cacbon tác dụng với hiđro.
Câu 13. Chất có vòng thơm + OH + CH3 cách OH 1 đỉnh ở vòng có tên là
A. 2-metyl phenol. B. 3-metyl phenol. C. 4-metyl phenol. D. 5-metyl phenol.
Câu 14. nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. Metan. B. Etan. C. Butan. D. Pentan.
Câu 15. . Để phân biệt C2H6, C2H4, C2H2. Người ta có thể dùng dung dịch

A. AgNO3/NH3 và Br2. B. AgNO3/NH3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hai ankan đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 8,8 g CO2 và 4,608 g H2O. CTPT của hai ankan đó là ?
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8.
C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12



Mong lần ni đỡ hơn
:-S

Có sai mấy câu sau :
8.B
10.D
13.B
Khá hơn rồi đấy :)
 
H

heartrock_159

Câu 21. Danh pháp thay thế của CH3-CH(CH3)-CH2OH là
A. 2-metylbutan -1-ol B. 3-metylpropan – 2-ol
C. 1,2-đimetylpropan-1-ol D. 2-metylpropan-1-ol
 
H

heartrock_159

Còn nhiêu đây mọi người chém nốt đi:
Câu 26. Tên gọi nào sau đây là không đúng với công thức: C6H5CH=CH2
A. stiren B. vinylbenzen C. etylbenzen D. phenyletilen
Câu 27. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch : CH3OH ; C3H5(OH)3 và CH3CH=O.
A. AgNO3/ dd NH3. B. Cu(OH)2 C. Na D. CuO
Câu 28. các chất sau: propan, propen, isopren, axetilen, toluen và stiren. Hãy cho biết có bao nhiêu chất chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thấp (hoặc thường) ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 29. Cho 57,8g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp tác dụng với Na dư thu được 16,8 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử 2 ancol là :
A. C2H6O và C3H8O. B. C4H10O và C5H12O.
C. CH4O và C2H6O. D. C3H8O và C4H10O
Câu 30. Khi cho hỗn hợp gồm etilen và propen tác dụng với H2O (xúc tác H2SO4 loãng) thì thu được mấy sản phẩm:
A. 4 sản phẩm B. 2 sản phẩm C. 3 sản phẩm D. 1 sản phẩm
Câu 31. Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Metanol. B. Metan C. Metylclorua D. Đimetylete
Câu 32. Cho các chất sau: etilen, propan, toluen, axetilen, hex-1-in. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 33. Dẫn V lít (đktc) khí but-2-en đi qua dung dịch brom dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có 16 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị V là:
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít
Câu 34. Hỗn hợp A gồm propin và hiđro có tỉ khối hơi so với H2 là 10,5. Nung nóng hỗn hợp A với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối hơi so với H2 là 15. Hiệu suất của phản ứng cộng hợp hiđro là:
A. 50% B. 55% C. 60% D. 65%
Câu 35. Cho chất HOC6H4CH2OH lần lượt tác dụng với Na, dd NaOH, dd HBr, CuO đun nóng nhẹ. Có mấy phản ứng xảy ra?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36. : Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được
A. đietylete B. etanol. C. etan. D. etilen.
Câu 37. Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh theo thứ tự các phản ứng:
A. Phản ứng của phenol với nước brom và dd NaOH.
B. Phản ứng của phenol với dd NaOH và anđehit fomic.
C. Phản ứng của phenol với Na và nước brom.
D. Phản ứng của phenol với ddNaOH và nước brom.
Câu 38. Cho sơ đồ phản ứng. CH4 → X → Y → Z → polibutadien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là:
A. etin, vinylaxetilen, buta-1,3-dien. B. etilen, but-1-en, buta-1,3-dien
C. etin, etilen, buta-1,3-dien. D. metylclorua, etilen, buta-1,3-dien
Câu 39. Đun nóng một hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp ba ete có số mol bằng nhau. Giả sử các phản ứng hoàn toàn. Công thức 2 ancol là:
A. C4H9OH, C3H7OH B. CH3OH, C3H7OH
C. C2H5OH, C3H7OH D. CH3OH, C2H5OH
Câu 40. Thực hiện phản ứng đehiđrat hóa hoàn toàn 4,84 gam hỗn hợp A gồm hai ancol, thu được hỗn hợp hai olefin hơn kém nhau 14 đvC trong phân tử. Lượng hỗn hợp olefin này làm mất màu vừa đủ 0,9 lít dung dịch Br2 0,1M Khối lượng mỗi chất trong lượng hỗn hợp A trên là:
A. 1,95 g và 2,89 g B. 2,00g và 2,84 g
C. 2,30g và 2,40 g D. 1,84g và 3,00 g
 
