Thiên Thuận

Cựu Mod Anh |GOLDEN Challenge’s first runner-up
Thành viên
TV ấn tượng nhất 2017
24 Tháng ba 2017
3,800
13,157
1,029
Vĩnh Long
Đại học Đồng Tháp - Ngành Sư phạm Tiếng Anh
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Với mục đích xây dựng một chương trình phù hợp với tất cả mọi học sinh, đặc biệt là các bạn chuẩn bị bước vào kỳ thi vô cùng quan trọng của cuộc đời, team nội dung chúng mình cùng sự hợp tác của các bạn team beta đã soạn thảo một hệ thống tài liệu bám sát khung thi của Bộ Giáo dục & Đào tạo, đảm bảo thuận tiện cho học tập, tra cứu và ôn luyện.

Trước hết mình xin giới thiệu với mọi người topic tài liệu (bao gồm lý thuyết và bài tập có đáp án) đầu tiên nằm trong PJ Chương trình cơ bản của chúng mình: Các thì cơ bản. Mong rằng tài liệu này sẽ có ích cho tất cả các bạn. Chúc các bạn học tốt! :Tuzki32:Tuzki33
6_.png

CÁC THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH
A. Các nội dung chính:
B. Nội dung chi tiết:
I. CÁC THÌ HIỆN TẠI (PRESENT):
1. Thì hiện tại đơn (PRESENT SIMPLE): Diễn tả một sự việc, một hành động lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng hay một sự thật hiển nhiên.
  • Công thức:
Loại câuĐộng từ thườngĐộng từ tobe (am/is/are)
Khẳng địnhS + V1/Vs/es + O
Ex: I learn every day
(Tôi học mỗi ngày.)
S + be (am/is/are) + O
Ex: My brother is a student.
(Em trai tôi là một học sinh.)
Phủ địnhS+ do/does + not + V0 + O
Ex: She doesn’t like to eat noodles.
(Cô ấy không thích ăn mì.)
S + be (am/is/are) + not + O
Ex: He is not a bad person.
(Anh ấy không phải là một kẻ xấu)
Nghi vấnDo/Does + S + V0 + O?
Ex: Do you often listen to the music?
(Bạn có thường xuyên nghe nhạc không?)
Am/Is/Are + S + O?
Ex: Is she a teacher?
(Cô ấy có phải là một giáo viên không?)

  • Cách dùng:
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.​
- Diễn tả một thói quen, sở thích hay hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại.​
- Diễn tả thời gian biểu, lịch trình, chương trình, kế hoạch.​
  • Dấu hiệu nhận biết: Xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất (alway, usually, often, sometimes, rarely, seldom, hardly, never...)
2. Thì hiện tại tiếp diễn (PRESENT CONTINUOUS): Diễn tả một hành động xảy ra ở thời điểm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài đến hiện tại.
  • Công thức:
Loại câuCấu trúc và ví dụ minh họa
Khẳng địnhS + be (am/is/are) + V_ing + O
Ex: She is reading a book. (Cô ấy đang đọc một cuốn sách.)
Phủ địnhS + be (am/is/are) + not + V_ing + O
Ex: He is not playing football. (Anh ấy đang không chơi bóng đá.)
Nghi vấnAm/Is/Are + S + V_ing + O
Ex: Are you following me? (Bạn đang theo dõi tôi à?)

  • Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết:
- Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài đến thời điểm hiện tại.​
- Xuất hiện những từ như now, right now, at the moment, at this time, at present,… ; từ chỉ mệnh lệnh: Look!, Watch out!, Be careful!, Be quite!,…
- Diễn tả sự than phiền với hành động lặp đi lặp lại gây khó chịu, thường đi kèm với trạng từ tần suất always.​
Ex: He is always talking too much.​
- Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai gần có kế hoạch, được biết trước.​
LƯU Ý QUAN TRỌNG: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, chỉ nhận thức như: be, see, hear, feel, realize, remember, forget, understand, seem, like, love, sound, smell, taste…

3. Thì hiện tại hoàn thành (PRESENT PERFECT): Diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và tiếp tục thực hiện trong tương lai.​
  • Công thức:
Loại câuCấu trúc và ví dụ minh họa
Khẳng địnhS + have/has + V3/ed + O
Ex: He has studied English for ten years.
(Anh ấy đã học tiếng Anh được 10 năm.)
Phủ địnhS + have/has + not + V3/ed + O
Ex: I haven’t seen her for a month.
(Tôi đã không nhìn thấy cô ta trong một tháng.)
Nghi vấnHave/Has + S + V3/ed + O?
Ex: Have you completed the test?
(Cậu đã làm xong bài kiểm tra chưa?)

