Hóa [11A]™ - Hữu Cơ 11 - Trắc nghiệm

H

hoi_a5_1995

cho 21 g hỗn hợp X gồm axetilen và toluen pư với dd KMnO4/H2SO4 loãng.sau pư thu đc 33,4 g hỗn hợp 2 axit.% klg toluen trong hỗn hợp X là:
A:12,38%
B:87,62%
C:73,05%
D:43,81%
làm đi mọi người


C2H2 ----> C2H2(OH)4
x------> x
C7H8 ------> C7H6O2
y-----> y

26x + 92y = 21
94x + 122y = 33,4
% toluen = 87 ,62%
:D;)
 
O

oanhcoi95

tiếp nha:
đốt cháy htoan 1 lượng hidrocacbon X.hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)2 dư tạo ra 29,55 g kết tủa,dd sau pư có klg giảm 21,15 g so với dd Ba(OH)2 ban đầu,vậy X có ctpt :
A:C3H4
B:C6H10
C:C5H8
D:C3H8
 
H

hoi_a5_1995

tiếp nha:
đốt cháy htoan 1 lượng hidrocacbon X.hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)2 dư tạo ra 29,55 g kết tủa,dd sau pư có klg giảm 21,15 g so với dd Ba(OH)2 ban đầu,vậy X có ctpt :
A:C3H4
B:C6H10
C:C5H8
D:C3H8

mH2O + mCO2 = mKT - m giamr
=> nH2O = 0,1
nCO2 = 0,15
=> C3H4
 
O

oanhcoi95

3 hợp chất X,Y,Z đều có thành phần klg là 92,3%C và 7,7% H.tỉ lệ klg mol là 1:2:3.Có thể chuyển hóa X thành Y hoặc Z chỉ = 1 pư.biết Z k làm mất màu dd brom.từ Y có thể chuyển hóa thành cao su buna.vậy tên gọi của X,Y,Z là:
-eten,vinylaxetilen,benzen
-etin, vinylaxetilen,toluen
-eten,benzen,vinylaxetilen
-etin,vinylaxetilen,bêzn
 
H

heartrock_159

TỔ 1 POST ĐỀ TẠI ĐÂY NHÉ

axxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
 
A

acidnitric_hno3

1. A là một chất hữu cơ, khi đốt cháy A tạo ra CO2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong A là 34,29% C; 6,67% H; 13,33% N. Công thức phân tử của A cũng là công thức đơn giản của nó. Công thức phân tử của A là:
a) C3H7NO3 b) C3H5NO3
c) CH3NO2 d) Một công thức khác
(C = 12; H = 1; N = 14; O = 16)


2. Độ dài liên kết giữa C với C trong các phân tử: Etan, Etilen, Axetilen và Benzen theo thứ tự tăng dần như sau:
a) Etan < Etilen < Axetilen < Benzen
b) Benzen < Axetilen < Etilen < Etan
c) Axetilen < Etilen < Benzen < Etan
d) Axetilen < Benzen < Etilen < Etan

3. A là một chất hữu cơ có chứa N. Lấy 1,77 gam A đem oxi hóa hết bằng lượng dư CuO, nung nóng, thu được CO2, H2O và nitơ đơn chất. Cho hấp thụ hết H2O trong dung dịch H2SO4 đậm đặc, khối lượng bình axit tăng 2,43 gam. Hấp thụ CO2 hết trong bình đựng dung dịch KOH, khối lượng bình tăng 3,96 gam. Khí nitơ thoát ra có thể tích là 336 ml ở đktc. Tỉ khối hơi của A so với hiđro là 29,5. A là:
a) C2H7N b) C2H8N2
c) C3H9N d) C2H5NO3

4. Cho hỗn hợp khí A gồm: 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,36 mol hiđro đi qua ống sứ đựng Ni làm xúc tác, đun nóng, thu được hỗn hợp khí B. Dẫn hỗn hợp khí B qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình brom tăng 1,64 gam và có hỗn hợp khí C thoát ra khỏi bình brom. Khối lượng của hỗn hợp khí C bằng bao nhiêu?
a) 13,26 gam b) 10,28 gam
c) 9,58 gam d) 8,20 gam

5. Nếu tỉ khối của hỗn hợp B (ở câu 4) so với hiđro bằng 149/11 thì hiệu suất hiđro cộng các hiđrocacbon không no ở câu 180 trên bằng bao nhiêu?
a) 100% b) 70,52%
c) 88,89% d) 60,74%


6. Nếu chỉ dùng nước brom và các phuơng tiện thích hợp, có thể nhận biết được mấy khí trong ba khí đựng riêng trong các bình mất nhãn: Etan, Etilen, Axetilen?
a) Một khí, đó là Etan b) Hai khí
c) Ba khí d) Không thể phân biệt được
7.Đốt cháy hoàn toàn a mol hiđrocacbon A, thu được tổng số mol CO2 và H2O là 4a mol. A là:
a) Đồng đẳng axetilen b) Etilen
c) Parafin d) Propilen
8. . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Công thức phân tử hai chất trong hỗn hợp A là:
a) CH4, C2H6 b) C2H4, C3H6
c) C3H4, C4H6 d) C3H8, C4H10
9. Cho 19,5 gam benzen tác dụng với 48 gam brom (lỏng), có bột sắt làm xúc tác, thu được 27,475 gam brom benzen. Hiệu suất của phản ứng brom hóa benzen trên bằng bao nhiêu?
a) 40% b) 50%
c) 60% d) 70%
10. 352. Phát biểu nào không đúng?
a) Với công thức một hiđrocacbon CxHy thì trị số cực tiểu của y là bằng 2
b) Tất cả ankan đều nhẹ hơn nước
c) Trong các đồng đẳng của metan: etan, propan, n-butan thì n-butan dễ hóa lỏng nhất
d) Hơi nước nặng hơn không khí.
Tổ 1 post trước 10 câu!
 
Y

your_ever

1. A là một chất hữu cơ, khi đốt cháy A tạo ra CO2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong A là 34,29% C; 6,67% H; 13,33% N. Công thức phân tử của A cũng là công thức đơn giản của nó. Công thức phân tử của A là:
a) C3H7NO3 b) C3H5NO3
c) CH3NO2 d) Một công thức khác
(C = 12; H = 1; N = 14; O = 16)

2. Độ dài liên kết giữa C với C trong các phân tử: Etan, Etilen, Axetilen và Benzen theo thứ tự tăng dần như sau:
a) Etan < Etilen < Axetilen < Benzen
b) Benzen < Axetilen < Etilen < Etan
c) Axetilen < Etilen < Benzen < Etan
d) Axetilen < Benzen < Etilen < Etan


3. A là một chất hữu cơ có chứa N. Lấy 1,77 gam A đem oxi hóa hết bằng lượng dư CuO, nung nóng, thu được CO2, H2O và nitơ đơn chất. Cho hấp thụ hết H2O trong dung dịch H2SO4 đậm đặc, khối lượng bình axit tăng 2,43 gam. Hấp thụ CO2 hết trong bình đựng dung dịch KOH, khối lượng bình tăng 3,96 gam. Khí nitơ thoát ra có thể tích là 336 ml ở đktc. Tỉ khối hơi của A so với hiđro là 29,5. A là:
a) C2H7N b) C2H8N2
c) C3H9N d) C2H5NO3

4. Cho hỗn hợp khí A gồm: 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,36 mol hiđro đi qua ống sứ đựng Ni làm xúc tác, đun nóng, thu được hỗn hợp khí B. Dẫn hỗn hợp khí B qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình brom tăng 1,64 gam và có hỗn hợp khí C thoát ra khỏi bình brom. Khối lượng của hỗn hợp khí C bằng bao nhiêu?
a) 13,26 gam b) 10,28 gam
c) 9,58 gam d) 8,20 gam

5. Nếu tỉ khối của hỗn hợp B (ở câu 4) so với hiđro bằng 149/11 thì hiệu suất hiđro cộng các hiđrocacbon không no ở câu 180 trên bằng bao nhiêu?
a) 100% b) 70,52%
c) 88,89% d) 60,74%


6. Nếu chỉ dùng nước brom và các phuơng tiện thích hợp, có thể nhận biết được mấy khí trong ba khí đựng riêng trong các bình mất nhãn: Etan, Etilen, Axetilen?
a) Một khí, đó là Etan b) Hai khí
c) Ba khí d) Không thể phân biệt được
7.Đốt cháy hoàn toàn a mol hiđrocacbon A, thu được tổng số mol CO2 và H2O là 4a mol. A là:
a) Đồng đẳng axetilen b) Etilen
c) Parafin d) Propilen
8. . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Công thức phân tử hai chất trong hỗn hợp A là:
a) CH4, C2H6 b) C2H4, C3H6
c) C3H4, C4H6 d) C3H8, C4H10
9. Cho 19,5 gam benzen tác dụng với 48 gam brom (lỏng), có bột sắt làm xúc tác, thu được 27,475 gam brom benzen. Hiệu suất của phản ứng brom hóa benzen trên bằng bao nhiêu?
a) 40% b) 50%
c) 60% d) 70%
10. 352. Phát biểu nào không đúng?
a) Với công thức một hiđrocacbon CxHy thì trị số cực tiểu của y là bằng 2
b) Tất cả ankan đều nhẹ hơn nước
c) Trong các đồng đẳng của metan: etan, propan, n-butan thì n-butan dễ hóa lỏng nhất
d) Hơi nước nặng hơn không khí.
Tổ 1 post trước 10 câu!
Làm thử mấy câu chắc còn sai nhiều mong mọi người giúp đỡ nhé :)
 
Last edited by a moderator:
S

smileandhappy1995

mọi người ơi giải bài tập trắc nghiệm thì cũng giải rõ ràng cho mọi người cung bjt vs
^^
 
A

acidnitric_hno3

10. 352. Phát biểu nào không đúng?
a) Với công thức một hiđrocacbon CxHy thì trị số cực tiểu của y là bằng 2
b) Tất cả ankan đều nhẹ hơn nước
c) Trong các đồng đẳng của metan: etan, propan, n-butan thì n-butan dễ hóa lỏng nhất
d) Hơi nước nặng hơn không khí.
11. Chất hữu cơ A có công thức dạng CxH2xOzNtBrt. Tỉ khối hơi của A so với NO bằng 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol A, thu được 37,2 gam CO2 và H2O (Các sản phẩm cháy còn lại là nitơ và brom đơn chất). Công thức phân tử của A là:
a) C5H10O3NBr b) C4H8O4NBr
c) C3H6O5NBr d) C6H12O2NBr

12. Phân tử nào có chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực?
a) CCl4 b) CO2 c) Br2 d) CO

13. Hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. 12,9 gam hỗn hợp khí A chiếm thể tích bằng thể tích của 14 gam khí nitơ đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là:
a) 50%; 50% b) 40%; 60%
c) 30%; 70% d) 20%; 80%

14. Số tấn đất đèn (khí đá) chứa 95% CaC2 cần dùng để điều chế 5 tấn axit axetic, hiệu suất 80% là:
a) Khoảng 7,02 tấn b) Khoảng 6,67 tấn
c) Khoảng 4,49 tấn d) Khoảng 8,5 tấn

A là một hiđrocacbon mạch hở. Tỉ khối hơi của A so với metan bằng 5,375. Số đồng phân của A có chứa cacbon bậc ba trong phân tử là:
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5

15. Hỗn hợp A gồm hai ankin. Cho 1,32 gam hỗn hợp A làm mất màu vừa đủ 400 gam dung dịch Br2 3,2% do có sự tạo sản phẩm cộng dẫn xuất tetrabrom. Hỗn hợp A:
a) gồm axetilen và metyl axetilen b) gồm C3H4 và C4H6
c) gồm C2H2 và C4H6 d) phải có axetilen
16 . Cho hỗn hợp A gồm 4,48 lít etilen và 6,72 lít hiđro, đều ở điều kiện tiêu chuẩn, đi qua ống sứ đựng Ni làm xúc tác, đun nóng, thu được hỗn hợp khí B. Trong hỗn hợp B có 1,4 gam một chất Y, mà khi đốt cháy thì tạo số mol nước bằng số mol khí cacbonic. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y là:
a) 40%; 40%; 20% b) 41,25%; 15,47%; 43,28%
c) 42,86%; 14,28%; 42,86% d) Một kết quả khác

17. Thực hiện phản ứng cracking 11,2 lít hơi isopentan (đktc), thu được hỗn hợp A chỉ gồm các ankan và anken. Trong hỗn hợp A có chứa 7,2 gam một chất X mà khi đốt cháy thì thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Hiệu suất phản ứng cracking isopentan là:
a) 80% b) 85% c) 90% d) 95%

18. A là một hợp chất hữu cơ, khi cháy chỉ tạo ra CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Oxi trong A là 26,67%. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp của A? Biết rằng tỉ khối hơi của A nhỏ hơn 4
a) 3 b) 4 c) 5 d) 6

19. A là một hiđrocacbon. A tác dụng brom tạo B là một dẫn xuất brom. Tỉ khối hơi của B so với metan bằng 11,75. A có thể là:
a) C2H4 b) C2H6 c) C8H12 d) (a), (b)