S

suaconlonton95

Câu 26. Tên gọi nào sau đây là không đúng với công thức: C6H5CH=CH2
A. stiren B. vinylbenzen C. etylbenzen D. phenyletilen
Câu 27. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch : CH3OH ; C3H5(OH)3 và CH3CH=O.
A. AgNO3/ dd NH3. B. Cu(OH)2 C. Na D. CuO
Câu 28. các chất sau: propan, propen, isopren, axetilen, toluen và stiren. Hãy cho biết có bao nhiêu chất chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thấp (hoặc thường) ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 29. Cho 57,8g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp tác dụng với Na dư thu được 16,8 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử 2 ancol là :
A. C2H6O và C3H8O. B. C4H10O và C5H12O.
C. CH4O và C2H6O. D. C3H8O và C4H10O
Câu 30. Khi cho hỗn hợp gồm etilen và propen tác dụng với H2O (xúc tác H2SO4 loãng) thì thu được mấy sản phẩm:
A. 4 sản phẩm B. 2 sản phẩm C. 3 sản phẩm D. 1 sản phẩm
Câu 31. Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Metanol. B. Metan C. Metylclorua D. Đimetylete
Câu 32. Cho các chất sau: etilen, propan, toluen, axetilen, hex-1-in. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 33. Dẫn V lít (đktc) khí but-2-en đi qua dung dịch brom dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có 16 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị V là:
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít
Câu 34. Hỗn hợp A gồm propin và hiđro có tỉ khối hơi so với H2 là 10,5. Nung nóng hỗn hợp A với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối hơi so với H2 là 15. Hiệu suất của phản ứng cộng hợp hiđro là:
A. 50% B. 55% C. 60% D. 65%
Câu 35. Cho chất HOC6H4CH2OH lần lượt tác dụng với Na, dd NaOH, dd HBr, CuO đun nóng nhẹ. Có mấy phản ứng xảy ra?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36. : Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được
A. đietylete B. etanol. C. etan. D. etilen.
Câu 37. Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh theo thứ tự các phản ứng:
A. Phản ứng của phenol với nước brom và dd NaOH.
B. Phản ứng của phenol với dd NaOH và anđehit fomic.
C. Phản ứng của phenol với Na và nước brom.
D. Phản ứng của phenol với ddNaOH và nước brom.
Câu 38. Cho sơ đồ phản ứng. CH4 → X → Y → Z → polibutadien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là:
A. etin, vinylaxetilen, buta-1,3-dien. B. etilen, but-1-en, buta-1,3-dien
C. etin, etilen, buta-1,3-dien. D. metylclorua, etilen, buta-1,3-dien
Câu 39. Đun nóng một hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp ba ete có số mol bằng nhau. Giả sử các phản ứng hoàn toàn. Công thức 2 ancol là:
A. C4H9OH, C3H7OH B. CH3OH, C3H7OH
C. C2H5OH, C3H7OH D. CH3OH, C2H5OH
Câu 40. Thực hiện phản ứng đehiđrat hóa hoàn toàn 4,84 gam hỗn hợp A gồm hai ancol, thu được hỗn hợp hai olefin hơn kém nhau 14 đvC trong phân tử. Lượng hỗn hợp olefin này làm mất màu vừa đủ 0,9 lít dung dịch Br2 0,1M Khối lượng mỗi chất trong lượng hỗn hợp A trên là:
A. 1,95 g và 2,89 g B. 2,00g và 2,84 g
C. 2,30g và 2,40 g D. 1,84g và 3,00 g
:-SS:-SS ko biết sai mấy câu đây trời
ah wên sao cho ankin CH3-C≡CH tác dụng với dung dịch HBr (theo tỉ lệ mol 1:2) sản phẩm chính thu được là CH3-CH2-CHBr2 vậy nó ko cộng như bình thường ah
 
