Toán 10

N

ngomaithuy93

Bài 34 Xác định (Cm):y=x^3-(m+3)x^2+3mx-2m có cực trị có hoành độ thỏ 1/x_1^2 + 1/x_2^2=4/9
[TEX]y'=3x^2-2(m+3)x+3m[/TEX]
H/s có CĐ, CT \forall m
Khi đó: Hđộ điểm CĐ, CT của đò thị là x1, x2:
[TEX] \left{{x_1+x_2=\frac{2(m+3)}{3}}\\{x_1x_2=m}[/TEX]
[TEX] \frac{1}{x_1^2}+\frac{1}{x_2^2}=\frac{4}{9}[/TEX]
[TEX] \Leftrightarrow 9(x_1^2+x_2^2)=4x_1^2x_2^2[/TEX]
[TEX] \Leftrightarrow 9(x_1+x_2)^2-18x_1x_2=(2x_1x_2)^2[/TEX]
[TEX] \Leftrightarrow m=-6[/TEX]
 
Q

qhoang1993

Bài 35 : [tex] y=(x-2)/x [/tex] Tìm trên (C) những điểm M sao cho tổng các khoảng cách từ M đến các trục tọa độ là nhỏ nhất
Bài 36 : [tex] y=x^4 + 2mx^2 + m^2 + m [/tex] . Tìm m để đồ thi có 3 điểm cực trị và ba điểm cực trị đó lập thành 1 tam giác có 1 góc = 120^o
 
K

kenylklee

Bài 35 : [tex] y=(x-2)/x [/tex] Tìm trên (C) những điểm M sao cho tổng các khoảng cách từ M đến các trục tọa độ là nhỏ nhất
Bài 36 : [tex] y=x^4 + 2mx^2 + m^2 + m [/tex] . Tìm m để đồ thi có 3 điểm cực trị và ba điểm cực trị đó lập thành 1 tam giác có 1 góc = 120^o

Dạng Toán như bài 35 đã giải rồi cậu!

Bài 36 : [tex] y=x^4 + 2mx^2 + m^2 + m [/tex] . Tìm m để đồ thi có 3 điểm cực trị và ba điểm cực trị đó lập thành 1 tam giác có 1 góc = 120^o


Giải: ( không biết đúng hay sai nữa, do lỗi tính toán) ;)

eq.latex

eq.latex


Cho y'=0
eq.latex


eq.latex
Vậy với m<0 thì hàm số có 3 cực trị ( tính toán chổ này đừng quên f(0)#0 nữa nha! ;) )

eq.latex
(vì m<0 nên trong căn được để dấu trừ đúng hok nhỉ ) :D. Hic, MOD ơi sữa dùm tớ chổ điểm C với, viết nhầm. [TEX]C(\sqrt{-m}; 4m^2+m)[/TEX]

eq.latex


Yêu cầu bài toán <=>
eq.latex


Tính toán ra ta được
eq.latex


Vậy với
eq.latex
thì thỏa yê cầu bài toán---> End
 
Last edited by a moderator:
Q

quangtiensv

Một bài về hàm số đây!!!!!!!!!

Câu 1:
Cho hàm số [TEX]y=\frac{2}{3}{x}^{3}+(cos\varphi - 3sin\varphi ){x}^{2}-8(1+cos2\varphi )x+1[/TEX]
chứng minh \forall [TEX]\varphi [/TEX] thì hàm số luôn có cực đại cực tiểu tại [TEX]{x}_{1}[/TEX] và [TEX]{x}_{2}[/TEX] và [TEX]{{x}_{1}}^{2} + {{x}_{2}}^{2} \leq 18[/TEX]
Câu 2:
cho hàm số [TEX]y= \frac{1}{2}{x}^{4} - m{x}^{2} + \frac{3}{2}[/TEX]
tìm m để hàm số có cực tiểu mà không có cực đại
 
Q

qminhhp

giúp mình với

Bài 39: Cho hàm số :y=(x+3)/(x-2) có đồ thị H. Tìm m để đt y=-x +m+1 cắt H tại 2 điểm phân biệt A , B sao cho góc AOB nhọn
 