  • Cách dùng:
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ở hiện tại hoặc tương lai.​
Ex: I have learned English for over ten years.​
- Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ nhưng không nói rõ thời gian xảy ra.​
Ex: My bicycle has been stolen​
- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra.​
Ex: She has just broken up with her boyfriend.​
- Nói về kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó.​
Ex: My last volunteer has been the best moment that I’ve ever had.​
Dấu hiệu nhận biết: since (từ mốc thời gian), for (khoảng thời gian), already (đã, rồi), recently (gần đây), just (vừa mới), never (chưa từng), before (đã từng), so far = until now = up to now = up to the present (cho đến bây giờ)…​
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (PRESENT PERFECT CONTINUOUS): Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ, diễn ra liên tục và kéo dài đến hiện tại. Nhấn mạnh vào tính chất “liên tục” của hành động.
Phân biệt với thì hiện tại hoàn thành: Thì hiện tại hoàn thành nhấn mạnh vào kết quả còn thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh vào quá trình, tính liên tục.

  • Công thức:
Loại câuCấu trúc và ví dụ minh họa
Khẳng địnhS + have/has + been + V_ing + O
Ex: I have been looking you all day.
(Anh đã tìm em cả ngày hôm nay đấy.)
Phủ địnhS + have/has + been + not + V_ing + O
Ex: He has not been working all the morning.
(Anh ta đã không làm việc cả buổi sáng.)
Nghi vấnHave/Has + S + been + V_ing + O?
Ex: Has she been waiting me for two hours?
(Cô ấy đã đợi tôi suốt hai tiếng đồng hồ sao?)
[TBODY] [/TBODY]
  • Cách dùng:
- Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại.​
Ex: I have been playing soccer for two hours.​
- Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của hành động ấy.​
Ex: He is exhausted because he has been going out all day.​
  • Dấu hiệu nhận biết: all day, all week, all month, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, so far…
Còn nữa... Xem đầy đủ tại
Ngoài ra các bạn có thể xem topic tổng hợp nội dung tại: Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi

Các topic mà mình muốn giới thiệu đến mọi người <3
1. [Lý thuyết] Mệnh đề quan hệ - HMF
2. [Lý thuyết] Câu giả định - HMF
3. [Lý thuyết] Câu tường thuật - HMF
4. [Lý thuyết] Câu bị động - HMF
5. [Lý thuyết] Câu đảo ngữ - HMF
6. [Lý thuyết] Câu so sánh - HMF
7. [Lý thuyết] Động từ khiếm khuyết (Modal Verb) - HMF
8. [Lý thuyết] Câu hỏi đuôi (Tag Question) - HMF
9. [Lý thuyết] Hòa hợp chủ ngữ - động từ (S and V Agreement) - HMF

Hẹn gặp lại mọi người trong các bài viết sắp tới nha :p Lý thuyết và bài tập sẽ liên tục được cập nhật nhaaaaaa :D

LINK TẢI TÀI LIỆU Ở ĐÂY
 

Attachments

  • [Lý thuyết] Các thì cơ bản - HMF.pdf
    1,000.3 KB · Đọc: 22

nguyenhaivanthcs@gmail.com

Học sinh chăm học
Thành viên
15 Tháng tư 2020
180
1,239
106
16
Phú Thọ
THCS Chân Mộng
Với mục đích xây dựng một chương trình phù hợp với tất cả mọi học sinh, đặc biệt là các bạn chuẩn bị bước vào kỳ thi vô cùng quan trọng của cuộc đời, team nội dung chúng mình cùng sự hợp tác của các bạn team beta đã soạn thảo một hệ thống tài liệu bám sát khung thi của Bộ Giáo dục & Đào tạo, đảm bảo thuận tiện cho học tập, tra cứu và ôn luyện. Trước hết mình xin giới thiệu với mọi người topic tài liệu (bao gồm lý thuyết và bài tập có đáp án) đầu tiên nằm trong PJ Chương trình cơ bản của chúng mình: Các thì cơ bản. Mong rằng tài liệu này sẽ có ích cho tất cả các bạn. Chúc các bạn học tốt! :D

Ngoài ra các bạn có thể xem topic tổng hợp nội dung tại:

Hẹn gặp lại mọi người trong các bài viết sắp tới nha :p

LINK TẢI TÀI LIỆU Ở ĐÂY
Thế còn phần câu bị động đâu ạ ?
 