Last edited by a moderator:
H

hoathuytinh16021995

Còn nhiêu đây mọi người chém nốt đi:
Câu 26. Tên gọi nào sau đây là không đúng với công thức: C6H5CH=CH2
A. stiren B. vinylbenzen C. etylbenzen D. phenyletilen
Câu 27. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch : CH3OH ; C3H5(OH)3 và CH3CH=O.
A. AgNO3/ dd NH3. B. Cu(OH)2 C. Na D. CuO
Câu 28. các chất sau: propan, propen, isopren, axetilen, toluen và stiren. Hãy cho biết có bao nhiêu chất chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thấp (hoặc thường) ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 29. Cho 57,8g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp tác dụng với Na dư thu được 16,8 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử 2 ancol là :
A. C2H6O và C3H8O. B. C4H10O và C5H12O.
C. CH4O và C2H6O. D. C3H8O và C4H10O
Câu 30. Khi cho hỗn hợp gồm etilen và propen tác dụng với H2O (xúc tác H2SO4 loãng) thì thu được mấy sản phẩm:
A. 4 sản phẩm B. 2 sản phẩm C. 3 sản phẩm D. 1 sản phẩm
Câu 31. Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Metanol. B. Metan C. Metylclorua D. Đimetylete
Câu 32. Cho các chất sau: etilen, propan, toluen, axetilen, hex-1-in. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 33. Dẫn V lít (đktc) khí but-2-en đi qua dung dịch brom dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có 16 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị V là:
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít
Câu 34. Hỗn hợp A gồm propin và hiđro có tỉ khối hơi so với H2 là 10,5. Nung nóng hỗn hợp A với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối hơi so với H2 là 15. Hiệu suất của phản ứng cộng hợp hiđro là:
A. 50% B. 55% C. 60% D. 65%
Câu 35. Cho chất HOC6H4CH2OH lần lượt tác dụng với Na, dd NaOH, dd HBr, CuO đun nóng nhẹ. Có mấy phản ứng xảy ra?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36. : Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được
A. đietylete B. etanol. C. etan. D. etilen.
Câu 37. Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh theo thứ tự các phản ứng:
A. Phản ứng của phenol với nước brom và dd NaOH.
B. Phản ứng của phenol với dd NaOH và anđehit fomic.
C. Phản ứng của phenol với Na và nước brom.
D. Phản ứng của phenol với ddNaOH và nước brom.
Câu 38. Cho sơ đồ phản ứng. CH4 → X → Y → Z → polibutadien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là:
A. etin, vinylaxetilen, buta-1,3-dien. B. etilen, but-1-en, buta-1,3-dien
C. etin, etilen, buta-1,3-dien. D. metylclorua, etilen, buta-1,3-dien
Câu 39. Đun nóng một hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp ba ete có số mol bằng nhau. Giả sử các phản ứng hoàn toàn. Công thức 2 ancol là:
A. C4H9OH, C3H7OH B. CH3OH, C3H7OH
C. C2H5OH, C3H7OH D. CH3OH, C2H5OH
Câu 40. Thực hiện phản ứng đehiđrat hóa hoàn toàn 4,84 gam hỗn hợp A gồm hai ancol, thu được hỗn hợp hai olefin hơn kém nhau 14 đvC trong phân tử. Lượng hỗn hợp olefin này làm mất màu vừa đủ 0,9 lít dung dịch Br2 0,1M Khối lượng mỗi chất trong lượng hỗn hợp A trên là:
A. 1,95 g và 2,89 g B. 2,00g và 2,84 g
C. 2,30g và 2,40 g D. 1,84g và 3,00 g

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ai giải giúp tớ câu 34 với! tớ tính ra 70%
còn câu 39 không cho 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp ah!
 
