Ôn tập thi Đại Học 2013-2014(New)

  • Thread starter ngobaochauvodich
  • Ngày gửi
  • Replies 506
  • Views 183,614

P

pe_kho_12412

Phân tử AND ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ.Nếu chuyển những vi khuẩn này sang môi trường có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E.coli này sau 6 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử AND ở vùng nhân chứa N15
A.62
B.2
C.64
D.32

ta có : ADN đồng vị N15 là nu 2 mạch của ADN ban đầu , còn ADN N14 hiểu Nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi để tạo ra ADN, khi gen nhân đôi 6 lần tạo ra 2<SUP>6 </SUP> = 64 ADN con , nhưng trong đó có 2 ADN ( mà mỗi phân tử chứa 1 mạch đồng vị N15 )

+ áp dụng công thức tính số ADN con có 2mạch mới hoàn toàn chỉ có N14 :
= 2<SUP>6</SUP> - 2 = 62

ADN có chứa N15= 64 ADN con - 62 ADN chỉ có N 14 = 2
 
N

ngobaochauvodich

Mạch 1 của gen có: A1= 100; T1= 200. Mạch 2 của gen có: G2= 300; X2= 400. Biết mạch 2 của gen là mạch mã gốc. Gen phiên mã, dịch mã tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit. Biết mã kết thúc trên mARN là UAG, số nucleotit mỗi loại trong các bộ ba đối mã của ARN vận chuyển là:

A. A = 199; U = 99; G = 300; X = 399. B. A = 99; U = 199; G = 399; X = 300.

C. A = 200; U = 100; G = 300; X = 400. D. A = 199; U = 99; G = 299; X = 400.

Câu 2: Cho cấu trúc di truyền của quần thể như sau: 0,2AABb : 0,2AaBb ; 0,3aaBB : 0,3aabb. Nếu quần thể trên giao phối tự do thì tỉ lệ cơ thể mang 2 cặp gen đồng hợp lặn sau 1 thế hệ là

A. 12,25%. B. 22,5%. C. 35,2%. D. 5,25%.

Câu 5: Trong một tế bào sinh tinh, xét 2 cặp NST : cặp NST số I chứa cặp alen A, a ; cặp NST số II chứa cặp alen B, b. Khi giảm phân, nếu có sự không phân li của cặp NST số II ở lần phân bào thứ hai của giảm phân xảy ra ở cả 2 tế bào con thì giao tử nào sau đây không được tạo ra?

A. a. B. abb. C. A. D. Ab.
 

Attachments

  • De thi thu dai hoc mon sinh 2012.doc
    234.5 KB · Đọc: 0
Last edited by a moderator:
R

rainbridge

Một cơ thể dị đa bội được tạo ra bằng cách thực hiện 8 phép lai xa và đa bội hóa (cứ lai xa rồi đa bội hóa, tiếp tục lai xa và đa bội hóa,…..).Cơ thể dị đa bội này mang bộ NST lưỡng bội của bao nhiêu loài
A.9 B.16 C.4 D.8
lai xa lần 1, đa bội hóa--> bộ NST của 2 loài
.............2.....................................3.....
....
.............8.....................................9......
 
R

rainbridge

Mạch 1 của gen có: A1= 100; T1= 200. Mạch 2 của gen có: G2= 300; X2= 400. Biết mạch 2 của gen là mạch mã gốc. Gen phiên mã, dịch mã tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit. Biết mã kết thúc trên mARN là UAG, số nucleotit mỗi loại trong các bộ ba đối mã của ARN vận chuyển là:

A. A = 199; U = 99; G = 300; X = 399. B. A = 99; U = 199; G = 399; X = 300.

C. A = 200; U = 100; G = 300; X = 400. D. A = 199; U = 99; G = 299; X = 400.

........100...200...300...400
.........A1......T1....X1.....G1
........T2......A2.....G2....X2
mARN:A-1...U-1.....X....G-1......UAG
tARN: U.......A.......G.....X
.........99.....199...300...399


Câu 2: Cho cấu trúc di truyền của quần thể như sau: 0,2AABb : 0,2AaBb ; 0,3aaBB : 0,3aabb. Nếu quần thể trên giao phối tự do thì tỉ lệ cơ thể mang 2 cặp gen đồng hợp lặn sau 1 thế hệ là