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,385
9
4,344
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
Last edited:

PhươngHà_2k9

Học sinh chăm học
Thành viên
25 Tháng chín 2020
91
726
71
Hải Dương
Trường THCS Tân Bình
Với mục đích xây dựng một chương trình phù hợp với tất cả mọi học sinh, đặc biệt là các bạn chuẩn bị bước vào kỳ thi vô cùng quan trọng của cuộc đời, team nội dung chúng mình cùng sự hợp tác của các bạn team beta đã soạn thảo một hệ thống tài liệu bám sát khung thi của Bộ Giáo dục & Đào tạo, đảm bảo thuận tiện cho học tập, tra cứu và ôn luyện. Trước hết mình xin giới thiệu với mọi người topic tài liệu (bao gồm lý thuyết và bài tập có đáp án) đầu tiên nằm trong PJ Chương trình cơ bản của chúng mình: Các thì cơ bản. Mong rằng tài liệu này sẽ có ích cho tất cả các bạn. Chúc các bạn học tốt! :D

Ngoài ra các bạn có thể xem topic tổng hợp nội dung tại: Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi


Hẹn gặp lại mọi người trong các bài viết sắp tới nha :p
Hihi,Toàn các anh chj lm hộ chứ em chỉ check xem đúg hay sai hoiiii[
 

Diệp Hạ Bạch

Cựu TMod Anh
HV CLB Địa lí
Thành viên
28 Tháng sáu 2020
732
2,508
306
Thái Bình
Muốn biết hãy hỏi :D
Để các bạn đợi lâu rồi ~ Dưới đây là phần bài tập ôn luyện mà bọn mình đã chuẩn bị. Mong rằng với lý thuyết về phần Các thì cơ bản trong Tiếng Anh các bạn sẽ không bị bối rối khi làm bài và sau khi hoàn thành xong phần bài tập, các bạn sẽ nắm chắc những kiến thức cần nhớ. Chúc các bạn học tốt! Và chúc mọi người có một buổi tối vui vẻ.
~~ Cùng đến ngay với bài tập số 1 nhé !!!:Tonton7

I. Give the correct form of the verbs in bracket :

1. Octopuses ( have ) ______ three hearts, nine brain, and blue blood.
2. Everyone in my family ( be ) _____ usually busy so we ( not – spend ) ____ much time together.
3. The number of cars in Vietnam ( increase ) ______ significantly these days.
4. My mother went to the supermarket, ( buy ) _____ some ingredients and ( prepare) _______ dinner for my family last night.
5. Daniel spends all his spare time playing with his new computer but he ( grow )_____ probably _____ out of it soon.
6.
A : What are your plans for the weekend ?
B : We haven’t decided yet but I suppose that we ( stay ) ____ at home as usual.
7. My father has already booked the holiday. We ( fly ) ______ to Italy on 27th Februry.
8. Where ____ you ( do )____ when I called you yesterday.
9. BTS’ s live show ( start ) _____ from 7:00 PM to 10 :00 PM tonight.
10. By the time their youngest daughter enters college in the next spring, all their children ( attend ) ____ Boston University.
11. They ( eat ) _____ vegetarian meals before they got married.
12. Daniel : Was Yuan your classmate ?
Momo : No, he wasn’t. But he ( attend ) _____ Class C for two years before he left.
13. By the end of June, Julia ( study ) ______ at the university for four years.
14. How many times ____ AK ( travel ) _____ to China ?
15. Everything in the new office has been set up perfectly. Our company ( move )______ there next week.

Phần bài tập tiếp theo sẽ có ngày tới nha :p
Ngoài ra các bạn có thể xem topic tổng hợp nội dung tại: Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi
 
Last edited:

Nguyễn Văn Phong 20061294821

Học sinh
Thành viên
8 Tháng mười một 2020
105
149
46
18
Vĩnh Phúc
THCS Lý Tự Trọng
kìa các bạn vô làm thôi nào !1
Để các bạn đợi lâu rồi ~ Dưới đây là phần bài tập ôn luyện mà bọn mình đã chuẩn bị. Mong rằng với lý thuyết về phần Các thì cơ bản trong Tiếng Anh các bạn sẽ không bị bối rối khi làm bài và sau khi hoàn thành xong phần bài tập, các bạn sẽ nắm chắc những kiến thức cần nhớ. Chúc các bạn học tốt! Và chúc mọi người có một buổi tối vui vẻ.
~~ Cùng đến ngay với bài tập số 1 nhé !!!:Tonton7

I. Give the correct form of the verbs in bracket :

1. Octopuses ( have ) ______ three hearts, nine brain, and blue blood.
2. Everyone in my family ( be ) _____ usually busy so we ( not – spend ) ____ much time together.
3. The number of cars in Vietnam ( increase ) ______ significantly these days.
4. My mother went to the supermarket, ( buy ) _____ some ingredients and ( prepare) _______ dinner for my family last night.
5. Daniel spends all his spare time playing with his new computer but he ( grow )_____ probably _____ out of it soon.
6.
A : What are your plans for the weekend ?
B : We haven’t decided yet but I suppose that we ( stay ) ____ at home as usual.
7. My father has already booked the holiday. We ( fly ) ______ to Italy on 27th Februry.
8. Where ____ you ( do )____ when I called you yesterday.
9. BTS’ s live show ( start ) _____ from 7:00 PM to 10 :00 PM tonight.
10. By the time their youngest daughter enters college in the next spring, all their children ( attend ) ____ Boston University.
11. They ( eat ) _____ vegetarian meals before they got married.
12. Daniel : Was Yuan your classmate ?
Momo : No, he wasn’t. But he ( attend ) _____ Class C for two years before he left.
13. By the end of June, Julia ( study ) ______ at the university for four years.
14. How many times ____ AK ( travel ) _____ to China ?
15. Everything in the new office has been set up perfectly. Our company ( move )______ there next week.

