- 24 Tháng ba 2017
- 3,800
- 13,157
- 1,029
- Vĩnh Long
- Đại học Đồng Tháp - Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Chuỗi topic ngữ pháp trọng tâm ôn thi của box Anh diễn đàn HOCMAI đã đi được gần hết chặng đường của mình, thời gian vừa qua chúng mình đã nhận được sự quan tâm, yêu thương và đồng hành của mọi người.
Đó thật sự là động lực rất lớn để chúng mình cho ra mắt những topic đầy chất lượng, tâm huyết và luôn luôn cố hết sức giải đáp mọi thắc mắc, khó khăn mà cả nhà gặp phải nè
Hôm nay, mình sẽ giới thiệu với cả nhà một chủ điểm ngữ pháp tuy đơn giản nhưng rất quan trọng và cần nắm vững để thành thạo hơn khi làm bài nhaaaaa. Đó chính là CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTION)
I. Tóm tắt nội dung:
II. Nội dung chi tiết:
Ngoài ra các bạn có thể xem topic tổng hợp nội dung tại: Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi
Các topic mà mình muốn giới thiệu đến mọi người <3
1. [Lý thuyết] Các thì cơ bản - HMF
2. [Lý thuyết] Câu bị động - HMF
3. [Lý thuyết] Mệnh đề quan hệ - HMF
4. [Lý thuyết] Câu giả định - HMF
5. [Lý thuyết] Câu tường thuật - HMF
6. [Lý thuyết] Câu đảo ngữ - HMF
7. [Lý thuyết] Câu so sánh - HMF
8. [Lý thuyết] Hòa hợp chủ ngữ - động từ (S and V Agreement) - HMF
LINK TẢI TÀI LIỆU Ở ĐÂY
Đó thật sự là động lực rất lớn để chúng mình cho ra mắt những topic đầy chất lượng, tâm huyết và luôn luôn cố hết sức giải đáp mọi thắc mắc, khó khăn mà cả nhà gặp phải nè
Hôm nay, mình sẽ giới thiệu với cả nhà một chủ điểm ngữ pháp tuy đơn giản nhưng rất quan trọng và cần nắm vững để thành thạo hơn khi làm bài nhaaaaa. Đó chính là CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTION)
I. Tóm tắt nội dung:
1. Công thức câu hỏi đuôi cơ bản
2. Các dạng câu hỏi đuôi đặc biệt
3. Cách trả lời câu hỏi đuôi
II. Nội dung chi tiết:
1. Công thức câu hỏi đuôi cơ bản: S + V + O, trợ từ + đại từ
- Làm thế nào để cấu tạo câu hỏi đuôi?
- Dựa vào chủ ngữ
- Dựa vào động từ chính
- Dựa vào thể của câu chính, ví dụ câu chính ở thể khẳng định (+) thì câu hỏi đuôi phải là thể phủ định (-)
Ex: You want to find out where he comes from and where he goes, don’t you?
- Phân tích:
- Chủ ngữ chính là you [imath]\Rightarrow[/imath] dùng đại từ you ở phần hỏi đuôi
- Động từ chính là want [imath]\Rightarrow[/imath] thì hiện tại đơn dùng trợ từ do
- Câu chính ở thể khẳng định (+) [imath]\Rightarrow[/imath] câu hỏi đuôi thể phụ định (-) => do thành don’t
Lưu ý khi cấu tạo câu hỏi đuôi:- Chủ ngữ:
- Chủ ngữ là đại từ [imath]\Rightarrow[/imath] Giữ nguyên chủ ngữ ở phần đuôi
- Danh từ số nhiều [imath]\Rightarrow[/imath] they
- Danh từ số ít/nhiều chỉ vật [imath]\Rightarrow[/imath] it/they
- Danh từ riêng [imath]\Rightarrow[/imath] Tùy số ít hay nhiều mà chuyển thành they/it
- Tên người trai/gái [imath]\Rightarrow[/imath] he/she
- there [imath]\Rightarrow[/imath] there
- this/that [imath]\Rightarrow[/imath] it
- these/those [imath]\Rightarrow[/imath] they
- Các từ như everyone, someone, anyone, no one, nobody... [imath]\Rightarrow[/imath] they
- nothing [imath]\Rightarrow[/imath] it
- Động từ:
- Câu chính ở thì nào thì câu hỏi đuôi ở thì đó.
