Thấy trên mạng, post qua đây để thảo luận:
1. Tìm [tex]8[/tex] chữ số tận cùng của số: [tex]5^{1995}[/tex].
2. Cho dãy số [tex]U_n[/tex] được xác định bởi:
[tex]u_1 = 2 ; u_2 = 20[/tex]
[tex]U_{n + 1} = 2U_n + U_{n - 1}[/tex]
a) Viết quy trình ấn phím liên tục để tính giá trị [tex]U_n[/tex].
b) Áp dụng hãy tính các giá trị của: [tex]U_{22} ; U_{23} ; U_{24} ; U_{25}[/tex].
3. Tính (Ghi kết quả ở dạng hỗn số): [tex](357 + \frac{1}{579})(579 + \frac{1}{357})[/tex].
4. Trong tất cả [tex]n[/tex] số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có bảy chữ số, được viết ra từ các chữ số [tex]1, 2, 3, 4, 5, 6, 7[/tex] thì có [tex]m[/tex] số chia hết cho [tex]2[/tex] và [tex]k[/tex] số chia hết cho [tex]5[/tex]. Hãy tính các số [tex]n, m, k[/tex].
5. Tìm chữ số thập phân thứ [tex]4536274526472[/tex] sau dấu phẩy trong phép chia: [tex]13[/tex] cho [tex]23[/tex].
6. Lập quy trình ấn phím liên tục để tìm một số có lập phương tận cùng là [tex]4[/tex] chữ số [tex]1[/tex].
7. Tìm chữ số thứ [tex]41[/tex] sau dấu phẩy của [tex]\sqrt{2}[/tex].
8. Tìm tất cả các số tự nhiên có [tex]3[/tex] chữ số [tex]abc[/tex], để tổng của [tex]6[/tex] số có hai chữ số khác nhau được viết từ các chữ số [tex]a, b, c[/tex] bằng [tex]abc[/tex].
9. Tìm số dư trong phép chia sau: [tex]1776^{2003}[/tex] cho [tex]4000[/tex].
10. Tìm chữ số thứ [tex]15[/tex] của: [tex]\sqrt{2003}[/tex].
11. Cho tam giác nhọc [tex]ABC[/tex] có [tex]AB = 32.25[/tex] cm ; [tex]AC = 35.75[/tex] cm, góc [tex]A = 63^{o}25'[/tex].
a) Tính diện tích tam giác [tex]ABC[/tex].
b) Tính [tex]BC[/tex].
c) Tính góc [tex]B[/tex], góc [tex]C[/tex].
12. Tính [tex]a^{4} + b^{4} + c^{4}[/tex] biết [tex]a + b + c = 3 , ab = -2 , b^{2} + c^{2} = 1[/tex].
13. Cho 2 đường tròn tâm [tex]A, B[/tex] cắt nhau. Biết rằng điểm [tex]A[/tex] nằm trên đường tròn tâm [tex]B[/tex] và diện tích phần chung của [tex]2[/tex] đường tròn bằng nửa diện tích hình tròn tâm [tex]B[/tex]. Tính tỷ số diện tích [tex]2[/tex] hình tròn đã cho.
14. Tìm chữ số hàng nghìn của: [tex] 3^{9^{9}}[/tex].
15. Tính: [tex]S = \frac{2^{2}}{1.3} + \frac{3^{2}}{2.4} + \frac{4^{2}}{3.5} + ... + \frac{2007^{2}}{2006.2008}[/tex].
16. Tìm ƯCLN, BCLN của hai số sau: [tex]19051890[/tex] và [tex]30042005[/tex].
17. Tìm chữ số thứ [tex]18[/tex] sau dấu phẩy của [tex]\sqrt{2}[/tex].
18. Tìm chu kì của phân số [tex]\frac{3}{49}[/tex].
19. Tính chính xác: [tex]123456^{3}[/tex].
20. Tìm bốn chữ số tận cùng của số sau: [tex]A = (1976^{1976} - 1974^{1974}).(1976^{1975} + 1974^{1973})[/tex].
21. Nếu [tex]n[/tex] chia cho [tex]7, 11, 13[/tex] đều dư [tex]5[/tex] và [tex]n < 2005[/tex]. Tính [tex]n[/tex].
22. Tính [tex]S = 1234567.456789[/tex].
23. Tính [tex]P = 9 + 99 + 999 + ... + 99...99 - 3423456^{2}[/tex]. (Có [tex]16[/tex] số [tex]9[/tex] trong [tex]99...99[/tex])
24. Tính xem ngày [tex]9[/tex] tháng [tex]9[/tex] năm [tex]9999[/tex] là thứ mấy?
25. Tính tổng: [tex]]S= 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + 5.6 + ..........n(n+1)....... + 98.99 + 99.100[/tex]
26. Tính tổng: [tex]P = 1.99 + 2.98 + 3.97 + 4.96 + ...... n(100-n)......... + 98.2 + 99.1[/tex]
27. Cho dãy số : [tex]]U_n = ( 5 + \sqrt{6})^{n} + ( 5 - 2\sqrt{6})^{n}[/tex]
a ) Tính [tex]U_1, U_2, U_3, U_4, U_5[/tex].
b) Lập công thức truy hồi tính [tex]U_{n + 2}[/tex].
c) Lập quy trình ấn phím tính [tex]U_{20}[/tex].
28. Cho : [tex]P(x) = x^{5} + ax^{4} + bx^{3} + cx^{2} + dx + e[/tex]. Biết : [tex]P(1) = -1 ; P(2) = 2 ; P(3) = 7 ; P(4) = 14 ; P(5) = 23[/tex]. Tính [tex]P(7) ; P(8)[/tex]?