Last edited by a moderator:
H

heartrock_159

Câu 26. Tên gọi nào sau đây là không đúng với công thức: C6H5CH=CH2
A. stiren B. vinylbenzen C. etylbenzen D. phenyletilen
Câu 27. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch : CH3OH ; C3H5(OH)3 và CH3CH=O.
A. AgNO3/ dd NH3. B. Cu(OH)2 C. Na D. CuO
Câu 28. các chất sau: propan, propen, isopren, axetilen, toluen và stiren. Hãy cho biết có bao nhiêu chất chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thấp (hoặc thường) ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 29. Cho 57,8g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp tác dụng với Na dư thu được 16,8 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử 2 ancol là :
A. C2H6O và C3H8O. B. C4H10O và C5H12O.
C. CH4O và C2H6O. D. C3H8O và C4H10O
Câu 30. Khi cho hỗn hợp gồm etilen và propen tác dụng với H2O (xúc tác H2SO4 loãng) thì thu được mấy sản phẩm:
A. 4 sản phẩm B. 2 sản phẩm C. 3 sản phẩm D. 1 sản phẩm
Câu 31. Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Metanol. B. Metan C. Metylclorua D. Đimetylete
Câu 32. Cho các chất sau: etilen, propan, toluen, axetilen, hex-1-in. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 33. Dẫn V lít (đktc) khí but-2-en đi qua dung dịch brom dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có 16 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị V là:
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít
Câu 34. Hỗn hợp A gồm propin và hiđro có tỉ khối hơi so với H2 là 10,5. Nung nóng hỗn hợp A với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối hơi so với H2 là 15. Hiệu suất của phản ứng cộng hợp hiđro là:
A. 50% B. 55% C. 60% D. 65%
Câu 35. Cho chất HOC6H4CH2OH lần lượt tác dụng với Na, dd NaOH, dd HBr, CuO đun nóng nhẹ. Có mấy phản ứng xảy ra?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36. : Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được
A. đietylete B. etanol. C. etan. D. etilen.
Câu 37. Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh theo thứ tự các phản ứng:
A. Phản ứng của phenol với nước brom và dd NaOH.
B. Phản ứng của phenol với dd NaOH và anđehit fomic.
C. Phản ứng của phenol với Na và nước brom.
D. Phản ứng của phenol với ddNaOH và nước brom.
Câu 38. Cho sơ đồ phản ứng. CH4 → X → Y → Z → polibutadien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là:
A. etin, vinylaxetilen, buta-1,3-dien. B. etilen, but-1-en, buta-1,3-dien
C. etin, etilen, buta-1,3-dien. D. metylclorua, etilen, buta-1,3-dien
Câu 39. Đun nóng một hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp ba ete có số mol bằng nhau. Giả sử các phản ứng hoàn toàn. Công thức 2 ancol là:
A. C4H9OH, C3H7OH B. CH3OH, C3H7OH
C. C2H5OH, C3H7OH D. CH3OH, C2H5OH
Câu 40. Thực hiện phản ứng đehiđrat hóa hoàn toàn 4,84 gam hỗn hợp A gồm hai ancol, thu được hỗn hợp hai olefin hơn kém nhau 14 đvC trong phân tử. Lượng hỗn hợp olefin này làm mất màu vừa đủ 0,9 lít dung dịch Br2 0,1M Khối lượng mỗi chất trong lượng hỗn hợp A trên là:
A. 1,95 g và 2,89 g B. 2,00g và 2,84 g
C. 2,30g và 2,40 g D. 1,84g và 3,00 g
:-SS:-SS ko biết sai mấy câu đây trời
ah wên sao cho ankin CH3-C≡CH tác dụng với dung dịch HBr (theo tỉ lệ mol 1:2) sản phẩm chính thu được là CH3-CH2-CHBr2 vậy nó ko cộng như bình thường ah

Bạn làm đúng hết rồi đấy.............................................................................................
 
H

heartrock_159

Câu 41. : Đun chất ClCH2C6H4Cl với dung dịch NaOH loãng có dư. Sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. NaOCH2C6H4ONa B. HOC6H4CH2Cl
C. HOCH2C6H4Cl D. HOCH2C6H4ONa
Câu 42. Đun chất ClCH2C6H4Cl với dung dịch NaOH đặc, t0 và áp suất cao .Sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. NaOCH2C6H4ONa B. HOC6H4CH2Cl
C. HOCH2C6H4Cl D. HOCH2C6H4ONa
Câu 43. Dẫn 6,72 lít hỗn hợp X gồm propan, etilen và axetilen qua dung dịch brôm dư, thấy còn 1,68 lít khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn 6,72 lít khí X trên qua dung dịch bạc nitrat trong amoniăc thấy có 24,24 gam kết tủa. Các khí đo ở cùng điều kiện. Phần trăm theo thể tích của propan có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 25% B. 50% C. 75% D. 60%
Câu 44. Phản ứng nào dưới đây là đúng:
A. 2C6H5ONa + CO2 + H2O → 2C6H6OH + Na2CO3
B. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O
C. C6H5OH + HCl → C6H5Cl + H2O
D. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
Câu 45. Đồng phân nào của C5H12O khi tách nước cho 2-metyl but-2-en ?
A. (CH3)2CH-CHOH-CH3 B. (CH3)2CH-CH2-CH2OH
C. CH2OH-CH(CH3) -CH2-CH3 D. B,C đều đúng
Câu 46. Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t o thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 70% là :
A. 4,62 gam B. 6,6 gam C. 6,42 gam D. 8,25 gam
Câu 47. Cho 18,4 gam chất B có CTPT là C3H8O3 tác dụng hết với Na thu được 4,48lít khí H2 (đktc). Tìm CTCT của B biết B hoà tan được Cu(OH)2:
A. CH2OH-CHOH-CH2OH B. CH3-O-CHOH-CH2OH
C. HO-CH2-O-CH2-CH2OH D. A,B đều đúng.
Câu 48. Chất có CTCT dưới đây : CHC-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH3 có tên là :
A. 4-Metyl-3-Etylpent-1-en B. 2-Metyl-3-Etylpent-2-in
C. 3-Etyl-2-Metylpent-1-in D. 3,4-đimetyl hex-1-in
Câu 49. Khi hiđrat hoá 2-metyl but-2-en thì thu được sản phẩm chính là:
A. 3-metyl butan-1-ol B. 3-metyl butan-2-ol
C. 2-metyl butan-2-ol D. 2-metyl butan-1-ol
Câu 50. Ancol no đơn chức mạch hở bậc một có công thức chung là:
A. CnH2n+1OH n 1 B. CnH2n-1 CH2OH n 2
C. CnH2n+1CH2OH n 0 D. CnH2n+2Oa a n, n 1
Câu 51. Nhận biết glixerol và propan-1-ol, có thể dùng thuốc thử là:
A. Dd NaOH B. Kim loại Cu C. Cu(OH)2 D. Na
Câu 52. Cho các chất sau: CH3OH, C2H5OH, CH3OCH3 , H2O .Trong cùng điều kiện, nhiệt độ sôi của các chất theo chiều tăng dần là:
A. CH3OH < C2H5OH < CH3OCH3 < H2O B. H2O < CH3OH < C2H5OH < CH3OCH3
C. CH3OCH3 < H2O < CH3OH < C2H5OH D. CH3OCH3 < CH3OH < C2H5OH < H2O
Câu 53. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
Câu 54. Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
Câu 55. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H12O, khi tách nước tạo hỗn hợp 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học). X có cấu tạo thu gọn là
A. CH3CH2CHOHCH2CH3. B. (CH3)3CCH2OH.
C. (CH3)2CHCH2CH2OH. D. CH3CH2CH2CHOHCH3
Câu 56. Đun nóng hỗn hợp n ancol đơn chức khác nhau với H2SO4 đặc ở 140oC thì số ete thu được tối đa là
A.(n+1)n/2 . B.2n(n+1)/2 . C.(n+2)/2 . D. n!
Câu 57. Cho sơ đồ chuyển hóa : But-1-en A B E
Tên của E là
A. propen. B. đibutyl ete. C. but-2-en. D. Isobutilen
Câu 58. Cho dãy các chất: benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 59. Số loại liên kết hiđro có thể có khi hoà tan ancol etylic vào nước là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 60. Cho 12,8 gam dung dịch ancol A (trong nước) có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng Na dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Công thức của ancol A là
A. CH3OH. B. C2H4 (OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C4H7OH
 