- Câu chính dùng trợ từ/ động từ khuyết thiếu nào thì câu hỏi đuôi dùng lại y hệt nhưng ở dạng phủ định/ khẳng định ngược thể với câu chính
- Từ trong câu
- Chứa các từ bán phủ định, hoặc phủ định như neither, none, no one, nobody, nothing, scarcely, barely, hardly, hardly ever, seldom… thì câu được coi là câu phủ định
- Hai lần phủ định = khẳng định
Lưu ý: Dạng đuôi luôn viết tắt
2. Các dạng đặc biệt:
- I am [imath]\Rightarrow[/imath] aren’t I nhưng I am not [imath]\Rightarrow[/imath] am I
Ex: I am late, aren't I?
I am not good enough, am I?
- Let’s [imath]\Rightarrow[/imath] shall we (rủ) [hay gặp]
Ex: Let's search the universe, shall we?
- Let us/let me [imath]\Rightarrow[/imath] will you (xin phép)
Ex: Let me use your pen, will you?
- Let me [imath]\Rightarrow[/imath] may I (đề nghị)
Ex: Let me do it for you, may I?
- Câu mệnh lệnh [imath]\Rightarrow[/imath] will you
Ex: Hide away, will you?
- Câu mời [imath]\Rightarrow[/imath] won’t you
Ex: Have some water, won't you?
- Ought to [imath]\Rightarrow[/imath] shouldn’t
Ex: You ought to break the stereotype, shouldn’t you?
- S + Wish [imath]\Rightarrow[/imath] may + đại từ của S
Ex: She wishes she would have a big house, may she?
- Had better [imath]\Rightarrow[/imath] hadn’t
Ex: You had better take a raincheck on this invitation, hadn’t you?
- Would rather [imath]\Rightarrow[/imath] wouldn’t
Ex: You would rather do it on your own, wouldn’t you?
- have/ had to [imath]\Rightarrow[/imath] Dùng trợ từ theo thì cho phù hợp
Ex: P.T Barnum has to chase other people’s cheers, doesn’t he?
- Đối với must chia làm 3 trường hợp
+ Must chỉ sự cần thiết thì phần hỏi đuôi dùng needn’t
Ex: I must tell you about this, needn’t I?
+ Must chỉ sự cấm đoán thì phần hỏi đuôi dùng must (+ not)
Ex: Your eyes mustn’t be blinded by the lights, must they?
+ Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại: trợ từ phần đuôi chia theo động từ sau must
Ex: Jenny Lind must be admired, isn’t she?
- used to [imath]\Rightarrow[/imath] didn’t
Ex: It used to shine brightly, didn’t it?
- Câu cảm thán, danh từ trong câu cảm thán là chủ ngữ chính
Ex: How adorable is this cat, isn’t it?
- Câu ghép [imath]\Rightarrow[/imath] Phân biệt mệnh đề chính phụ để cấu tạo câu hỏi đuôi theo mệnh đề chính (Không có một phương pháp rõ ràng cho việc này, các bạn chỉ có thể tìm cách phân biệt bằng việc làm nhiều dạng bài liên quan)
3. Cách trả lời câu hỏi đuôi: Trong câu hỏi đuôi, yes tức là đồng ý, no nghĩa là không đồng ý với mệnh đề chính
Ex: I deserve your love, don’t I?
Đồng ý: Yes, you do
Không đồng ý: No, you don’t
Còn nữa nha cả nhà ơi! Xem tiếp tại....Ngoài ra các bạn có thể xem topic tổng hợp nội dung tại: Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi
Các topic mà mình muốn giới thiệu đến mọi người <3
1. [Lý thuyết] Các thì cơ bản - HMF
2. [Lý thuyết] Câu bị động - HMF
3. [Lý thuyết] Mệnh đề quan hệ - HMF
4. [Lý thuyết] Câu giả định - HMF
5. [Lý thuyết] Câu tường thuật - HMF
6. [Lý thuyết] Câu đảo ngữ - HMF
7. [Lý thuyết] Câu so sánh - HMF
8. [Lý thuyết] Hòa hợp chủ ngữ - động từ (S and V Agreement) - HMF
LINK TẢI TÀI LIỆU Ở ĐÂY