29. Tìm số dư của phép chia: [tex]123456789012345[/tex] cho [tex]4756[/tex].
30. Tính:
[tex]S_1 = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 +.........+ 98.99.100[/tex]
[tex]S_2 = 1^{2} + 2^{2} +.............+ 99^{2}[/tex]
[tex]S_3 = 5 + 5^{2} + 5^{3} +.......................+ 5^{25}[/tex]
[tex]S_4 = \frac{1}{5^{2}} + \frac{1}{5^{2}} +..................+ \frac{1}{5^{20}}[/tex].
31. Một khu chung cư được bán với giá [tex]300[/tex] triệu đồng ở tầng [tex]1; 250[/tex] triệu đồng ở tầng [tex]2[/tex]. Bán theo phương trả góp. Một người mua và trả mỗi tháng [lex]3[/tex] triệu đồng sau bao lâu anh ta trả hết số tiền mua căn hộ tầng [tex]2[/tex]. Nếu anh ta phải chịu lãi xuất tiền chưa trả là [tex]0.075%[/tex]/tháng và mỗi tháng kể từ tháng thứ [tex]2[/tex] anh ta vẫn trả [tex]3 [/tex] triệu đồng sau bao lâu anh ta trả hết căn hộ tầng [tex]1[/tex].
32. Tìm tất cả các số tự nhiên [tex]n[/tex] sao cho: [tex]n^{2} = \overline {2525******89}[/tex].
33. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất mà bình phương của nó là số bắt đầu bằng [tex]19[/tex] và kết thúc bằng [tex]89[/tex].
34. Cho đa thức [tex]P(x) = x^{5} + ax^{4} + bx^{3} + cx^{2} + dx + 132005[/tex]. Biết [tex]P(1) = 8 ; P(2) = 11 ; P(3) = 14 ; P(4) = 17[/tex]. Tính [tex]P(x)[/tex] với [tex]x = 11,12,13,14[/tex].
35. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương [tex](x;y)[/tex] thỏa mãn [tex]x \leq y[/tex] và [tex]UCLN(x ; y) = 5 ; BCNN(x ; y) = 50[/tex]?
36. Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất có dạng [tex]\overline {1x2y3z4}[/tex] và chia hết cho [tex]13[/tex].
37. Tìm tất cả các số có dạng [tex]\overline{12x45679y4z}[/tex] chia hết cho [tex]24[/tex].
38. Tìm ước nguyên tố của [tex]215^{2} + 314^{2}[/tex].
39. Giải pt [tex]\sqrt[3]{1} + \sqrt[3]{2} + … + \sqrt[3]{(x^{3} - 1)} = 855[/tex]
40. Cho hình thang [tex]ABCD , (AB \parallel CD)[/tex] có đáy lớn [tex]AB = AC = BD[/tex]. Gọi [tex]M[/tex] là trung điểm của [tex]CD[/tex]. Biết [tex]\hat{MBC} = \hat{CAB}[/tex].Tính các góc của hình thang.
41. Tìm số tự nhiên [tex]N = \overline {1235679x4y}[/tex] sao cho [tex]N[/tex] chia hết cho [tex]24[/tex].
42. Tìm ước số nguên tố của số: [tex]M = 1897^{5} + 2918^{5} + 3523^{5}[/tex].
43. Tìm số nhỏ nhất lớn nhất trong các số có dạng [tex]\overline {1x2y3z4}[/tex] chia hết cho [tex]7[/tex].
44. Có bao nhiêu số nguyên tố bé hơn [tex]2007^{2008}[/tex]?
45. Giả sử [tex]x_1 , x_2[/tex] là [tex]2[/tex] nghiệm thực của pt: [tex]x^{2} – ax + 1 = 0 (a \in Z)[/tex].
a. Chứng minh: [tex]{x_1}^{5} + {x_2}^{5}[/tex] nhận giá trị nguyên.
b. Tìm [tex]a[/tex] là số tự nhiên nhỏ nhất để [tex]{x_1}^{5} + {x_2}^{5}[/tex] chia hết cho [tex]5[/tex].
46. Cho tam giác [tex]ABC[/tex] vuông tại [tex]C[/tex], vẽ đường tròn tiếp xúc với các cạnh của tam giác. Gọi tiếp điểm của cạnh huyền [tex]AB[/tex] với đường tròn là [tex]D[/tex].
a. Viết công thức tính diện tích tam giác [tex]ABC[/tex] biết [tex]AD = a[/tex] và [tex]BD = b[/tex].
b. Tính diện tích tứ giác [tex]CMDK (M \in BC , K \in CA)[/tex] biết [tex]a = 3.6[/tex] và [tex]b = 4.2[/tex].
47. Cách tìm số thập phân thứ [tex]n[/tex] sau dấu phẩy của [tex]\sqrt{x}[/tex].
48. Tìm chu kì của phân số: [tex]\frac{10000}{29}[/tex].
49. Tìm các chữ số [tex]a, b, c, d, e, f[/tex] trong mỗi phép tính sau. Biết rằng [tex]2[/tex] chữ số [tex]a, b[/tex] hơn kém nhau [tex]1[/tex] đơn vị:
a. [tex]\overline {ab5} . \overline {6def} = 2712960[/tex]
b. [tex]\overline {a0b} . \overline {cdef} = 600400[/tex]
c. [tex]\overline {ab5c} . \overline {bac} = 761436[/tex].
50. Tính chính xác giá trị của: [tex]A = 1414213562^{2}[/tex].