Ngoại ngữ Mỗi ngày 3 cụm từ

Silverlord

Học sinh mới
Thành viên
24 Tháng chín 2018
1
1
6
22
Đồng Nai
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
hà hà làm gì đúng nấy luôn :D
24/9/2018
- dry out | dry sth ↔ out: to become or to allow something to become dry, in a way that is not wanted.
Ex: Water the plant regularly, never letting the soil dry out.
- the pros and cons: advantages and disadvantages.
Ex: You must weigh up the pros and cons (= consider the advantages and disadvantages of something).
- hold the fort: (BrE, informal): to have the responsibility for something or care of somebody while other people are away or out.
(NAmE: hold down the fort)
Ex: Why not have a day off? I'll hold the fort for you.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- _ on sb/sth (to do/ doing sth): to trust somebody to do something or to be sure that something will happen (= rely on, bank on) (điền từ)
- do the _: suy tính kĩ càng (điền từ)
- safe and sound: (dịch/ hiểu nghĩa)

1. Depend
2. ...
3. kiểu một chuyến đi viên mãn, an toàn về đến nhà.
 
  • Like
Reactions: tuananh982

nguyễn thu hiền

Học sinh
Thành viên
11 Tháng năm 2017
132
81
36
22
Thái Bình
Chuyên tb
hà hà làm gì đúng nấy luôn :D
24/9/2018
- dry out | dry sth ↔ out: to become or to allow something to become dry, in a way that is not wanted.
Ex: Water the plant regularly, never letting the soil dry out.
- the pros and cons: advantages and disadvantages.
Ex: You must weigh up the pros and cons (= consider the advantages and disadvantages of something).
- hold the fort: (BrE, informal): to have the responsibility for something or care of somebody while other people are away or out.
(NAmE: hold down the fort)
Ex: Why not have a day off? I'll hold the fort for you.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- _ on sb/sth (to do/ doing sth): to trust somebody to do something or to be sure that something will happen (= rely on, bank on) (điền từ)
- do the _: suy tính kĩ càng (điền từ)
- safe and sound: (dịch/ hiểu nghĩa)
1, count on sb/st
2.
3. safe and sound : bình an vô sự
 
  • Like
Reactions: tuananh982

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
1. Depend
2. ...
3. kiểu một chuyến đi viên mãn, an toàn về đến nhà.
cụm từ số 3 chuẩn rồi
1, count on sb/st
2.
3. safe and sound : bình an vô sự
làm gì đúng nấy hà, giỏi quá đi ~
25/9/2018
- carry on sb/sth (to do/ doing sth): to trust somebody to do something or to be sure that something will happen (= rely on, bank on).
Ex: After he left I just tried to carry on as normal (= do the things I usually do).
- do the math: suy tính kĩ càng.
Ex: Do the math before you take on more debt.
- safe and sound: bình an vô sự (sau một sự việc nào)
*alive and kicking: khỏe mạnh và năng động (tình trạng sức khỏe)
Ex: They returned from their adventure safe and sound.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- be _ of = consist of: bao gồm (điền từ)
- _ sth ↔ out: thi hành, tiến hành một nhiệm vụ (điền từ)
- in behalf of sb/ in sb's behalf (US English): (hiểu/ dịch nghĩa)
 

nguyễn thu hiền

Học sinh
Thành viên
11 Tháng năm 2017
132
81
36
22
Thái Bình
Chuyên tb
cụm từ số 3 chuẩn rồi

làm gì đúng nấy hà, giỏi quá đi ~
25/9/2018
- carry on sb/sth (to do/ doing sth): to trust somebody to do something or to be sure that something will happen (= rely on, bank on).
Ex: After he left I just tried to carry on as normal (= do the things I usually do).
- do the math: suy tính kĩ càng.
Ex: Do the math before you take on more debt.
- safe and sound: bình an vô sự (sau một sự việc nào)
*alive and kicking: khỏe mạnh và năng động (tình trạng sức khỏe)
Ex: They returned from their adventure safe and sound.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- be _ of = consist of: bao gồm (điền từ)
- _ sth ↔ out: thi hành, tiến hành một nhiệm vụ (điền từ)
- in behalf of sb/ in sb's behalf (US English): (hiểu/ dịch nghĩa)
1. be composed of
2. carry st out
3. in behalf of sb/ in sb's behalf : thay mặt sb .( hình như cũng có on behalf of sb, st . please explain why . thanks )
 

Diệp Ngọc Tuyên

Typo-er xuất sắc nhất 2018
HV CLB Hội họa
Thành viên
13 Tháng mười một 2017
2,339
3,607
549
Đắk Lắk
THCS
- be comprised of = consist of: bao gồm (điền từ)
- ...
- in behalf of sb/ in sb's behalf (US English): Đại diện cho ai đó.
 
  • Like
Reactions: tuananh982

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
1. be composed of
2. carry st out
3. in behalf of sb/ in sb's behalf : thay mặt sb .( hình như cũng có on behalf of sb, st . please explain why . thanks )
3/3 rồi Hiền nha :D
( hình như cũng có on behalf of sb, st . please explain why . thanks )
ok bạn ^^
- be comprised of = consist of: bao gồm (điền từ)
- ...
- in behalf of sb/ in sb's behalf (US English): Đại diện cho ai đó.
2/3 nhaaa
26/9/2018
- be comprised/ composed of = consist of: bao gồm.
Ex: (phân biệt giữa các cụm từ đồng nghĩa) The group consists of/ comprises/ is made up of/ is composed of ten people.
Ten people make up/ constitute/ comprise the group.
- carry sth ↔ out: thi hành, tiến hành một nhiệm vụ.
Ex: Extensive tests have been carried out on the patient.
- in behalf of sb/ in sb's behalf (US English): in order to help somebody
Ex: We collected money in behalf of the homeless.
*nghĩa của nó cũng có thể là "thay mặt ai đó"
on behalf of sb/ on sb's behalf cũng có hai nghĩa tương tự, nhưng nó cũng có thể mang nghĩa "because of somebody; for somebody"
Ex: Don't worry on my behalf (Don't worry about me)
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- in _ (of sb/sth): ủng hộ ai/ điều gì (điền từ)
- for _: without doubt (điền từ)
- down in the dumps: (dịch/ hiểu nghĩa)
 

nguyễn thu hiền

Học sinh
Thành viên
11 Tháng năm 2017
132
81
36
22
Thái Bình
Chuyên tb
:D:D
3/3 rồi Hiền nha :D

ok bạn ^^

2/3 nhaaa
26/9/2018
- be comprised/ composed of = consist of: bao gồm.
Ex: (phân biệt giữa các cụm từ đồng nghĩa) The group consists of/ comprises/ is made up of/ is composed of ten people.
Ten people make up/ constitute/ comprise the group.
- carry sth ↔ out: thi hành, tiến hành một nhiệm vụ.
Ex: Extensive tests have been carried out on the patient.
- in behalf of sb/ in sb's behalf (US English): in order to help somebody
Ex: We collected money in behalf of the homeless.
*nghĩa của nó cũng có thể là "thay mặt ai đó"
on behalf of sb/ on sb's behalf cũng có hai nghĩa tương tự, nhưng nó cũng có thể mang nghĩa "because of somebody; for somebody"
Ex: Don't worry on my behalf (Don't worry about me)
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- in _ (of sb/sth): ủng hộ ai/ điều gì (điền từ)
- for _: without doubt (điền từ)
- down in the dumps: (dịch/ hiểu nghĩa)
in support of sb/ st
for sure
down in the dumps: buồn chán ( như rơi vào bãi rác maybe:D:D)
 
  • Like
Reactions: tuananh982

_Nguyễn Ngân

Học sinh chăm học
Thành viên
28 Tháng sáu 2018
200
194
51
Phú Thọ
THPT Phù Ninh
- in favour (of sb/sth): ủng hộ ai/ điều gì (điền từ)
- for sure: without doubt (điền từ)
- down in the dumps: buồn bã, chán nản
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
:D:D
in support of sb/ st
for sure
down in the dumps: buồn chán ( như rơi vào bãi rác maybe:D:D)
bạn xem lại cụm từ số 1 nha ^^
- in favour (of sb/sth): ủng hộ ai/ điều gì (điền từ)
- for sure: without doubt (điền từ)
- down in the dumps: buồn bã, chán nản
đúng hết rồi :D
27/9/2018
- in favour (of sb/sth): ủng hộ ai/ điều gì
Ex: I'm all in favour of (= completely support) equal pay for equal work.
- for certain: (informal) without doubt
= for sure (informal)
Ex: One thing is for sure—it's not going to be easy.
- down in the dumps: (informal) buồn bã, chán nản = depressed
Ex: He’d been down in the dumps since his girlfriend left him.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- in _ with sb/sth (formal) in the same way as somebody/something (điền từ)
- _ for sth = explain (điền từ có 8 chữ cái)
- let the cat out of the bag: (dịch/ hiểu nghĩa)
 
  • Like
Reactions: phuongdaitt1

nguyễn thu hiền

Học sinh
Thành viên
11 Tháng năm 2017
132
81
36
22
Thái Bình
Chuyên tb
bạn xem lại cụm từ số 1 nha ^^

đúng hết rồi :D
27/9/2018
- in favour (of sb/sth): ủng hộ ai/ điều gì
Ex: I'm all in favour of (= completely support) equal pay for equal work.
- for certain: (informal) without doubt
= for sure (informal)
Ex: One thing is for sure—it's not going to be easy.
- down in the dumps: (informal) buồn bã, chán nản = depressed
Ex: He’d been down in the dumps since his girlfriend left him.
[TBODY] [/TBODY]
3 cụm từ ngày mai :D
- in _ with sb/sth (formal) in the same way as somebody/something (điền từ)
- _ for sth = explain (điền từ có 8 chữ cái)
- let the cat out of the bag: (dịch/ hiểu nghĩa)
2. account for
3. để lộ bí mật
 