N

nhaclaotam

Câu 41. : Đun chất ClCH2C6H4Cl với dung dịch NaOH loãng có dư. Sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. NaOCH2C6H4ONa B. HOC6H4CH2Cl
C. HOCH2C6H4Cl D. HOCH2C6H4ONa
Câu 42. Đun chất ClCH2C6H4Cl với dung dịch NaOH đặc, t0 và áp suất cao .Sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. NaOCH2C6H4ONa B. HOC6H4CH2Cl
C. HOCH2C6H4Cl D. HOCH2C6H4ONa
 
N

nhaclaotam

Câu 51. Nhận biết glixerol và propan-1-ol, có thể dùng thuốc thử là:
A. Dd NaOH B. Kim loại Cu C. Cu(OH)2 D. Na
Câu 52. Cho các chất sau: CH3OH, C2H5OH, CH3OCH3 , H2O .Trong cùng điều kiện, nhiệt độ sôi của các chất theo chiều tăng dần là:
A. CH3OH < C2H5OH < CH3OCH3 < H2O B. H2O < CH3OH < C2H5OH < CH3OCH3
C. CH3OCH3 < H2O < CH3OH < C2H5OH D. CH3OCH3 < CH3OH < C2H5OH < H2O


chỉ dám chém mấy bài lí thuyết mình biết còn lại ko dám chém bừa :D
 
S

suaconlonton95

Câu 41. : Đun chất ClCH2C6H4Cl với dung dịch NaOH loãng có dư. Sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. NaOCH2C6H4ONa B. HOC6H4CH2Cl
C. HOCH2C6H4Cl D. HOCH2C6H4ONa
Câu 42. Đun chất ClCH2C6H4Cl với dung dịch NaOH đặc, t0 và áp suất cao .Sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. NaOCH2C6H4ONa B. HOC6H4CH2Cl
C. HOCH2C6H4Cl D. HOCH2C6H4ONa
Câu 43. Dẫn 6,72 lít hỗn hợp X gồm propan, etilen và axetilen qua dung dịch brôm dư, thấy còn 1,68 lít khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn 6,72 lít khí X trên qua dung dịch bạc nitrat trong amoniăc thấy có 24,24 gam kết tủa. Các khí đo ở cùng điều kiện. Phần trăm theo thể tích của propan có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 25% B. 50% C. 75% D. 60%
Câu 44. Phản ứng nào dưới đây là đúng:
A. 2C6H5ONa + CO2 + H2O → 2C6H6OH + Na2CO3
B. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O
C. C6H5OH + HCl → C6H5Cl + H2O
D. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
Câu 45. Đồng phân nào của C5H12O khi tách nước cho 2-metyl but-2-en ?
A. (CH3)2CH-CHOH-CH3 B. (CH3)2CH-CH2-CH2OH
C. CH2OH-CH(CH3) -CH2-CH3 D. B,C đều đúng
Câu 46. Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t o thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 70% là :
A. 4,62 gam B. 6,6 gam C. 6,42 gam D. 8,25 gam
Câu 47. Cho 18,4 gam chất B có CTPT là C3H8O3 tác dụng hết với Na thu được 4,48lít khí H2 (đktc). Tìm CTCT của B biết B hoà tan được Cu(OH)2:
A. CH2OH-CHOH-CH2OH B. CH3-O-CHOH-CH2OH
C. HO-CH2-O-CH2-CH2OH D. A,B đều đúng.
Câu 48. Chất có CTCT dưới đây : CHC-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH3 có tên là :
A. 4-Metyl-3-Etylpent-1-en B. 2-Metyl-3-Etylpent-2-in
C. 3-Etyl-2-Metylpent-1-in D. 3,4-đimetyl hex-1-in
Câu 49. Khi hiđrat hoá 2-metyl but-2-en thì thu được sản phẩm chính là:
A. 3-metyl butan-1-ol B. 3-metyl butan-2-ol
C. 2-metyl butan-2-ol D. 2-metyl butan-1-ol
Câu 50. Ancol no đơn chức mạch hở bậc một có công thức chung là:
A. CnH2n+1OH n 1 B. CnH2n-1 CH2OH n 2
C. CnH2n+1CH2OH n 0 D. CnH2n+2Oa a n, n 1
Câu 51. Nhận biết glixerol và propan-1-ol, có thể dùng thuốc thử là:
A. Dd NaOH B. Kim loại Cu C. Cu(OH)2 D. Na
Câu 52. Cho các chất sau: CH3OH, C2H5OH, CH3OCH3 , H2O .Trong cùng điều kiện, nhiệt độ sôi của các chất theo chiều tăng dần là:
A. CH3OH < C2H5OH < CH3OCH3 < H2O B. H2O < CH3OH < C2H5OH < CH3OCH3
C. CH3OCH3 < H2O < CH3OH < C2H5OH D. CH3OCH3 < CH3OH < C2H5OH < H2O
Câu 53. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
Câu 54. Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
Câu 55. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H12O, khi tách nước tạo hỗn hợp 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học). X có cấu tạo thu gọn là
A. CH3CH2CHOHCH2CH3. B. (CH3)3CCH2OH.
C. (CH3)2CHCH2CH2OH. D. CH3CH2CH2CHOHCH3
Câu 56. Đun nóng hỗn hợp n ancol đơn chức khác nhau với H2SO4 đặc ở 140oC thì số ete thu được tối đa là
A.(n+1)n/2 . B.2n(n+1)/2 . C.(n+2)/2 . D. n!
Câu 57. Cho sơ đồ chuyển hóa : But-1-en A B E
Tên của E là
A. propen. B. đibutyl ete. C. but-2-en. D. Isobutilen
Câu 58. Cho dãy các chất: benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 59. Số loại liên kết hiđro có thể có khi hoà tan ancol etylic vào nước là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 60. Cho 12,8 gam dung dịch ancol A (trong nước) có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng Na dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Công thức của ancol A là
A. CH3OH. 8-X B. C2H4 (OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C4H7OH
sao câu 60 mình tính ra lẻ quá nó cứ ra 30,66667 ah => chọn A cho đẹp :p
mà lí thuyết khó quá chắc sai gần hết :-S
 