Phần bài tập tiếp theo sẽ có ngay nha :p
 

Ánh 01

Banned
Banned
Thành viên
13 Tháng tám 2020
746
5,495
476
TB
Thái Bình
TH và THCS Đông Hoàng
1. Octopuses ( have ) have three hearts, nine brain, and blue blood.
2. Everyone in my family ( be ) is usually busy so we ( not – spend ) don’t spend much time together.
3. The number of cars in Vietnam ( increase ) is increasing significantly these days.
4. My mother went to the supermarket, ( buy ) _bought _ some ingredients and ( prepare) prepared dinner for my family last night.
5. Daniel spends all his spare time playing with his new computer but he ( grow ) grows probably _____ out of it soon.
6.
A : What are your plans for the weekend ?
B : We haven’t decided yet but I suppose that we ( stay ) will stay at home as usual.
7. My father has already booked the holiday. We ( fly ) are going to fly to Italy on 27th February.
8. Where were you ( do ) doing when I called you yesterday.
9. BTS’ s live show ( start ) starts from 7:00 PM to 10 :00 PM tonight.
10. By the time their youngest daughter enters college in the next spring, all their children ( attend ) will attend Boston University.
11. They ( eat ) had eaten vegetarian meals before they got married.
12. Daniel : Was Yuan your classmate ?
Momo : No, he wasn’t. But he ( attend ) had attended Class C for two years before he left.
13. By the end of June, Julia ( study ) will have studied at the university for four years.
14. How many times has AK ( travel ) traveled to China ?
15. Everything in the new office has been set up perfectly. Our company ( move ) is going to move there next week.

Đáp án và lời giải chi tiết sẽ có vào 21h 17/08 :D Cảm ơn bạn đã tham gia nhé :p
Thiên Thuận
 

Nguyễn Linh_2006

Cựu Mod Hóa
Thành viên
23 Tháng sáu 2018
4,076
12,759
951
Nam Định
THPT chuyên Lê Hồng Phong
Để các bạn đợi lâu rồi ~ Dưới đây là phần bài tập ôn luyện mà bọn mình đã chuẩn bị. Mong rằng với lý thuyết về phần Các thì cơ bản trong Tiếng Anh các bạn sẽ không bị bối rối khi làm bài và sau khi hoàn thành xong phần bài tập, các bạn sẽ nắm chắc những kiến thức cần nhớ. Chúc các bạn học tốt! Và chúc mọi người có một buổi tối vui vẻ.
~~ Cùng đến ngay với bài tập số 1 nhé !!!:Tonton7

I. Give the correct form of the verbs in bracket :

1. Octopuses ( have ) ______ three hearts, nine brain, and blue blood.
2. Everyone in my family ( be ) _____ usually busy so we ( not – spend ) ____ much time together.
3. The number of cars in Vietnam ( increase ) ______ significantly these days.
4. My mother went to the supermarket, ( buy ) _____ some ingredients and ( prepare) _______ dinner for my family last night.
5. Daniel spends all his spare time playing with his new computer but he ( grow )_____ probably _____ out of it soon.
6.
A : What are your plans for the weekend ?
B : We haven’t decided yet but I suppose that we ( stay ) ____ at home as usual.
7. My father has already booked the holiday. We ( fly ) ______ to Italy on 27th Februry.
8. Where ____ you ( do )____ when I called you yesterday.
9. BTS’ s live show ( start ) _____ from 7:00 PM to 10 :00 PM tonight.
10. By the time their youngest daughter enters college in the next spring, all their children ( attend ) ____ Boston University.
11. They ( eat ) _____ vegetarian meals before they got married.
12. Daniel : Was Yuan your classmate ?
Momo : No, he wasn’t. But he ( attend ) _____ Class C for two years before he left.
13. By the end of June, Julia ( study ) ______ at the university for four years.
14. How many times ____ AK ( travel ) _____ to China ?
15. Everything in the new office has been set up perfectly. Our company ( move )______ there next week.