A. 12,25%. B. 22,5%. C. 35,2%. D. 5,25%.
A,a: 0,2: 0,2: 0,6--> A: a= 0,3: 0,7
B, b: 0,3: 0,4: 0,3---> B:b=0,5:0,5
ngẫu phối---> aa=0,39, bb=0,25
0,49.0,25=0,1225
Câu 5: Trong một tế bào sinh tinh, xét 2 cặp NST : cặp NST số I chứa cặp alen A, a ; cặp NST số II chứa cặp alen B, b. Khi giảm phân, nếu có sự không phân li của cặp NST số II ở lần phân bào thứ hai của giảm phân xảy ra ở cả 2 tế bào con thì giao tử nào sau đây không được tạo ra?

A. a. B. abb. C. A. D. Ab.

Bb--GP1--> BB, bb---GP2---> BB, bb, 0
Aa--->A, a
 
R

rainbridge

giúp mình lun mấy câu này đi ^^
có đề mới rồi mà đề cũ vẫn chưa xong :(

câu 43: ở 1 loài thực vật, gen qđ hạt dài trội ht so với alen qđ hạt tròn, chín sớm trội ht so với chín muộn. cho các cây có KG giống nhau dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, đời con thu 3600 cây, trong đó có 576 cây hạt tròn chín sớm. biết ko có đột biến, quá trình phát sinh gt đực cái như nhau. số cây hạt dài chín sớm ở đời con là?

câu 28: nếu có 2 cặp gen tồn tại trên 2 cặp NST thường, số cách lai có thể thực hiện là?

câu 24: một nhóm TB sinh tinh chỉ mang ĐB chuyển đoạn tương hỗ ở 2 NST thuộc 2 cặp NST tương đồng số 5 và số 7. GP bình thường ko TĐC. tỉ lệ loại giao tử mang NST ĐB ở cả 2 NST trong tổng số giao tử ĐB là?

câu 19: một TB sinh hạt phấn, khi GP hình thành giao tử bình thường tạo được ? TB đơn bội?
 
T

triaiai

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất đối với một lưới thức ăn trong quần xã.
A. Quần xã phải đa dạng sinh học mới tạo thành lưới thức ăn.
B. Có nhiều chuỗi thức ăn tạo thành lưới thức ăn.
C. Phải có nhiều quần thể trong quần xã.
D. Các chuỗi thức ăn có những mắt xích chung tạo thành lưới thức ăn.


Câu 2: Tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối có ý nghĩa thực tiễn
A. giải thích vai trò của quá trình giao phối trong việc tạo ra vô số biến dị tổ hợp dẫn tới sự đa dạng về kiểu gen.
B. giúp quần thể sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay đổi.
C. đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong quần thể.
D. giải thích tại sao các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với các thể đồng hợp.


Câu 3: Một gen ở E. coli có 120 vòng xoắn hiệu số giữa ađênin với loại nuclêotít khác là 10%. Trên mạch 1 của gen có A = 300 Nu, trên mạch 2 của gen có G = 260 Nu. Khi gen sao mã 3 đợt đã đòi hỏi môi trường tế bào cung cấp 900 nu loại A. Phân tử ARN do gen quy định tổng hợp có số lượng các loại ribônucleotit là:
A. U = 300, A = 420, X = 260, G = 220.
B. A = 300, U = 420, X = 260, G = 220.
C. U = 300, A = 420, G = 260, X = 220.
D. A = 300, U = 420, G = 260, X = 220.

Câu 4:Trong quá trình giảm phân tạo giao tử của cơ thể có 1024 tế bào tham gia giảm phân thì có 128 tế bào có trao đổi chéo giữa B với b. Khoảng cách giữa hai gen A – B là
A. 12,5 cM. B. 6,25 cM. C. 25 cM. D. 3,125 cM.

Câu 5:Hoa anh thảo màu đỏ trội hoàn toàn so với hoa màu trắng. Khi đem cây hoa màu đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng được F1 sau đó cho F1 tự thụ phấn được F2 đem các cây F2 trồng ở 350C thì tỷ lệ phân li kiểu hình là:
A. 100% trắng. B. 100% đỏ. C. 100% hồng. D. 3 đỏ : 1 trắng

Câu 6:Theo Darwin thì điều nào quan trọng nhất làm cho vật nuôi, cây trồng phân li tính trạng?
A. Trên mỗi giống, con người đi sâu khai thác một đặc điểm có lợi nào đó, làm cho nó khác xa với tổ tiên.
B. Trong mỗi loài vật nuôi hay cây trồng, sự chọn lọc nhân tạo có thể được tiến hành theo những hướng khác nhau.
C. Trong mỗi loài, sự chọn lọc nhân tạo có thể được tiến hành theo một hướng xác định để khai thác một đặc điểm.
D. Việc loại bỏ những dạng trung gian không đáng chú ý đã làm phân hoá nhanh chóng dạng gốc.

Câu 7:Gen A dài 408nm có A = 20%. Gen a dài bằng gen A nhưng ít hơn 2 liên kết hiđrô. Trong một tế bào có số nuclêotit từng loại ở locus này như sau A = T = 1444; G = X = 2156. Tế bào đó có kiểu gen là
A. Aa. B. Aaa. C. AAa. D. AAaa.

Câu 8: Cho biết gen A đỏ trội hoàn toàn so với gen a trắng; sức sống của giao tử mang gen A gấp đôi giao tử mang gen a; sức sống của hợp tử và của phôi (để phát triển thành cá thể con) kiểu gen AA = 100%, Aa = 75%, aa = 50%. Bố và mẹ đều mang kiểu gen dị hợp thì tỉ lệ kiểu hình của đời con F1 (mới sinh) sẽ là:
A. 15 A-: 1aa.
B. 7 A- : 2 aa.
C. 7 A- : 1 aa.
D. 14 A-: 1aa.

Câu 9:Một quần thể thực vật thế hệ F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 9/16 hoa màu đỏ: 7/16 hoa màu trắng. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây hoa đỏ đem tự thụ phấn thì xác suất thu được thế hệ con lai phân li theo tỉ lệ kiểu hình 9/16 hoa màu đỏ: 7/16 hoa màu trắng là
A. 1/9.
B. 4/9.
C. 7/9.
D. 2/9.

Câu 10: Sự tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc trong cặp tương đồng, sau đó trao đổi chéo các đoạn có độ dài khác nhau sẽ làm phát sinh loại biến dị
A. đột biến mất đoạn và lặp đoạn NST.
B. hoán vị gen.
C. đột biến mất cặp nuclêôtit.
D. đột biến chuyển đoạn NST.
 
R

rainbridge

mọi người đâu hết rồi??? sao im ắng quá :|
ai làm đề này rồi thì so đáp án với mình nhé

Câu 1 : Trong thực nghiệm người ta tạo ra một mARN chỉ có 2 loại U và X với tỉ lệ tương ứng là 5:1. Tỉ lệ bộ ba mã hóa UUX trong mARN trên là
A. 15/216 B. 25/61 C. 25/64 D. 25/216

Câu 2 : Khi cho 2 cá thể F1 đều dị hợp 2 cặp gen và có kiểu hình hạt tròn, màu trắng giao phấn với nhau. Thế hệ F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 0,54 hạt tròn, trắng: 0,21 hạt tròn, tím: 0,21 hạt dài, trắng: 0,04 hạt dài, tím. Biết rằng mỗi tính trạng đều do một gen quy định và trội hoàn toàn. Kiểu gen của P có thể là:
I. Ab/aB x Ab/aB II. AB/ab x Ab/aB
III. AB/ab x AB/ab IV. AaBb x AaBb

A. I, II đúng B. IV đúng C. III đúng D. I,III đúng

Câu 3 : Hai em bé đồng sinh cùng trứng
A. có một kiểu gen. B. có hai kiểu gen khác nhau.
C. có hai kiểu gen giống nhau. D. có cùng một giới tính.