20.Hỗn hợp A gồm hai ankin. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn hợp A, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng nước vôi dư thì khối lượng bình tăng 27,24 gam và trong bình có 48 gam kết tủa. Khối lượng brom cần dùng để phản ứng cộng vừa đủ m gam hỗn hợp A là:
a) 22,4 gam b) 44,8 gam
c) 51,2 gam d) 41,6 gam
 
H

heartrock_159


11. Chất hữu cơ A có công thức dạng CxH2xOzNtBrt. Tỉ khối hơi của A so với NO bằng 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol A, thu được 37,2 gam CO2 và H2O (Các sản phẩm cháy còn lại là nitơ và brom đơn chất). Công thức phân tử của A là:
a) C5H10O3NBr b) C4H8O4NBr
c) C3H6O5NBr d) C6H12O2NBr

12. Phân tử nào có chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực?
a) CCl4 b) CO2 c) Br2 d) CO

13. Hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. 12,9 gam hỗn hợp khí A chiếm thể tích bằng thể tích của 14 gam khí nitơ đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là:
a) 50%; 50% b) 40%; 60%
c) 30%; 70% d) 20%; 80%

CH4 < M = 25.8 < C2H6 ( chỉ có CH4 bé hơn 25.8 thôi!)

14. Số tấn đất đèn (khí đá) chứa 95% CaC2 cần dùng để điều chế 5 tấn axit axetic, hiệu suất 80% là:
a) Khoảng 7,02 tấn b) Khoảng 6,67 tấn
c) Khoảng 4,49 tấn d) Khoảng 8,5 tấn

14.5) A là một hiđrocacbon mạch hở. Tỉ khối hơi của A so với metan bằng 5,375. Số đồng phân của A có chứa cacbon bậc ba trong phân tử là:
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5

15. Hỗn hợp A gồm hai ankin. Cho 1,32 gam hỗn hợp A làm mất màu vừa đủ 400 gam dung dịch Br2 3,2% do có sự tạo sản phẩm cộng dẫn xuất tetrabrom. Hỗn hợp A:
a) gồm axetilen và metyl axetilen b) gồm C3H4 và C4H6
c) gồm C2H2 và C4H6 d) phải có axetilen
16 . Cho hỗn hợp A gồm 4,48 lít etilen và 6,72 lít hiđro, đều ở điều kiện tiêu chuẩn, đi qua ống sứ đựng Ni làm xúc tác, đun nóng, thu được hỗn hợp khí B. Trong hỗn hợp B có 1,4 gam một chất Y, mà khi đốt cháy thì tạo số mol nước bằng số mol khí cacbonic. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y là:
a) 40%; 40%; 20% b) 41,25%; 15,47%; 43,28%
c) 42,86%; 14,28%; 42,86% d) Một kết quả khác

17. Thực hiện phản ứng cracking 11,2 lít hơi isopentan (đktc), thu được hỗn hợp A chỉ gồm các ankan và anken. Trong hỗn hợp A có chứa 7,2 gam một chất X mà khi đốt cháy thì thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Hiệu suất phản ứng cracking isopentan là:
a) 80% b) 85% c) 90% d) 95%

18. A là một hợp chất hữu cơ, khi cháy chỉ tạo ra CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Oxi trong A là 26,67%. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp của A? Biết rằng tỉ khối hơi của A nhỏ hơn 4
a) 3 b) 4 c) 5 d) 6
Tỉ khối A với cái gì ?

19. A là một hiđrocacbon. A tác dụng brom tạo B là một dẫn xuất brom. Tỉ khối hơi của B so với metan bằng 11,75. A có thể là:
a) C2H4 b) C2H6 c) C8H12 d) (a), (b)

20.Hỗn hợp A gồm hai ankin. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn hợp A, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng nước vôi dư thì khối lượng bình tăng 27,24 gam và trong bình có 48 gam kết tủa. Khối lượng brom cần dùng để phản ứng cộng vừa đủ m gam hỗn hợp A là:
a) 22,4 gam b) 44,8 gam
c) 51,2 gam d) 41,6 gam
 
I

inujasa

1. số cặp đồng phân anken ở thể khí thoả mãn đk: khi hidrat hoá tạo thành hh gồm 3 ancol là:
A.6
B.7
C.8
D.9
2. Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 hidrocacbon mạch hở ở thể khí, thu đc 7,04 gam CO2. Sục m gam hidrocacbon này vào nc brom dư thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị của m là
A.2
B.4
C.2,08
D.B hoặc C
E.A hoặc C
F.A hoặc C
 