Phần bài tập tiếp theo sẽ có ngày tới nha :p
Ngoài ra các bạn có thể xem topic tổng hợp nội dung tại: Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi
1. Octopuses ( have ) have three hearts, nine brain, and blue blood.
2. Everyone in my family ( be ) is usually busy so we ( not – spend ) don’t spend much time together.
3. The number of cars in Vietnam ( increase ) is increasing significantly these days.
4. My mother went to the supermarket, ( buy ) bought some ingredients and ( prepare) prepared dinner for my family last night.
5. Daniel spends all his spare time playing with his new computer but he ( grow ) is growing probably out of it soon.
6.
A : What are your plans for the weekend ?
B : We haven’t decided yet but I suppose that we ( stay ) will stay at home as usual.
7. My father has already booked the holiday. We ( fly ) are going to fly to Italy on 27th February.
8. Where were you ( do ) doing when I called you yesterday?
9. BTS’ s live show ( start ) starts from 7:00 PM to 10 :00 PM tonight.
10. By the time their youngest daughter enters college in the next spring, all their children ( attend ) will have attended Boston University.
11. They ( eat ) had eaten vegetarian meals before they got married.
12. Daniel : Was Yuan your classmate ?
Momo : No, he wasn’t. But he ( attend ) had attended Class C for two years before he left.
13. By the end of June, Julia ( study ) will have studied at the university for four years.
14. How many times has AK ( travel ) traveled to China ?
15. Everything in the new office has been set up perfectly. Our company ( move ) is going to move there next week.
 

Diệp Hạ Bạch

Cựu TMod Anh
HV CLB Địa lí
Thành viên
28 Tháng sáu 2020
732
2,508
306
Thái Bình
Muốn biết hãy hỏi :D
Để các bạn đợi lâu rồi ~ Phần bài tập đầu tiên của lí thuyết Các thì cơ bản trong Tiếng Anh vừa rồi không làm khó được mọi người phải không ? Hãy check phần đáp án được công bố ngay sau đây để xem bản thân đã làm đúng được bao nhiêu câu nhé . . Chúc các bạn học tốt! Và chúc mọi người có một buổi tối vui vẻ. Nếu có thắc mắc hãy đăng để chúng mình giải đáp nha
~~ Đến với phần đáp án của bài I ngay thôi nào :Tonton7
1. have
>> Octopuses = Bạch tuộc => Diễn tả một sự thật hiển nhiên => Hiện tại đơn
2. is – don’t spend
>> Xuất hiện trạng từ tần suất "usually" => Hiện tại đơn
3. Is increasing
>> Xuất hiện "these days" : diễn tả tình trạng đang xảy ra xung quanh thời điểm nói => Hiện tại tiếp diễn
>> The number of + N số nhiều + V số ít
4. Bought – prepared
>> Hành động "đi siêu thị","mua nguyên liệu" và "chuẩn bị bữa tối" xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ ( last night ) => Quá khứ đơn
5. Will – grow
>> Dự đoán một việc xảy ra trong tương lai nhưng không có căn cứ ( will + trạng từ probably ) => Quá khứ đơn
6. Will stay
>> Có từ "suppose" và nói về một sự việc hành động quyết định tại thời điểm nói => Tương lai đơn
7. Are going to fly
>> Sự việc " fly to Italy" xảy ra trong tương lại đã có dự định có căn cứ và sẽ xảy ra trong tương lai ( My father has already booked the holiday )
8. Were – doing
>> Dựa vào nghĩa của câu cho thấy hành động "gọi bạn" chen ngang vào hành động "bạn đang làm gì trong quá khứ"
9. Starts
>> Diễn tả một lịch trình cụ thể => Hiện tại đơn
10.Will have attended
>> Dấu hiệu "By the time + clause Hiện tại đơn"
>> Cấu trúc : By the time + S + V( es / s ) , S + will have + PII
11.Had eaten
>> Sự việc "ăn chay" đã xảy ra trước việc "Kết hôn" trong quá khứ => Quá khứ hoàn thành
12. Had been attending
>> Sự việc "học lớp C " đã kéo dài suốt 2 năm trước khi Yuan rời đi trong quá khứ => Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
13.Will have been studying
>> Nhấn mạnh vào tính liên tục kéo dài của sự việc "học đại học" suốt 4 năm trước một mốc thời gian trong tương lai : by the end of june => Tương lai hoàn thành tiếp diễn
14. Has – traveled
>> Khi hỏi về số lần như " How many times....." ta thường dùng thì Hiiện tại hoàn thành để nhấn mạnh kết quả của hành động
15.Is moving.
>> Dấu hiệu "next week" và trạng từ "perfectly" => sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai => Hiện tại tiếp diễn
>> Mức độ chắc chắn của tương lai về các thì khi diễn tả dự định làm gì trong tương lai theo thứ tự tăng dần. : Tương lai đơn => Tương lai gần => Hiện tại tiếp diễn.