Câu 4 : Ở ruồi giấm, gen V quy định cánh dài, v- cánh cụt. Cho ruồi cánh dài và cánh cụt giao phối với nhau được F1 có tỉ lệ 50% ruồi cánh dài: 50% ruồi cánh cụt. Tiếp tục cho ruồi F1 giao phối với nhau thì ở F2 thống kê kết quả ở cả quần thể có tỉ lệ kiểu hình theo lí thuyết là :
A. 7 ruồi cánh cụt: 9 ruồi cánh dài B. 1 ruồi cánh cụt: 1ruồi cánh dài
C. 9 ruồi cánh cụt: 7 ruồi cánh dài D. 1 ruồi cánh cụt: 3ruồi cánh dài

C©u 5 : Bệnh phêninkêtôniệu ở người là do một gen lặn nằm trên NST thường quy định và di truyền theo quy luật Menđen. Một người đàn ông có cô em gái bị bệnh, lấy một người vợ có anh trai bị bệnh. Biết rằng, ngoài em chồng và anh vợ bị bệnh cả bên vợ và chồng không còn ai khác bị bệnh. Cặp vợ chồng này lo sợ con mình sinh ra sẽ bị bệnh. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh đứa con đầu lòng bị bệnh là
A. 4/9 B. 3/4 C. 1/9 D. 1/4

C©u 6 : Ở một loài thực vật gen A có khả năng ưa mặn, gen a không có khả năng chịu mặn. Từ một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền thu được tổng số 10000 hạt. Đem gieo trên đất nhiễm mặn chỉ có 64% hạt nảy mầm. Trong số các hạt nảy mầm, tỉ lệ hạt có kiểu gen đồng hợp tính theo lí thuyết là
A. 25% B. 16% C. 36% D. 48%

C©u 7 : Lai giữa 2 cơ thể đều có kiểu gen và có tần số hoán vị gen là 20%. Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội (A-B-) ở thế hệ tiếp theo là
A. 59% B. 66% C. 54% D. 56%

C©u 8 : Trong phép lai: ♂AaBbCcDdEe x ♀ AaBbCcDdEe. Các cặp gen quy định tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ kiểu hình đời con có 5 tính trạng trội là
A. 32/45 B. 1/45 C. 53/45 D. 3^5/ 4^5

C©u 9 : Loại đột biến làm tăng các alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể là
A. đột biến tự đa bội. B. đột biến điểm.
C. đột biến lệch bội. D. đột biến dị đa bội.

C©u 10 : Một tế bào sinh trứng có kiểu gen khi giảm phân có trao đổi chéo xảy ra, có thể cho tối đa

A. 2 loại trứng. B. 1 loại trứng. C. 4 loại trứng. D. 8 loại trứng.

 
N

ngobaochauvodich

Ôn tập 1: Người ta chuyển 1570 vi khuẩn E.coli từ môi trường nuôi cấy với N14 sang môi trường nuôi cấy N15 (N phóng xạ). Sau một thời gian, khi phân tích ADN NST của E.coli thì tỷ lệ ADN NST hoàn toàn mang N15 chiếm 93,75%. Số E.coli trong quần thể là
A. 3140. B. 6289. C. 25120. D.. 50240

Ôn tập 2 (Luyện tập trắc nghiệm -NXBGD2012)
Ở 1 loài, gen qui định màu hạt có 3 alen theo thứ tự trội hoàn toàn là A > a > a1, trong đó A qui định hạt đen, a hạt xám, a1 hạt trắng. Nếu hạt phấn (n+1) không có khả năng phát sinh ống phấn thì khi cho cá thể Aaa1 tự thụ phấn kết quả phân ly kiểu hình ở F2 là:
A. 10 hạt đen : 7 hạt xám : 1 hạt trắng. B. 12 hạt đen : 5 hạt xám : 1 hạt trắng.
C. 10 đen : 5 xám : 3 trắng. D. 12 đen : 3 xám : 3 trắng
 
R

rainbridge

Ôn tập 1: Người ta chuyển 1570 vi khuẩn E.coli từ môi trường nuôi cấy với N14 sang môi trường nuôi cấy N15 (N phóng xạ). Sau một thời gian, khi phân tích ADN NST của E.coli thì tỷ lệ ADN NST hoàn toàn mang N15 chiếm 93,75%. Số E.coli trong quần thể là
A. 3140. B. 6289. C. 25120. D.. 50240


gen hoàn toàn mới chiếm 93,75%
--> gen chứa 1 mạch mới 1 mạch cũ chiếm 6,25%
tổng số gen tạo thành=[TEX]\frac{2.1570}{0,0625}=50240[/TEX]
Ôn tập 2 (Luyện tập trắc nghiệm -NXBGD2012)
Ở 1 loài, gen qui định màu hạt có 3 alen theo thứ tự trội hoàn toàn là A > a > a1, trong đó A qui định hạt đen, a hạt xám, a1 hạt trắng. Nếu hạt phấn (n+1) không có khả năng phát sinh ống phấn thì khi cho cá thể Aaa1 tự thụ phấn kết quả phân ly kiểu hình ở F2 là:
A. 10 hạt đen : 7 hạt xám : 1 hạt trắng. B. 12 hạt đen : 5 hạt xám : 1 hạt trắng.
C. 10 đen : 5 xám : 3 trắng. D. 12 đen : 3 xám : 3 trắng

(1A: 1a: 1a1: 1Aa: 1Aa1: 1aa1)(1A: 1a: 1a1)
--->(3A-: 2a-: 1a1)(1A: 1a: 1a1)
 
Last edited by a moderator:
R

rainbridge

có câu nào sai chỉ m với nhé :)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất đối với một lưới thức ăn trong quần xã.
A. Quần xã phải đa dạng sinh học mới tạo thành lưới thức ăn.
B. Có nhiều chuỗi thức ăn tạo thành lưới thức ăn.
C. Phải có nhiều quần thể trong quần xã.
D. Các chuỗi thức ăn có những mắt xích chung tạo thành lưới thức ăn.

mỗi qt chỉ có 1 loài,muốn tạo lưới phải có nhiều loài

Câu 2: Tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối có ý nghĩa thực tiễn
A. giải thích vai trò của quá trình giao phối trong việc tạo ra vô số biến dị tổ hợp dẫn tới sự đa dạng về kiểu gen.
B. giúp quần thể sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay đổi.
C. đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong quần thể.
D. giải thích tại sao các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với các thể đồng hợp.


Câu 3: Một gen ở E. coli có 120 vòng xoắn hiệu số giữa ađênin với loại nuclêotít khác là 10%. Trên mạch 1 của gen có A = 300 Nu, trên mạch 2 của gen có G = 260 Nu. Khi gen sao mã 3 đợt đã đòi hỏi môi trường tế bào cung cấp 900 nu loại A. Phân tử ARN do gen quy định tổng hợp có số lượng các loại ribônucleotit là:
A. U = 300, A = 420, X = 260, G = 220.
B. A = 300, U = 420, X = 260, G = 220.
C. U = 300, A = 420, G = 260, X = 220.
D. A = 300, U = 420, G = 260, X = 220.

gen có A=720, G-480
mạch 2 là mạch gốc
Câu 4:Trong quá trình giảm phân tạo giao tử của cơ thể có 1024 tế bào tham gia giảm phân thì có 128 tế bào có trao đổi chéo giữa B với b. Khoảng cách giữa hai gen A – B là
A. 12,5 cM. B. 6,25 cM. C. 25 cM. D. 3,125 cM.

[TEX]f=\frac{128.2}{1024.4}[/TEX]

Câu 6:Theo Darwin thì điều nào quan trọng nhất làm cho vật nuôi, cây trồng phân li tính trạng?
A. Trên mỗi giống, con người đi sâu khai thác một đặc điểm có lợi nào đó, làm cho nó khác xa với tổ tiên.
B. Trong mỗi loài vật nuôi hay cây trồng, sự chọn lọc nhân tạo có thể được tiến hành theo những hướng khác nhau.
C. Trong mỗi loài, sự chọn lọc nhân tạo có thể được tiến hành theo một hướng xác định để khai thác một đặc điểm.
D. Việc loại bỏ những dạng trung gian không đáng chú ý đã làm phân hoá nhanh chóng dạng gốc.