Last edited by a moderator:
H

heartrock_159

TỔ 2 POST BÀI


Câu 1. Dẫn các khí (1) etilen; (2) axetilen; (3) but-1-in; (4) butan; (5) but-2-in vào dd AgNO3/NH3. Mấy trường hợp tạo kết tủa?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 2. Dẫn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp axetilen và etilen vào lượng dư dd AgNO3/NH3. Thu được 7,2 g kết tủa. % thể tích etilen trong hỗn hợp là:
A. 40% B. 60% C. 30% D. 70%
Câu 3. CH2=CH2 không phản ứng với
A. Dung dịch KMnO4. B. Dung dịch HCN. C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Brôm.
Câu 4. CH3-CH2-CH3 + Cl2 (A) + HCl. Với A là sản phẩm chính. A là
A. CH3-CHCl-CH3. B. CH3-CH2-CH2-Cl. C. CH3-CCl2-CH3. D. CH3-CH2-CHCl2.
Câu 5. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp
A. Etan CH3-CH3. B. Etilen CH2=CH2.
C. Axetilen CH ≡ CH. D. Vinyl clorua CH2=CH-Cl.
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được 8,96lit (đktc) CO2 và 9g H2O. CTPT của X là:
A. C3H8. B. C4H6. C. C4H8. D. C4H10.
Câu 7. Cho các chất: metan (CH4), etilen (C2H4), axetilen (C2H2), buta-1,3-dien (C4H6). Số chất làm mất màu dd KMnO4:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 8. C5H12 có mấy đồng phân ankan?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 9. Phản ứng hóa học nào sau đây viết không đúng?
A. CH3-CH2-CH3 + Cl2 CH3-CH2-CH2Cl + HCl B. C4H10 CH4 + C3H6.
C. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl. D. C2H6 + Br2 (dd) → CH3-CH2-Br + HBr
Câu 10. Isobutan CH3-CH(CH3)-CH3 phản ứng thế với clo theo tỉ lệ 1:1 (có chiếu sáng) thu được mấy dẫn xuất monoclo?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 11. Sản phẩm chính của phản ứng cộng: CH2=CH-CH3 + HBr  (A). CTCT (A) là:
A. BrCH2-CH2-CH3. B. BrCH2=CH2-CH3. C. CH3-CHBr-CH3. D. CH3=CHBr-CH3.
Câu 12. Đốt cháy hiđrocacbon X, mạch hở thu được 3 mol CO2, 2 mol H2O. CTPT của X là
A. C3H4. B. C4H10. C. C3H8. D. C4H8.
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứmg: CH3COONa + NaOHr Na2CO3 + X . Khí X là
A. C2H2 B. CH4 C. C2H6 D. C2H4
Câu 14. Anken X có công thức cấu tạo: CH3-CH¬2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 15. Không thể điều chế trực tiếp Axetilen từ chất nào sau đây?
A. CH4 B. Al4C3 C. CaC2 D. AgC CAg
Câu 16: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Cả A, B và C.
Câu 17: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và but-1-en hấp thụ vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện tượng nào sau đây :
A. Màu của dung dịch nhạt dần, không có khí thoát ra.
B. Màu của dung dịch nhạt dần, và có khí thoát ra.
C. Màu của dung dịch mất hẳn, không còn khí thoát ra.
D. Màu của dung dịch không đổi.
Câu 18: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là:
A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12
Câu 20: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
Câu 21: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3 X + NH4NO3 . X có công thức cấu tạo là?
A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg.
C. AgCH2-C≡CAg. D. A, B, C đều có thể đúng.
Câu 23:Các chất trong câu nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A. Metan, etilen, xiclopropan B. Etilen, đivinyl, axetilen.
C. Propan, propin, etilen. D. Khí cacbonic, metan, axetilen
Câu 24. Để phân biệt các chất khí sau: etilen, axtilen, metan người ta dùng các chất nào sau đây ?
A. Br2 khan B. dung dịch Br2
C. dd Br2, dd AgNO3/NH3 D. dd AgNO3/NH3
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 8,4 lít khí CO2 (đktc) và 6,75 g H2O. X, Y thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây ?
A. Ankan B. Ankin C. Anken D. Ankađien
Câu 26. Để phân biệt but-1-in và but-2-in, người ta dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. dd Br2 B. dd KMnO4 C. dd AgNO3/NH3 D. A, B, C đều đúng
Câu 27. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí Axetilen(HC CH) vào dd AgNO3 dư trong NH3. Kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa màu vàng nhạt. Giá trị của m là
A. 24g B. 36g C. 48g D. 56g
Câu 28: Cho chuỗi phản ứng sau:
Al4C3 CH4 C2H2 X PE (poli etilen). X là chất nào sau đây:
A. CH2=CH2 B. CH3-CH3 C. CH2=CH-CH3 D. CH3CH2Cl
Câu 29: Trùng hợp Etilen thu được poli etilen(PE) có phân tử khối trung bình bằng 420000 đvC. Hệ số trùng hợp bằng bao nhiêu?
A. 12000 B. 15000 C. 18000 D. 20000
Câu 30: Chất nào sau đây có đồng phân hình học
A. CH3-CH=C(-CH3)2 C. CH3-CH=CH2
B. CH3-C C-CH=CH-CH3 D. CH3-C C-CH=CH2
 