  • Like
Reactions: tuananh982

_Nguyễn Ngân

Học sinh chăm học
Thành viên
28 Tháng sáu 2018
200
194
51
Phú Thọ
THPT Phù Ninh
- in conformity with sb/sth (formal) in the same way as somebody/something (điền từ)
- construe for sth = explain (điền từ có 8 chữ cái)
- let the cat out of the bag: vô tình lộ bí mật
 

Nanh Trắng

Học sinh chăm học
Thành viên
23 Tháng tám 2018
522
116
86
Bình Định
THCS Phước Hưng
- in conformity with sb/sth (formal) in the same way as somebody/something
- construe for sth = explain (điền từ có 8 chữ cái)
- let the cat out of the bag: vô tình lộ bí mật
 
  • Like
Reactions: tuananh982

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
2. account for
3. để lộ bí mật
:Tonton16
Let the cat out of the bag: vô tình để lộ bí mật
đúng rồi nhaaaa
- in conformity with sb/sth (formal) in the same way as somebody/something (điền từ)
- construe for sth = explain (điền từ có 8 chữ cái)
- let the cat out of the bag: vô tình lộ bí mật
- in conformity with sb/sth (formal) in the same way as somebody/something
- construe for sth = explain (điền từ có 8 chữ cái)
- let the cat out of the bag: vô tình lộ bí mật
chỉ đúng cụm từ số 3 thôi ~
28/9/2018
- in common with sb/sth (formal) in the same way as somebody/something.
Ex: I don't think we have very much in common, we are very different people.
- account for sth = explain.
Ex: How do you account for the show's success?
- let the cat out of the bag: vô ý/ vô tình để lộ bí mật.
Ex: I wanted it to be a surprise, but my sister let the cat out of the bag.
[TBODY] [/TBODY]
 

tuananh982

Á quân kiên cường WC 2018
Thành viên
5 Tháng tư 2017
2,897
7,033
694
Quảng Trị
THPT
Chúng ta cùng ôn lại những cụm từ từ ngày 18/9/2018 đến 28/9/2018 để làm bài test cuối tuần nha ^^
- talk sb into sth = persuade sb to do sth
............ out of sth = persuade sb not to do sth
- the advent of sb/sth: the coming of an important event, person, invention, etc.
- out and about:
+ able to go outside again after an illness
+ traveling around a place
- put up with sb/sth: = tolerate sb/sth doing/being/have sth: to allow somebody to do something that you do not agree with or like.
- capable of (doing) sth: having the ability or qualities necessary for doing something.
- on the bank of: ở bờ của... (sông, kênh...)
- finish sthoff: to do the last part of something; to make something end by doing one last thing.
- be/ get caught up sth: bị vướng vào điều gì mình không mong muốn.
- put sth across: diễn đạt, sắp đặt.
- access (to sth): truy cập vào...
- blame sth on sb/sth: khiển trách = blame sb/sth (for sth)
- from time to time = occasionally but not regularly. (sometimes but not often)
- make a reservation = book in advance: đặt trước, giữ chỗ trước.
IN ADVANCE (OF STH):
+ before the time that is expected; before something happens.
+ more developed than somebody/something else (đi trước thời đại in advance of the age, tiến bộ)
- look into sth: to examine something.
- the tip of the iceberg: only a small part of a much larger problem.
- criticize sb/sth (for sth): phê bình, chê bai >< praise sb/sth (for (doing) sth)
- drawback (of/ to (doing) sth): mặt trái/ nhược điểm của...
- as of: kể từ...
also as from (BrE)
- dry out | dry sth ↔ out: to become or to allow something to become dry, in a way that is not wanted.
- the pros and cons: advantages and disadvantages.
+) weigh up the pros and cons (= consider the advantages and disadvantages of something).
- hold the fort: (BrE, informal): to have the responsibility for something or care of somebody while other people are away or out.
(NAmE: hold down the fort)
- carry on sb/sth (to do/ doing sth): to trust somebody to do something or to be sure that something will happen (= rely on, bank on).
- do the math: suy tính kĩ càng.
- safe and sound: bình an vô sự (sau một sự việc nào)
*alive and kicking: khỏe mạnh và năng động (tình trạng sức khỏe)
- be comprised/ composed of = consist of: bao gồm.
The group consists of/ comprises/ is made up of/ is composed of ten people.
Ten people make up/ constitute/ comprise the group.
- carry sth ↔ out: thi hành, tiến hành một nhiệm vụ.
- in behalf of sb/ in sb's behalf (US English): in order to help somebody
*nghĩa của nó cũng có thể là "thay mặt ai đó"
on behalf of sb/ on sb's behalf
cũng có hai nghĩa tương tự, nhưng nó cũng có thể mang nghĩa "because of somebody; for somebody"
- in favour (of sb/sth): ủng hộ ai/ điều gì
- for certain: (informal) without doubt
= for sure (informal)
- down in the dumps: (informal) buồn bã, chán nản = depressed
- in common with sb/sth (formal) in the same way as somebody/something.
- account for sth = explain.
- let the cat out of the bag: vô ý/ vô tình để lộ bí mật.
 

_Nguyễn Ngân

Học sinh chăm học
Thành viên
28 Tháng sáu 2018
200
194
51
Phú Thọ
THPT Phù Ninh
Top Bottom