Câu 7:Gen A dài 408nm có A = 20%. Gen a dài bằng gen A nhưng ít hơn 2 liên kết hiđrô. Trong một tế bào có số nuclêotit từng loại ở locus này như sau A = T = 1444; G = X = 2156. Tế bào đó có kiểu gen là
A. Aa. B. Aaa. C. AAa. D. AAaa.
gen A: A=480, G=720
gen a: A=482, G=718
Câu 8: Cho biết gen A đỏ trội hoàn toàn so với gen a trắng; sức sống của giao tử mang gen A gấp đôi giao tử mang gen a; sức sống của hợp tử và của phôi (để phát triển thành cá thể con) kiểu gen AA = 100%, Aa = 75%, aa = 50%. Bố và mẹ đều mang kiểu gen dị hợp thì tỉ lệ kiểu hình của đời con F1 (mới sinh) sẽ là:
A. 15 A-: 1aa.
B. 7 A- : 2 aa.
C. 7 A- : 1 aa.
D. 14 A-: 1aa.
Aa x Aa---> (0,5A: 0,5a)(0,5A: 0,5a)----> (0,5A: 0,25a)(0,5A: 0,25a)
---->(2/3A: 1/3a)(2/3A: 1/3a)
----> 4/9AA: 4/9Aa: 1/9aa
----> 4/9: 3/9: 1/18
---> 8:6:1


Câu 9:Một quần thể thực vật thế hệ F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 9/16 hoa màu đỏ: 7/16 hoa màu trắng. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây hoa đỏ đem tự thụ phấn thì xác suất thu được thế hệ con lai phân li theo tỉ lệ kiểu hình 9/16 hoa màu đỏ: 7/16 hoa màu trắng là
A. 1/9.
B. 4/9.
C. 7/9.
D. 2/9.
Câu 10: Sự tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc trong cặp tương đồng, sau đó trao đổi chéo các đoạn có độ dài khác nhau sẽ làm phát sinh loại biến dị
A. đột biến mất đoạn và lặp đoạn NST.
B. hoán vị gen.
C. đột biến mất cặp nuclêôtit.
D. đột biến chuyển đoạn NST

Câu 5:Hoa anh thảo màu đỏ trội hoàn toàn so với hoa màu trắng. Khi đem cây hoa màu đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng được F1 sau đó cho F1 tự thụ phấn được F2 đem các cây F2 trồng ở 350C thì tỷ lệ phân li kiểu hình là:
A. 100% trắng. B. 100% đỏ. C. 100% hồng. D. 3 đỏ : 1 trắng
màu sắc hoa theo nhiệt độ sgk cơ bản ko nói đến, mn giải giúp mình câu này :)
 
A

aotrangyk

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất đối với một lưới thức ăn trong quần xã.
A. Quần xã phải đa dạng sinh học mới tạo thành lưới thức ăn.
B. Có nhiều chuỗi thức ăn tạo thành lưới thức ăn.
C. Phải có nhiều quần thể trong quần xã.
D. Các chuỗi thức ăn có những mắt xích chung tạo thành lưới thức ăn.
Câu này mình nghĩ là D các chuỗi thức ăn có những mắt xích tạo nên lưới.
nếu là C, nhiều quần thể....chẳng hạn toàn quần thể ăn cỏ quần thể trâu, bò rừng, hươu, cừu, cỏ,
 
R

rainbridge

Câu này mình nghĩ là D các chuỗi thức ăn có những mắt xích tạo nên lưới.
nếu là C, nhiều quần thể....chẳng hạn toàn quần thể ăn cỏ quần thể trâu, bò rừng, hươu, cừu, cỏ,
hình như phải phân biệt ở đây nhiều nghĩa là rất nhiều :-?, chứ ko phải như trong tiếng anh 2 trở lên gọi là nhiều :D
lúc đầu mình nghĩ nếu ko có nhiều quần thể, nghĩa là chỉ có 1 quần thể <=> 1 loài thì ko thể có lưới thức ăn được :))
 
Last edited by a moderator:
T

thuyan9i

Hoa anh thảo khi thực hiện phép lai ở 35 độ C sẽ cho 100 % hoa trắng :D

Ở một locut mã hóa cho một enzym di truyền ĐL với giới tính, TS KG trong QT được tìm thấy như sau:

FF FS SS
Nữ 30 60 10

Nam 20 40 40
tính tần số kiểu gen FS trong quần thẻ
ai giúp mình với :D
 
Last edited by a moderator:
V

vunguyet12

cho minh hoi dap an cua cau 19 va 20 de so 8 luyen giai de dai hoc cao dang cam on moi nguoi nhiu minh dang can rat gap
 
C

canhcutndk16a.