K

kysybongma

TỔ 2 POST BÀI


Câu 1. Dẫn các khí (1) etilen; (2) axetilen; (3) but-1-in; (4) butan; (5) but-2-in vào dd AgNO3/NH3. Mấy trường hợp tạo kết tủa?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 2. Dẫn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp axetilen và etilen vào lượng dư dd AgNO3/NH3. Thu được 7,2 g kết tủa. % thể tích etilen trong hỗn hợp là:
A. 40% B. 60% C. 30% D. 70%

Câu 3. CH2=CH2 không phản ứng với
A. Dung dịch KMnO4. B. Dung dịch HCN. C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Brôm.

Câu 4. CH3-CH2-CH3 + Cl2 (A) + HCl. Với A là sản phẩm chính. A là
A. CH3-CHCl-CH3. B. CH3-CH2-CH2-Cl. C. CH3-CCl2-CH3. D. CH3-CH2-CHCl2.

Câu 5. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp
A. Etan CH3-CH3. B. Etilen CH2=CH2.
C. Axetilen CH ≡ CH. D. Vinyl clorua CH2=CH-Cl.

Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được 8,96lit (đktc) CO2 và 9g H2O. CTPT của X là:
A. C3H8. B. C4H6. C. C4H8. D. C4H10.

Câu 7. Cho các chất: metan (CH4), etilen (C2H4), axetilen (C2H2), buta-1,3-dien (C4H6). Số chất làm mất màu dd KMnO4:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 8. C5H12 có mấy đồng phân ankan?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 9. Phản ứng hóa học nào sau đây viết không đúng?
A. CH3-CH2-CH3 + Cl2 CH3-CH2-CH2Cl + HCl B. C4H10 CH4 + C3H6.
C. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl. D. C2H6 + Br2 (dd) → CH3-CH2-Br + HBr

Câu 10. Isobutan CH3-CH(CH3)-CH3 phản ứng thế với clo theo tỉ lệ 1:1 (có chiếu sáng) thu được mấy dẫn xuất monoclo?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 11. Sản phẩm chính của phản ứng cộng: CH2=CH-CH3 + HBr  (A). CTCT (A) là:
A. BrCH2-CH2-CH3. B. BrCH2=CH2-CH3. C. CH3-CHBr-CH3. D. CH3=CHBr-CH3.

Câu 12. Đốt cháy hiđrocacbon X, mạch hở thu được 3 mol CO2, 2 mol H2O. CTPT của X là
A. C3H4. B. C4H10. C. C3H8. D. C4H8.

Câu 13. Cho sơ đồ phản ứmg: CH3COONa + NaOHr Na2CO3 + X . Khí X là
A. C2H2 B. CH4 C. C2H6 D. C2H4

Câu 14. Anken X có công thức cấu tạo: CH3-CH¬2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.

Câu 15. Không thể điều chế trực tiếp Axetilen từ chất nào sau đây?
A. CH4 B. Al4C3 C. CaC2 D. AgC CAg

Câu 16: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Cả A, B và C.

Câu 17: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và but-1-en hấp thụ vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện tượng nào sau đây :
A. Màu của dung dịch nhạt dần, không có khí thoát ra.
B. Màu của dung dịch nhạt dần, và có khí thoát ra.
C. Màu của dung dịch mất hẳn, không còn khí thoát ra.
D. Màu của dung dịch không đổi.

Câu 18: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là:
A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12

Câu 20: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.

Câu 21: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3 X + NH4NO3 . X có công thức cấu tạo là?
A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg.
C. AgCH2-C≡CAg. D. A, B, C đều có thể đúng.