Mọi người đúng được bao nhiêu câu nè? Phần bài tập tiếp theo sẽ có vào 21h tối mai nhaa.Mong rằng lúc đó topic sẽ nhận được rất nhiều bài tập làm của mọi người :p
Ngoài ra các bạn có thể xem topic tổng hợp nội dung tại: Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi
Cảm ơn mọi người đã ủng hộ cho topic :Tonton18
 

Thiên Thuận

Cựu Mod Anh |GOLDEN Challenge’s first runner-up
Thành viên
TV ấn tượng nhất 2017
24 Tháng ba 2017
3,800
13,157
1,029
Vĩnh Long
Đại học Đồng Tháp - Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Chào mọi người, lại là mình đâyyyyyy :p
Đừng quên tối nay chúng ta có lịch hẹn nha :D 20h tóm tắt kiến thức trọng tâm về phần CÁC THÌ TƯƠNG LAI (FUTURE), sau đó làm bài tập củng cố nóng hổi lúc 21h :Tuzki10

Trong lúc chờ đợi hãy cùng mình ôn lại kiến thức một số chủ điểm ngữ pháp khác nhé! :Tuzki56
1. [Lý thuyết] Mệnh đề quan hệ - HMF
2. [Lý thuyết] Câu giả định - HMF
3. [Lý thuyết] Câu tường thuật - HMF
4. [Lý thuyết] Câu bị động - HMF
5. [Lý thuyết] Câu đảo ngữ - HMF
6. [Lý thuyết] Câu so sánh - HMF
7. [Lý thuyết] Động từ khiếm khuyết (Modal Verb) - HMF
8. [Lý thuyết] Câu hỏi đuôi (Tag Question) - HMF
9. [Lý thuyết] Hòa hợp chủ ngữ - động từ (S and V Agreement) - HMF

Hẹn gặp lại mọi người nha, iuuuuu <3
 
Last edited:

Thiên Thuận

Cựu Mod Anh |GOLDEN Challenge’s first runner-up
Thành viên
TV ấn tượng nhất 2017
24 Tháng ba 2017
3,800
13,157
1,029
Vĩnh Long
Đại học Đồng Tháp - Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Chào mọi người, là mình đây :D Kiến thức về CÁC THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH mình tin chắc là mọi người đã nắm vững rồi nè :p Bài tập phần I cũng đã nhận được sự tham gia tuy là chưa có nhiều bạn lắm :< Để ôn tập kiến thức về các thì cơ bản nhằm ghi nhớ sâu sắc kiến thức và vận dụng linh hoạt vào các dạng bài tập khác nhau thì mình xin tóm tắt kiến thức trọng tâm về phần CÁC THÌ TƯƠNG LAI (FUTURE) nhé :p

Mục lục:
I. Các thì hiện tại (PRESENT)
II. Các thì tương lai (FUTURE)

III. Các thì quá khứ (PAST)

II. Các thì tương lai (FUTURE):
1. Thì tương lai đơn (FUTURE SIMPLE): Diễn tả một hành động không hề có dự định trước và được quyết định ngay tại thời điểm nói; một lời hứa, yêu cầu, đề nghị hoặc một dự đoán không có căn cứ cụ thể.
  • Công thức:
Loại câuCấu trúc và ví dụ minh họa
Khẳng địnhS + shall/will + V0 + O
Ex: I will go to Phong Nha on this weekend.
(Tôi sẽ đi đến Phong Nha vào cuối tuần này.)
Phủ địnhS + shall/will + not + V0 + O
Ex: She won’t do it.
(Cô ấy sẽ không làm điều đó.)
Nghi vấnShall/Will + S + V0 + O?
Ex: Will he come back?
(Anh ấy sẽ trở lại chứ?)
[TBODY] [/TBODY]
  • Cách dùng:
- Diễn tả một dự đoán không có căn cứ rõ ràng, xác định:
Ex: I think it will be sunny tomorrow.
- Diễn tả dự định đột xuất, bất ngờ xảy ra.
Ex: My secretary will bring coffee to you.
- Diễn tả lời hứa hẹn, đề nghị, đe dọa,
Ex: He won’t help you anymore.

  • Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có tomorrow, next day, next month, next year, probably, perhaps,…
2. Thì tương lai tiếp diễn (FUTURE CONTINUOUS): Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai trong thời điểm xác định.
  • Công thức:
Loại câuCấu trúc và ví dụ minh họa
Khẳng địnhS + will/shall + be + V_ing + O
Ex: I’ll be staying at home at 10 a.m tomorrow.
(Tôi sẽ ở nhà vào 10 giờ sáng mai.)
Phủ địnhS + will/shall + be + not + V_ing + O
Ex: She won’t be taking the exam at this time tomorrow.
(Cô ấy sẽ không làm bài kiểm tra vào giờ này ngày mai.)
Nghi vấnShall/Will + be + V_ing + O?
Ex: Will he be staying here at 5 p.m next week?
(Anh ấy sẽ ở đây vào 5 giờ chiều tuần tới chứ?)
[TBODY] [/TBODY]
  • Cách dùng:
- Diễn tả về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định.
- Diễn tả về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào.
Ex: I will be waiting you when the plane lands.