Phân tử AND ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ.Nếu chuyển những vi khuẩn này sang môi trường có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E.coli này sau 6 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử AND ở vùng nhân chứa N15
A.62
B.2
C.64
D.32
Dù nó nhân đôi 6 lần hay cả tỉ tỉ lần trong cái mt ấy thi cũng chỉ có 2 pt ADN chứa N15 thui, dó là 2 mạch của ADN mẹ ban đầu

Ko cần làm loằng ngoằng thế này đâu ạ:-S

ta có : ADN đồng vị N15 là nu 2 mạch của ADN ban đầu , còn ADN N14 hiểu Nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi để tạo ra ADN, khi gen nhân đôi 6 lần tạo ra 26 = 64 ADN con , nhưng trong đó có 2 ADN ( mà mỗi phân tử chứa 1 mạch đồng vị N15 )

+ áp dụng công thức tính số ADN con có 2mạch mới hoàn toàn chỉ có N14 :
= 26 - 2 = 62

ADN có chứa N15= 64 ADN con - 62 ADN chỉ có N 14 = 2
 
Last edited by a moderator:
T

thesecond_jerusalem

1.Một tế bào sinh dưỡng của lúa có 2n=24,Nguyên phân liên tiếp 6 lần,nhưng kết thúc lần phân bào 3 trong số các tế bào con có 1tb bị rối loạn phân bào xảy ra ở tất cả các cặp NST,Tỷ lệ số tb bị đb so với số tb bình thường là
A.3/8
B.1/14
C.1/15
D.1/12

2.Ở một thể đb một nhiễm kép trong mỗi tế bào sinh giao tử đều có 18 NST, trong đk giảm phân bình thường ,thể đb này sẽ tạo ra loại có 9 NST với tỷ lệ là
A.100%
B.25%
C.50%
D.75%

3.Một loài có bộ NST 2n=40,một thể đb một nhiễm kép xảy ra ở cắp NST số 1 và cặp NST số 3,theo lý thuyết thì trong số giao tử của cơ thể này,giao tử đb chiếm tỷ lệ
A.12,5%
B.25%
C.50%
D.75%

4.Một loài có bộ NST 2n=14,Khi giảm phân thấy có 3 cặp xảy ra TĐC tại 1 điểm và 1 cặp bị rối loạn phân li,các cặp NST còn lại giảm phân bt.số loại trứng tối đa của loài trên
A.1256
B.768
C.512
D.1536
 
T

tiger3323551

Câu 3: Trong kỹ thuật chuyển gen, phân tử ADN tái tổ hợp được tạo thành từ A. ADN của tế bào nhận sau khi nối vào 1 đoạn của tế bào cho. B. ADN plasmit sau khi được nối thêm 1 đoạn ADN của tế bào cho. C. ADN plasmit sau khi được nối thêm 1 đoạn ADN của tế bào nhận. D. ADN của tế bào cho sau khi được nối vào 1 đoạn của tế bào nhận.
Câu 5: Có một cá thể thực vật mang 2 cặp gen cho 4 kiểu giao tử tỉ lệ bằng nhau. Nếu cá thể đó tự thụ phấn thì đời con F1 sẽ có số loại kiểu gen là A. 16 B. 9 hoặc 10. C. 9. D. 10
Câu 7: Dạng đột biến nào sau đây khó có cơ hội biểu hiện thành kiểu hình nhất? A. Đột biến gen lặn ở tế bào sinh dưỡng. B. Đột biến gen lặn xảy ra trong nguyên phân. C. Đột biến gen lặn ở giai đoạn tiền phôi. D. Đột biến gen lặn khi tạo giao tử
Câu 9: Nếu hai gen a và b cách nhau 8,3 đơn vị bản đồ thì sẽ có tối đa : A. tần số trao đổi chéo giữa a và b là 16,6%. B. tần số trao đổi chéo giữa a và b là 5,15%. C. 8,3% giao tử tái tổ hợp ở bố hoặc mẹ dị hợp 2 cặp gen. D. 91,7% giao tử tái tổ hợp ở bố hoặc mẹ dị hợp 2 cặp gen.
Câu 10: Cho cặp P thuần chủng về các cặp gen tương phản giao phấn với nhau. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 85 cây mang kiểu gen AABBDD. Về lí thuyết, hãy cho biết số cây mang kiểu gen AaBbDd ở F2 là bao nhiêu? A. 340. B. 450. C. 680. D. 765.
 
Top Bottom