Câu 23:Các chất trong câu nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A. Metan, etilen, xiclopropan B. Etilen, đivinyl, axetilen.
C. Propan, propin, etilen. D. Khí cacbonic, metan, axetilen

Câu 24. Để phân biệt các chất khí sau: etilen, axtilen, metan người ta dùng các chất nào sau đây ?
A. Br2 khan B. dung dịch Br2
C. dd Br2, dd AgNO3/NH3 D. dd AgNO3/NH3

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 8,4 lít khí CO2 (đktc) và 6,75 g H2O. X, Y thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây ?
A. Ankan B. Ankin C. Anken D. Ankađien

Câu 26. Để phân biệt but-1-in và but-2-in, người ta dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. dd Br2 B. dd KMnO4 C. dd AgNO3/NH3 D. A, B, C đều đúng

Câu 27. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí Axetilen(HC CH) vào dd AgNO3 dư trong NH3. Kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa màu vàng nhạt. Giá trị của m là
A. 24g B. 36g C. 48g D. 56g

Câu 28: Cho chuỗi phản ứng sau:
Al4C3 CH4 C2H2 X PE (poli etilen). X là chất nào sau đây:
A. CH2=CH2 B. CH3-CH3 C. CH2=CH-CH3 D. CH3CH2Cl

Câu 29: Trùng hợp Etilen thu được poli etilen(PE) có phân tử khối trung bình bằng 420000 đvC. Hệ số trùng hợp bằng bao nhiêu?
A. 12000 B. 15000 C. 18000 D. 20000

Câu 30: Chất nào sau đây có đồng phân hình học
A. CH3-CH=C(-CH3)2 C. CH3-CH=CH2
B. CH3-C C-CH=CH-CH3 D. CH3-C C-CH=CH2
..........................................................................................................................................................
 
H

heartrock_159

Câu 21 : C5H8 chỉ có 3 đồng phân thôi
- Pent - 1 - in
- Pent - 2 - in
- 3-metylbut-1-in
 
S

smileandhappy1995

Tiếp nek

1)Có bao nhiêu hidrocacbon có 4 nguyên tử C ,mạch hở tác dụng vs AgNO3/NH3
A: 1 B: 2 C:4 D:3
2.Chất nào sau đây dùng để điều chế cao su
A,butadien B: butan C,isobutan D:buta-1-en
3: dẫn 3,36 (l) ở dktc hh X gồm 2 hidrocacbon vào bình đựng dd Brom dư. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thấy có 8g brom pư và còn lại 2,24l khí ,Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,36 l khí X tạo ra 5,6l CO2.CTPT của 2 hidrocacbon là :
A; CH4,C2H4 .............................................B: CH4,C3H4
C;CH4,C3H6...............................................D:C2H6,C3H6
4,HỖn hợp X có tỉ khối vs H2 là 21,2 gồm propan ,propen và propin.Khi đốt cháy hoàn toàn o,1 mol X ,tổng khối lượng của CO2 và H2O thu đc là
A:20,4g... B: 18,6g.......C: 18.96g........D;16,8g
5)đốt cháy hoàn toàn 1l hh khí gồm C2H2 và hidrocacbin x tạo ra 2l khí CO2 và 2l hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng đk nhiệt độ ,áp suất) .Ctpt của X là
a:C2H6.........b:C4H10........c: CH4 .........D: C3H8
6,hh X gồm C2H6,C2H4,C2H2 có tỉ khối so vs hidro là 14 .đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X và dẫn toàn bộ sp qua dd KOH dư ,klg bình tăng là:
a;31...........b;62.........c;27.......d;32
7;đốt cháy hoàn toàn hh 2 hidrocacbon(ptk hơn kém nhau 14 đvc) thu 5m g CO2 và 3m g H2O,ctpt của 2 hidrocacbon là
a,C3H8,C3H6...............B,C2H6,C3H8
D;C2H2,C3H4...............C,C3H6,C4H6
8,đốt cháy 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp cần 1,35 mol O2 tạo thành 0,8 mol CO2.ctpt của 2 hidrocac bon là
a,C2H4,C3H6...........B,C2H2,C3H4
C,CH4.C2H6............D, C2H6,C3H8
9,Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6g H2O. Hai hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren
10, Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon liêm tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2(đktc) và 25,2g H2O. Hai hidrocacbon đó là:
A. C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. C4H10 và C5H12 D. C5H12 và C6H14
11, Cho hỗn hợp 2 anken đi qua bình đựng nước Br2 thấy làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br2. Tổng số mol 2 anken là:
A. 0,1 B. 0,05 C. 0,025 D. 0,005
12,Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin thu được 0,2 mol H2O. Nếu hidro hóa hoá toàn 0,1 mol ankin này rồi đốt cháy thì số mol H2O thu được là:
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,6
13, Công thức tổng quát của hiđrocacbon A có dạng (CnH2n+1)m. A thuộc dãy đồng đẳng nào?
A) Ankan B) Anken C) Ankin D) Aren
 
