F
fly..fly..
Bài 1 : Hãy nêu chức năng và ví dụ về các loại protein cấu trúc , protein dự trữ , protein vận chuyển
+Protein cấu trúc:Chức năng Cấu trúc, nâng đỡ.Ví dụ :Collagen và Elastin tạo nên cấu trúc sợi rất bền của mô liên kết, dây chẳng, gân. Keratin tạo nên cấu trúc chắc của da, lông, móng. Protein tơ nhện, tơ tằm tạo nên độ bền vững của tơ nhện, vỏ kén.
+Protein dự trữ:có chức năng là dự trữ chất dinh dưỡng.VD:Albumin lòng trắng trứng là nguồn cung cấp axit amin cho phôi phát triển. Casein trong sữa mẹ là nguồn cung cấp Acid Amin cho con. Trong hạt cây có chứa nguồn protein dự trữ cần cho hạt nảy mầm.
+Protein vận chuyển có chức năng là vận chuyển các chất.VD:Huyết sắc tố Hemoglobin có chứa trong hồng cầu động vật có xương sống có vai trò vận chuyển Oxy từ phổi theo máu đi nuôi các tế bào.
Bài 2 : em hãy nêu cấu trúc và chức nặng của các loại axit nu như : ADN , mARN , tARN , rARN.
+ Cấu trúc:
ADN có cấu trúc đa phân mà đơn phân là 1 nuclêôtit
Nuclêotit có 3 thành phần: đườg pantôzơ, nhóm photphat và bazơ nitơ. Bazơ nitơ có 4 loại: A (ađêmin), G (guanin), X (xitin), T (timin)
Cũng có 4 loại nuclêôtit là A, T, G, X. Các nuclêôtit này liên kết với nhau = liên kết photpho đieste thành chuỗi poli nuclêôtit. Trên 2 mạch các nu này đứng đối diện với nhau theo nguyên tắc bổ sug.
A - T: 2 liên kết hidro
G - X: 3 liên kết hidro
Phân tử ADN có 2 chuỗi poli nuclêotit sog sog xoắn đều
+ Chức năg: mag, bảo quản, truyền đạt thôg tin di truyền từ đời này sag đời khác.
+cấu trúc: Phân tử mARN là một mạch pôlinuclêôtit (gồm từ hàng trăm đến hàng nghìn đơn phân) sao mã từ một đoạn mạch đơn ADN nhưng trong đó U thay cho T.
+chức năng:mARN: Truyền đạt thông tin quy định
cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
+cấu trúchân tử tARN là một mạch pôlinuclêôtit gồm từ 80 – 100 đơn phân quấn trở lại ở một đầu, có đoạn các cặp bazơ liên kết theo nguyên tắc bổ sung (A – U; G – X). Mỗi phân tử tARN có một đầu mang axit amin, một đầu mang bộ ba đối mã (một trong các thuỳ tròn) và đầu mút tự do.Phân tử tARN là một mạch pôlinuclêôtit chứa hàng trăm đến hàng nghìn đơn phân trong đó 70% số nuclêôtit có liên kết bổ sung.
+chức năng:tARN: Vận chuyển axit amin tương ứng
tới nơi tổng hợp prôtêin.
+cấu trúc:gồm một mạch dạng xoắn tương tự tARN
+chức năng:rARN: Là thành phần cấu tạo
nên ribôxôm - nơi tổng hợp prôtêin.
Last edited by a moderator: