Kết quả tìm kiếm

  1. N

    Toán Đại 8, rút gọn và tính giá trị biểu thức

    Rút gọn và tính giá trị biểu thức: (3x+2)^2 + (3x-2)^2 - 2(3x+2)(3x-2) + x tại x= -4
  2. N

    Toán Hình 8: Hình chữ nhật

    Cho hình chữ nhật ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Qua điểm I thuộc đoạn OA, kẻ đường thẳng song song với BD cắt AD, AB theo thứ tự tại E và F. a) Chứng minh IE= IF. b) Gọi K, M là trung điểm của BE và DF. Chứng minh tứ giác IKOM là hình chữ nhật PLEASE HELP ME, EVERYONEr8r8r8
  3. N

    Toán Hình chữ nhật

    Cho hình chữ nhật ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Qua điểm I thuộc đoạn OA, kẻ đường thẳng song song với BD cắt AD, AB theo thứ tự tại E và F. a) Chứng minh IE= IF. b) Gọi K, M là trung điểm của BE và DF. Chứng minh tứ giác IKOM là hình chữ nhật.
  4. N

    Toán Chia đơn thức cho đơn thức

    Tính giá trị của biểu thức sau: a/ A= (-ax^{2}y^{3})^4 : (-ax^{2}y^{3})^3 với a=1/2, x= 1/3, y= -3/5 b/ B= x^{4} - 97x^{3} - 97x^{2} - 97x + 2 với x=98
  5. N

    Toán Hình 8: Hình Bình Hành

    Bài 1: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo BD lấy các điểm M, N sao cho BM= DN < BD/2 a/ Chứng minh AMCN là hình bình hành. b/ Gọi K là giao điểm của CM và AB, E là trung điểm của AK. Xác định vị trí của điểm M để AE= EK= KB. Bài 2: Cho hình bình hành ABCD, trên các cạnh AB, BC, CD, DA lấy...
  6. N

    Toán Bài toán về phân tích đa thức thành nhân tử

    Tìm x, biết: a/ x^{2}+x = 6 b/ 6x^{3} +x^{2} = 2x
  7. N

    Toán Phân tích đa thức thành nhân tử

    a) x^{4} - x^{2}+2x -1 b) a^{2} - 10a + 25 - y^{2} - 4yz - 4z^{2} c) 4a^{2}b^{2} -(a^{2} +b -1)^{2}
  8. N

    Toán Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

    Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: a) $F=(x+1)(x-2)(x-3)(x-6)
  9. N

    Toán Đại 8 nâng cao

    Cho a+b+c= 0 và a^{2}+b^{2}+c^{2}=14. Tính A=a^{4}+b^{4}+c^{4}
  10. N

    Toán Hằng đẳng thức nâng cao

    Bài 1: Cho a^{3}+ b^{3}+ c^{3} = 3abc. Tính: A=(1+a/b)(1+b/c)(1+c/a)
  11. N

    Toán toán đại 8. Nâng cao về hằng đẳng thức

    cho $x\neq 0; x+\dfrac{1}{x}=a$. Tính a theo các biểu thức: a) $A= x^{3}+ \dfrac{1}{x^{3}}$ b) $B= x^{6}+\dfrac{1}{x^{6}}$
  12. N

    Toán Hình 8, đối xứng trục

    Cho hai điểm A và B trên cùng một nữa mặt phẳng bờ là đường thẳng d. Hãy dựng điểm C trên đường thẳng d sao cho chu vi của \DeltaABC là nhỏ nhất.
  13. N

    Toán Phân tích đa thức thành nhân tử

    Tìm x, biết: 4x^{2}+4x=-1
  14. N

    Toán [TOÁN 8] Bài tập hình

    Cho hình thang cân, đáy nhỏ AB, đáy lớn CD = ( O là giao điểm của 2 đường chéo). Gọi M, N là hình chiếu của B và C lên AC và BD; P là trung điểm của BC. C/m MNP là tam giác đều.
  15. N

    Toán Những hằng đẳng thức đáng nhớ(tt)

    Tính giá trị của các biểu thức sau: a/ A= x^2 - 8x +17 với x= 104 b/ B= x^2 - 0,2x + 0,01 với x= 1,1 c/ C= x^3 +3x^2 +3x +1 với x= 99
  16. N

    Toán Những hằng đẳng thức đáng nhớ

    Tìm x, biết: a/ 4x^{2} - 81= 0 b/ 25x^{2} - 49= 0
  17. N

    Toán Hình 8

    Bài 1: Cho \DeltaABC cân ở A. Gọi D, E là 2 điểm thuộc cạnh AB, AC sao cho AD= AE. a) C/m tứ giác BDEC là hình thang cân b) Gọi O là giao điểm của BE và CD. I là trung điểm của BC, J là trung điểm của DE. C/m bốn điểm A, I, O, J thẳng hàng. Bài 2: Cho hình thang cân, đáy nhỏ AB, đáy lớn CD...
  18. N

    Toán Toán 8. Tìm GTNN của biểu thức

    Tìm GTNN của biểu thức sau: a/ A= x^{}2 -2x +1 b/ B=x^{}2 +3x +7
  19. N

    Toán Toán Hình 8. Em rất cần giúp.

    Trên đoạn thẳng AB lấy C (CA>CB). Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ AB vẽ các tam giác đều ACD và BCE. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AE, CD, BD, CE. a/ Tứ giác MNPQ là hình gì ? b/ Chứng minh MP=1/2 DE
  20. N

    Toán Hình học 8. Giải giúp em bài này ạ.

    Cho tam giác ABC cân tại B, góc A= 58 độ, phân giác AD. Gọi M, N, I theo thứ tự là trung điểm của AD, AC, CD. a/ Tứ giác BMNI là hình gì? Chứng minh. b/ Tính các góc của tứ giác BMNI.
Top Bottom