Last edited by a moderator:
H

hoi_a5_1995

Tiếp nek

1)Có bao nhiêu hidrocacbon có 4 nguyên tử C ,mạch hở tác dụng vs AgNO3/NH3
A: 1 B: 2 C:4 D:3
2.Chất nào sau đây dùng để điều chế cao su
A,butadien B: butan C,isobutan D:buta-1-en
3: dẫn 3,36 (l) ở dktc hh X gồm 2 hidrocacbon vào bình đựng dd Brom dư. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thấy có 8g brom pư và còn lại 2,24l khí ,Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,36 l khí X tạo ra 5,6l CO2.CTPT của 2 hidrocacbon là :
A; CH4,C2H4 .............................................B: CH4,C3H4
C;CH4,C3H6...............................................D:C2H6,C3H6
4,HỖn hợp X có tỉ khối vs H2 là 21,2 gồm propan ,propen và propin.Khi đốt cháy hoàn toàn o,1 mol X ,tổng khối lượng của CO2 và H2O thu đc là
A:20,4g... B: 18,6g.......C: 18.96g........D;16,8g
5)đốt cháy hoàn toàn 1l hh khí gồm C2H2 và hidrocacbin x tạo ra 2l khí CO2 và 2l hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng đk nhiệt độ ,áp suất) .Ctpt của X là
a:C2H6.........b:C4H10........c: CH4 .........D: C3H8
6,hh X gồm C2H6,C2H4,C2H2 có tỉ khối so vs hidro là 14 .đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X và dẫn toàn bộ sp qua dd KOH dư ,klg bình tăng là:
a;31...........b;62.........c;27.......d;32
7;đốt cháy hoàn toàn hh 2 hidrocacbon(ptk hơn kém nhau 14 đvc) thu 5m g CO2 và 3m g H2O,ctpt của 2 hidrocacbon là
a,C3H8,C3H6...............B,C2H6,C3H8
D;C2H2,C3H4...............C,C3H6,C4H6
8,đốt cháy 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp cần 1,35 mol O2 tạo thành 0,8 mol CO2.ctpt của 2 hidrocac bon là
a,C2H4,C3H6...........B,C2H2,C3H4
C,CH4.C2H6............D, C2H6,C3H8
9,Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6g H2O. Hai hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren
10, Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon liêm tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2(đktc) và 25,2g H2O. Hai hidrocacbon đó là:
A. C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. C4H10 và C5H12 D. C5H12 và C6H14
11, Cho hỗn hợp 2 anken đi qua bình đựng nước Br2 thấy làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br2. Tổng số mol 2 anken là:
A. 0,1 B. 0,05 C. 0,025 D. 0,005
12,Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin thu được 0,2 mol H2O. Nếu hidro hóa hoá toàn 0,1 mol ankin này rồi đốt cháy thì số mol H2O thu được là:
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,6
13, Công thức tổng quát của hiđrocacbon A có dạng (CnH2n+1)m. A thuộc dãy đồng đẳng nào?
A) Ankan B) Anken C) Ankin D) Aren
 
S

smileandhappy1995

hoi_a5_1995 làm đúng rồi chỉ còn 2 câu này nữa nek
)Có bao nhiêu hidrocacbon có 4 nguyên tử C ,mạch hở tác dụng vs AgNO3/NH3
A: 1 B: 2 C:4 D:3
2.Chất nào sau đây dùng để điều chế cao su
A,butadien B: butan C,isobutan D:buta-1-en
 
T

thulan1995

Minh lam trac nhiem x0g kiem tra ket quả với các bạn ma mỗi người một cách chọn mình không biết mình đúng không nữa
 
H

heartrock_159

Minh lam trac nhiem x0g kiem tra ket quả với các bạn ma mỗi người một cách chọn mình không biết mình đúng không nữa

Người ra đề đưa đáp án là người đáng tin cậy nhất!
Nếu bạn thắc mắc câu nào có thể nói, mọi người sẽ thảo luận và cho bạn đáp án thoả đáng nhất!
 
Top Bottom