Last edited by a moderator:
N

ngomaithuy93

Bài 39: Cho hàm số :y=(x+3)/(x-2) có đồ thị H. Tìm m để đt y=-x +m+1 cắt H tại 2 điểm phân biệt A , B sao cho góc AOB nhọn
Hđộ gđ của đt và đồ thị (H) là nghiệm pt:
[TEX]\frac{x+3}{x-2}=-x+m+1 \Leftrightarrow f(x)=x^2-(m+2)x+2m+5=0 (x \not = 2)[/TEX]
Đk để đt cắt đồ thị tại 2 điểm pb:
[TEX]\left{{\Delta >0}\\{f(2) \not =0} \Leftrightarrow m ...[/TEX]
Lập đc tọa độ A, B:
[TEX](x_A;-x_A+m+1) & B(x_B;-x_B+m+1)[/TEX]
[TEX] Y/c \Leftrightarrow \frac{\vec{OA}.\vec{OB}}{|\vec{OA}|.|\vec{OB}|}>0 \Rightarrow m...[/TEX]
 
C

chunuong

giúp mình bài này với

cho hs
[TEX]y=2x+1/x+1[/TEX]
tìn tọa độ điểm M trên đồ thị hàm số sao cho khoảng cách từ M đến đt (d):y=x/4+2 có giá trị min
 
N

ngomaithuy93

Câu 1:
Cho hàm số [TEX]y=\frac{2}{3}{x}^{3}+(cos\varphi - 3sin\varphi ){x}^{2}-8(1+cos2\varphi )x+1[/TEX]
chứng minh \forall [TEX]\varphi [/TEX] thì hàm số luôn có cực đại cực tiểu tại [TEX]{x}_{1}[/TEX] và [TEX]{x}_{2}[/TEX] và [TEX]{{x}_{1}}^{2} + {{x}_{2}}^{2} \leq 18[/TEX]
[TEX]y'=2x^2+2(cos \varphi -3sin \varphi)x-8(1+cos2 \varphi)[/TEX]
[TEX] \Delta'=(cos \varphi -3sin \varphi)^2+16(1+cos2 \varphi)=33cos^2 \varphi -6sin \varphi cos \varphi +9sin^2 \varphi >0 \forall \varphi[/TEX]
\Rightarrow Hs luôn có CĐ, CT.
[TEX] x_1^2+x_2^2-18=-15sin^2 \varphi -6sin \varphi cos \varphi -cos^2 \varphi <0 \forall \varphi[/TEX]
\Rightarrow đpcm

cho hs: [TEX]y=2x+1/x+1[/TEX]
tìn tọa độ điểm M trên đồ thị hàm số sao cho khoảng cách từ M đến đt (d):y=x/4+2 có giá trị min
d: x-4y+8=0
[TEX]M(m;\frac{2m+1}{m+1})[/TEX]
Khoảng cách từ M đến đt d là:
[TEX]d=|\frac{m^2+m+4}{\sqrt{17}(m+1)}|[/TEX]
Khảo sát hàm trên \Rightarrow m=1 t/m[TEX] \Rightarrow M(1;\frac{3}{2})[/TEX]
 
Q

qhoang1993

Câu 2:
cho hàm số [TEX]y= \frac{1}{2}{x}^{4} - m{x}^{2} + \frac{3}{2}[/TEX]
tìm m để hàm số có cực tiểu mà không có cực đại


TXĐ D=R

[TEX]y'=2x^3-2m[/TEX]

y'=0 <=> x=0 và x^2=m (1) (HS mà chỉ có cực tiểu thì BBT chỉ 1lần đổi dấu từ + sang -)

=> PT (1) VN hoặc nghiệm kép => m \leq 0

BBT (mình k biết vẻ bạn tự vẻ nhá)

=> HS đạt cực tiểu tại x=0 và kô có cực đại => m \leq 0 thỏa YCĐB
 
Last edited by a moderator:
K

kenylklee

Hđộ gđ của đt và đồ thị (H) là nghiệm pt:
[TEX]\frac{x+3}{x-2}=-x+m+1 \Leftrightarrow f(x)=x^2-(m+2)x+2m+5=0 (x \not = 2)[/TEX]
Đk để đt cắt đồ thị tại 2 điểm pb:
[TEX]\left{{\Delta >0}\\{f(2) \not =0} \Leftrightarrow m ...[/TEX]
Lập đc tọa độ A, B:
[TEX](x_A;-x_A+m+1) & B(x_B;-x_B+m+1)[/TEX]
[TEX] Y/c \Leftrightarrow \frac{\vec{OA}.\vec{OB}}{|\vec{OA}|.|\vec{OB}|}>0 \Rightarrow m...[/TEX]

Cách 2:
Góc
eq.latex
nhọn, khi và chỉ khi.
eq.latex
( tức là góc AOB không thể vuông và lớn hơn 90°)

Hình như bài này là bài 41 rồi thì phải. :-/

Bài 41: Cho hàm số:
eq.latex

Tìm những điểm trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) lập với 0x 1 góc dương 135° . Viết pt tiếp tuyến.

