G
girlbuon10594
Vk mình làm đúng hết rồi) Tiếp tục phát huy nhá:-* :x
Tiếp nè)
31. Quá trình nào được xem như là một cách khử độc cho tế bào?
A. Khử nitrát.
B. Hình thành nitrit.
C. Tạo amit.
D. Tạo NH3.
32. Quá trình khử nitrát là quá trình
A. chuyển hoá NH4+ thành NO3-
B. chuyển hoá NO3- thành NH4+
C. chuyển hoá NO2- thành NH3
D. chuyển hoá NO3- thành N2
33. Quá trình đồng hoá NH3 trong mô thực vật không có con đường nào sau đây?
A. Amin hoá trực tiếp các axit xêtô.
B. Chuyển hoá NO3- thành NH4+.
C. Chuyển vị amin.
D. Hình thành amit.
34. Phản ứng nào là phản ứng chuyển vị amin?
A. Axit glutamit + NH3 glutamin.
B. Axit amin đicacbôxilic + NH3 amit.
C. Axit xêtô + NH3 axit amin.
D. Axit amin + axit xêtô Axit amin mới + axit xêtô mới.
35. Quá trình khử nitrát xảy ra theo các bước nào sau đây?
A. N2 NH3 NH4+.
B. NH3 NO3- NH4+.
C. NO3- NO2- NH4+.
D. NO2- NO3- NH4+.
36. Cây không hấp thụ trực tiếp dạng nitơ nào sau đây?
A. Đạm amoni.
B. Đạm nitrat.
C. Nitơ tự do trong không khí.
D. Đạm tan trong nước.
37. Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ trong đất?
A. Khử nitrat.
B. Chuyển hoá nitrat thành nitơ phân tử.
C. Cố định nitơ.
D. Liên kết N2 và H2 tạo ra NH3.
38. Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim
A. amilaza.
B. nuclêaza.
C. caboxilaza.
D. nitrôgenaza.
39. Cây có thể hấp thụ ion khoáng qua cơ quan nào?
A. Rễ và lá.
B. Chỉ hấp thụ qua rễ.
C. Thân và lá.
D. Rễ và thân.
40. Câu nào là sai?
A. NO2, NO là chất độc hại cho cây.
B. N2 tồn tại chủ yếu trong đất và trong không khí.
C. Phân bón cho cây chỉ có thể bón qua rễ
D. Bón phân hợp lí là phải đúng loại, vừa đủ, đúng nhu cầu của cây.
Tiếp nè)
31. Quá trình nào được xem như là một cách khử độc cho tế bào?
A. Khử nitrát.
B. Hình thành nitrit.
C. Tạo amit.
D. Tạo NH3.
32. Quá trình khử nitrát là quá trình
A. chuyển hoá NH4+ thành NO3-
B. chuyển hoá NO3- thành NH4+
C. chuyển hoá NO2- thành NH3
D. chuyển hoá NO3- thành N2
33. Quá trình đồng hoá NH3 trong mô thực vật không có con đường nào sau đây?
A. Amin hoá trực tiếp các axit xêtô.
B. Chuyển hoá NO3- thành NH4+.
C. Chuyển vị amin.
D. Hình thành amit.
34. Phản ứng nào là phản ứng chuyển vị amin?
A. Axit glutamit + NH3 glutamin.
B. Axit amin đicacbôxilic + NH3 amit.
C. Axit xêtô + NH3 axit amin.
D. Axit amin + axit xêtô Axit amin mới + axit xêtô mới.
35. Quá trình khử nitrát xảy ra theo các bước nào sau đây?
A. N2 NH3 NH4+.
B. NH3 NO3- NH4+.
C. NO3- NO2- NH4+.
D. NO2- NO3- NH4+.
36. Cây không hấp thụ trực tiếp dạng nitơ nào sau đây?
A. Đạm amoni.
B. Đạm nitrat.
C. Nitơ tự do trong không khí.
D. Đạm tan trong nước.
37. Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm giảm sút nguồn nitơ trong đất?
A. Khử nitrat.
B. Chuyển hoá nitrat thành nitơ phân tử.
C. Cố định nitơ.
D. Liên kết N2 và H2 tạo ra NH3.
38. Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim
A. amilaza.
B. nuclêaza.
C. caboxilaza.
D. nitrôgenaza.
39. Cây có thể hấp thụ ion khoáng qua cơ quan nào?
A. Rễ và lá.
B. Chỉ hấp thụ qua rễ.
C. Thân và lá.
D. Rễ và thân.
40. Câu nào là sai?
A. NO2, NO là chất độc hại cho cây.
B. N2 tồn tại chủ yếu trong đất và trong không khí.
C. Phân bón cho cây chỉ có thể bón qua rễ
D. Bón phân hợp lí là phải đúng loại, vừa đủ, đúng nhu cầu của cây.