H

hoathuytinh16021995

Câu 41. : Đun chất ClCH2C6H4Cl với dung dịch NaOH loãng có dư. Sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. NaOCH2C6H4ONa B. HOC6H4CH2Cl
C. HOCH2C6H4Cl D. HOCH2C6H4ONa
Câu 42. Đun chất ClCH2C6H4Cl với dung dịch NaOH đặc, t0 và áp suất cao .Sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. NaOCH2C6H4ONa B. HOC6H4CH2Cl
C. HOCH2C6H4Cl D. HOCH2C6H4ONa
Câu 43. Dẫn 6,72 lít hỗn hợp X gồm propan, etilen và axetilen qua dung dịch brôm dư, thấy còn 1,68 lít khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn 6,72 lít khí X trên qua dung dịch bạc nitrat trong amoniăc thấy có 24,24 gam kết tủa. Các khí đo ở cùng điều kiện. Phần trăm theo thể tích của propan có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 25% B. 50% C. 75% D. 60%
Câu 44. Phản ứng nào dưới đây là đúng:
A. 2C6H5ONa + CO2 + H2O → 2C6H6OH + Na2CO3
B. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O
C. C6H5OH + HCl → C6H5Cl + H2O
D. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
Câu 45. Đồng phân nào của C5H12O khi tách nước cho 2-metyl but-2-en ?
A. (CH3)2CH-CHOH-CH3 B. (CH3)2CH-CH2-CH2OH
C. CH2OH-CH(CH3) -CH2-CH3 D. B,C đều đúng
Câu 46. Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t o thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 70% là :
A. 4,62 gam B. 6,6 gam C. 6,42 gam D. 8,25 gam
Câu 47. Cho 18,4 gam chất B có CTPT là C3H8O3 tác dụng hết với Na thu được 4,48lít khí H2 (đktc). Tìm CTCT của B biết B hoà tan được Cu(OH)2:
A. CH2OH-CHOH-CH2OH B. CH3-O-CHOH-CH2OH
C. HO-CH2-O-CH2-CH2OH D. A,B đều đúng.
Câu 48. Chất có CTCT dưới đây : CHC-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH3 có tên là :
A. 4-Metyl-3-Etylpent-1-en B. 2-Metyl-3-Etylpent-2-in
C. 3-Etyl-2-Metylpent-1-in D. 3,4-đimetyl hex-1-in
Câu 49. Khi hiđrat hoá 2-metyl but-2-en thì thu được sản phẩm chính là:
A. 3-metyl butan-1-ol B. 3-metyl butan-2-ol
C. 2-metyl butan-2-ol D. 2-metyl butan-1-ol
Câu 50. Ancol no đơn chức mạch hở bậc một có công thức chung là:
A. CnH2n+1OH n 1 B. CnH2n-1 CH2OH n 2
C. CnH2n+1CH2OH n 0 D. CnH2n+2Oa a n, n 1
Câu 51. Nhận biết glixerol và propan-1-ol, có thể dùng thuốc thử là:
A. Dd NaOH B. Kim loại Cu C. Cu(OH)2 D. Na
Câu 52. Cho các chất sau: CH3OH, C2H5OH, CH3OCH3 , H2O .Trong cùng điều kiện, nhiệt độ sôi của các chất theo chiều tăng dần là:
A. CH3OH < C2H5OH < CH3OCH3 < H2O B. H2O < CH3OH < C2H5OH < CH3OCH3