Bài 42: Cho hàm số :
eq.latex
.Viết pt tiếp tuyến của đồ thị (C), biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của đò thị (C) đến tiếp tuyến là lớn nhất.

Bài 43: Cho hàm số:
eq.latex

Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.
 
D

duynhan1

Bài 44:
Cho hàm số [TEX]y = \frac{2x+1}{x-1}[/TEX]. Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số biết tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ tam giác có diện tích bằng 8.
 
N

nhoc_maruko9x

Bài 44:
Cho hàm số [TEX]y = \frac{2x+1}{x-1}[/TEX]. Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số biết tiếp tuyến tạo với 2 trục tọa độ tam giác có diện tích bằng 8.
[tex]y' = -\fr{3}{(x-1)^2}[/tex]

Đặt [tex]a = x_o - 1 \Rightarrow PTTT:\tex{ }y = -\fr{3(x - a - 1)}{a^2} + \fr{2a+3}{a} \Rightarrow 3x + a^2y -2a^2-3=0[/tex]

Tiếp tuyến cắt Ox và Oy lần lượt tại [tex]A(\fr23a^2+1;0)[/tex] và [tex]B(0;2+\fr{3}{a^2})[/tex]

Dễ thấy A, B đều có toạ độ dương nên diện tích OAB là [tex]S = \fr12(\fr43a^2+\fr{3}{a^2}+4) = 8[/tex]

Sao cái PT này ra nghiệm [tex]a^2[/tex] lẻ nhỷ, chắc sai chỗ nào rồi :D
 
D

duynhan1

Bài 45:
Cho hàm số [TEX]y =\left| \frac{x-1}{x+1} \right| (H).[/TEX] Tìm [TEX]M \in H [/TEX] sao cho tổng khoảng cách từ điểm M đến 2 trục tọa độ đạt giá trị nhỏ nhất.
 
N

naekkoch

Hàm số [TEX]y=\frac{2x-4}{x+1}[/TEX] (C)
Tìm trên (C) 2 điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(-3;0), N(-1;-1)
 
S

somebody1

46) Cho [TEX]y=\frac{2x-3}{x-2}[/TEX] (C). Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt 2 tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất.
 
Last edited by a moderator:
S

somebody1

47) Cho hàm số [TEX]y=\frac{2x+1}{x+1}[/TEX] (C). Tìm trên (C) những điểm có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận của (C) nhỏ nhất

48) Cho hàm số [TEX]\frac{2x-1}{x-1} (C)[/TEX]. Viết phương trình đường thẳng [TEX](d)[/TEX] đi qua gốc tọa độ [TEX]O[/TEX] cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm [TEX]A, B[/TEX] sao cho O là trung điểm của [TEX]AB[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
D

duynhan1

47) Cho hàm số [TEX]y=\frac{2x+1}{x+1}[/TEX] (C). Tìm trên (C) những điểm có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận của (C) nhỏ nhất
Tiệm cận đứng: [TEX]x=-1[/TEX]
Tiệm cận ngang : [TEX]y = 2[/TEX]
[TEX]M \in (C) \Rightarrow M( a; \frac{2a+1}{a+1}) [/TEX]
Tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận là :
[TEX]d = | a +1| +| \frac{2a+1}{a+1} - 2 | = |a+1| + | \frac{1}{|a+1|} \ge 2 [/TEX]
48) Cho hàm số [TEX]y=\frac{2x-1}{x-1} (C)[/TEX]. Viết phương trình đường thẳng [TEX](d)[/TEX] đi qua gốc tọa độ [TEX]O[/TEX] cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm [TEX]A, B[/TEX] sao cho O là trung điểm của [TEX]AB[/TEX]

[TEX]A,\ B \in (C) \Rightarrow A( a; \frac{2a-1}{a-1} ) ,\ B( b ; \frac{2b-1}{b-1}) [/TEX]

O là trung điểm của AB
[TEX]\Leftrightarrow \left{ a+ b = 0 \\ \frac{2a-1}{a-1} + \frac{2b-1}{b-1} = 0 \right. \\ \Leftrightarrow \left{ a = -b \\ \frac{2a-1}{a-1} + \frac{2a+1}{a+1} = 0 \right. \\ \Leftrightarrow \left{ a = \pm \sqrt{\frac12} \\ a=-b \right.[/TEX]

Xong!!
 
Top Bottom