C. CH3OCH3 < H2O < CH3OH < C2H5OH D. CH3OCH3 < CH3OH < C2H5OH < H2O
Câu 53. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.
Câu 54. Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
Câu 55. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H12O, khi tách nước tạo hỗn hợp 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học). X có cấu tạo thu gọn là
A. CH3CH2CHOHCH2CH3. B. (CH3)3CCH2OH.
C. (CH3)2CHCH2CH2OH. D. CH3CH2CH2CHOHCH3
Câu 56. Đun nóng hỗn hợp n ancol đơn chức khác nhau với H2SO4 đặc ở 140oC thì số ete thu được tối đa là
A.(n+1)n/2 . B.2n(n+1)/2 . C.(n+2)/2 . D. n!
Câu 57. Cho sơ đồ chuyển hóa : But-1-en A B E
Tên của E là
A. propen. B. đibutyl ete. C. but-2-en. D. Isobutilen
Câu 58. Cho dãy các chất: benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 59. Số loại liên kết hiđro có thể có khi hoà tan ancol etylic vào nước là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 60. Cho 12,8 gam dung dịch ancol A (trong nước) có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng Na dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Công thức của ancol A là
A. CH3OH. B. C2H4 (OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C4H7OH

trời đất ơi1tui khoanh bừa 4 câu!
cho hỏi câu 50 mấy cái a ;n đắng sau là sao z?
ai làm đc giải hộ tớ câu 48;50;55;58 nha!
mong là sẽ có ng giúp tớ
thanks so much!
 
S

suaconlonton95

@hoathuytinh
câu 48 mình bị lừa một lần rồi nè h vẫn tức :mad:
công thức CHC-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH3 thì bạn phải viết rõ 2C ra thì mới chọn được mạch C dài nhất còn mấy câu kia đoán bừa :D
mà câu 60 bạn làm thế nào vậy chỉ mình với ;)
thứ 3 thi rồi mà học hành chán quá
 
H

hoathuytinh16021995

@hoathuytinh
câu 48 mình bị lừa một lần rồi nè h vẫn tức :mad:
công thức CHC-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH3 thì bạn phải viết rõ 2C ra thì mới chọn được mạch C dài nhất còn mấy câu kia đoán bừa :D
mà câu 60 bạn làm thế nào vậy chỉ mình với ;)
thứ 3 thi rồi mà học hành chán quá

bạn ơi tớ không làm đc câu 48 vì ng đánh văn bản bị lỗi tớ khong biết trong ô trống ấy là gì!chứ không phải không làm đc
còn câu 60 thì tính số nhóm chức bạn ah!
trong đáp án chỉ có một đáp án là có 2 nhám chức nên chọn B
 
H

hoathuytinh16021995

heartrock_159 ah! bạn có thể công bố cả đáp án để bạn tớ so đc không! làm rồi mà k biết đúng k nữa!
 
Top Bottom