  • Dấu hiệu nhận biết: Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai + thời điểm xác định.
- at this time/at this moment + thời gian trong tương lai: vào thời điểm này…
- at + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc này…

3. Thì tương lai hoàn thành (FUTURE PERFECT): Diễn tả một hành động hoặc sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
  • Công thức:
Loại câuCấu trúc và ví dụ minh họa
Khẳng địnhS + shall/will + have + V3/ed + O
Ex: I will have finished my housework before 9 o’clock this morning.
(Cho đến trước 9 giờ sáng nay tôi sẽ làm việc nhà xong.)
Phủ địnhS + shall/will + not + have + V3/ed + O
Ex: She won’t have stopped chatting before the time her mother come.
(Cô ấy sẽ không ngừng nhắn tin cho đến khi mẹ cô ấy đến.)
Nghi vấnShall/Will + S + have + V3/ed + O?
Ex: Will he have finished his homework on Sunday?
(Anh ấy sẽ hoàn thành bài tập về nhà của mình vào chủ nhật chứ?)
[TBODY] [/TBODY]
  • Cách dùng: Diễn tả một hành động hoặc sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
  • Dấu hiệu nhận biết:
- by + thời gian tương lai:
- by the end of + thời gian tương lai:
- before + thời gian tương lai:
- by the time S + V + O

4. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (FUTURE PERFECT CONTINUOUS): Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai.
  • Công thức:
Loại câuCấu trúc và ví dụ minh họa
Khẳng địnhS + shall/will + have been + V_ing + O
Ex: By this year, I will have been learning English for ten years.
(Tính đến năm nay, tôi đã học tiếng Anh được 10 năm.)
Phủ địnhS + shall/will + not + have been + V_ing + O
Ex: The workers will not have been finishing the building for 2 years by the end of this year.
(Tới cuối năm nay các công nhân sẽ không hoàn thành tòa nhà trong vòng 2 năm.)
Nghi vấnShall/Will + S + have been + V_ing + O?
Ex: Will he have been living in this town for 40 years by this week?
(Anh ấy sẽ sống ở thị trấn này được 40 năm tính tới tuần này phải không?)
[TBODY] [/TBODY]
  • Cách dùng: Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai.
  • Dấu hiệu nhận biết: For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai.
Ngoài ra các bạn có thể xem topic tổng hợp nội dung tại: Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi

Các topic mà mình muốn giới thiệu đến mọi người <3
1. [Lý thuyết] Mệnh đề quan hệ - HMF
2. [Lý thuyết] Câu giả định - HMF
3. [Lý thuyết] Câu tường thuật - HMF
4. [Lý thuyết] Câu bị động - HMF
5. [Lý thuyết] Câu đảo ngữ - HMF
6. [Lý thuyết] Câu so sánh - HMF
7. [Lý thuyết] Động từ khiếm khuyết (Modal Verb) - HMF
8. [Lý thuyết] Câu hỏi đuôi (Tag Question) - HMF
9. [Lý thuyết] Hòa hợp chủ ngữ - động từ (S and V Agreement) - HMF

Hẹn gặp lại mọi người trong phần tóm tắt kiến thức trọng tâm về phần CÁC THÌ QUÁ KHỨ (PAST) nha :p
 
Last edited:

S I M O

Cựu Phụ trách nhóm Anh
Thành viên
19 Tháng tư 2017
3,385
9
4,344
649
Nam Định
Trái tim của Riky-Kun
Để các bạn đợi lâu rồi ~ Dưới đây là phần bài tập ôn luyện mà bọn mình đã chuẩn bị. Mong rằng với lý thuyết về phần Các thì cơ bản trong Tiếng Anh các bạn sẽ không bị bối rối khi làm bài và sau khi hoàn thành xong phần bài tập, các bạn sẽ nắm chắc những kiến thức cần nhớ. Chúc các bạn học tốt! :Tonton21
(Block từ cũng không khiến bài tập chạy mất :3) Câu 27 đã comeback, nhưng các bạn iu vẫn chưa comeback làm bài :(

II. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete the sentences

16.Please don’t phone me at 9PM tonight. I __________ at this time.
A. Has been sleeping
B. Will be sleeping
C. is sleeping
D. will sleep
17.When I _____ the clip “ STAY HOME, STAY SAFE ”, my mother ______ in.
A. Watch – comes
B. Watched – came
C. was watching – was coming
D. was watching – came
18.The owner of the building ______ fire alarm system before our company ____ here
A. Installed – moved
B. Had installed – move
C. Had installed – moved
D. Has installed – moved
19.The staff in sales team frequently ______ the partner at weekend.
A. Meet
B. Meets
C. Meeting
D. Will meet
20.The Love Market in Sapa only _____ on the 26th of the third Lunar month.
A. Has been opening
B. Has opened
C. Is opening
D. Opens
21. ______ the Muslim _____ beef ?
A. Does – eat
B. Have – eaten
C. Has – eaten
D. Do – eat
22.Her father will be very proud the moment she ____ the national entrance examination with flying colors.
A. Passed
B. Passes
C. Will pass
D. Pass
23.The team _____ so hard to meet the deadline right now.
A. Works
B. Is working
C. Are working
D. Will be working.
24.He ______ about his family’s wealth. It irritated us no end.
A. Always boasts
B. Is always boasting
C. Always boasted
D. Has always boasted
25.She can’t get into the house.She ______ her keys.
A. Lose
B. Lost
C. Has lost
D. Had lost.
26.My younger brother _____ of being a sailor until he failed the entrance physical examination.
A. Dreamt
B. Had dreamt
C. Was dreaming
D. Has been dreaming.
27.Sales of supplement dietary rose from June to December, expect for powdered milk, probably as there _______ a controversy about unverified ingredients in this products in May.
A. Had been
B. Was
C. Were
D. Have been
28.We _______ 150 inhabitants for brand awareness but no one has recognized our brand yet.
A. Has investigated
B. Had investigated
C. Have investigated
D. Investigated.
29.We _______ the new project when the phone ______
A. Were discussing – ring
B. Discussed – was ringing
C. Were discussing – rang
D. Were discussing – was ringing
30.When the athlete _____ his arms, he _____ past another car at the corner.
A. Breaks – tries
B. Broke – tried
C. Broke – was trying
D. Was breaking – was trying
31.They _______ the lunch for you the time you arrive at the hotel tomorrow.
A. Will be preparing
B. Will prepare
C. Had prepared
D. Was preparing
32.She _______ to the meeting late. That’s why she has never been appreciated.
A. Always comes
B. Has always come
C. Always comes.
D. Is always coming.
33.The food currently served at the new Japanese restaurant _____ unreasonably
expensive.
A. Is
B. Was
C. Will be
D. Is being

Phần bài tập tiếp theo + đáp án kèm lời giả chi tiết của bài này sẽ có vào ngày tới nha~~~
Ngoài ra các bạn có thể xem topic tổng hợp nội dung tại: Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi.
Những thông báo trả lời bài tập chắc chắn sẽ trở thành động lực rất lớn cho Team. Cảm ơn mọi người đã ủng hộ Team mình :Tonton7
 
Last edited:

Ánh 01

Banned
Banned
Thành viên
13 Tháng tám 2020
746
5,495
476
TB
Thái Bình
TH và THCS Đông Hoàng
II. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete the sentences
16.Please don’t phone me at 9PM tonight. I __________ at this time.
A. Has been sleeping
B. Will be sleeping
C. is sleeping
D. will sleep
17.When I _____ the clip “ STAY HOME, STAY SAFE ”, my mother ______ in.
A. Watch – comes
B. Watched – came
C. was watching – was coming
D. was watching – came
18.The owner of the building ______ fire alarm system before our company ____ here
A. Installed – moved
B. Had installed – move
C. Had installed – moved
D. Has installed – moved
19.The staff in sales team frequently ______ the partner at weekend.
A. Meet
B. Meets
C. Meeting
D. Will meet
20.The Love Market in Sapa only _____ on the 26th of the third Lunar month.
A. Has been opening
B. Has opened
C. Is opening
D. Opens
21. ______ the Muslim _____ beef ?
A. Does – eat
B. Have – eaten
C. Has – eaten
D. Do – eat
22.Her father will be very proud the moment she ____ the national entrance examination with flying colors.
A. Passed
B. Passes
C. Will pass
D. Pass
23.The team _____ so hard to meet the deadline right now.
A. Works
B. Is working
C. Are working
D. Will be working.
24.He ______ about his family’s wealth. It irritated us no end.
A. Always boasts
B. Is always boasting
C. Always boasted
D. Has always boasted
25.She can’t get into the house.She ______ her keys.
A. Lose
B. Lost
C. Has lost
D. Had lost.
26.My younger brother _____ of being a sailor until he failed the entrance physical examination.
A. Dreamt
B. Had dreamt
C. Was dreaming
D. Has been dreaming.
28.We _______ 150 inhabitants for brand awareness but no one has recognized our brand yet.
A. Has investigated
B. Had investigated
C. Have investigated
D. Investigated.
29.We _______ the new project when the phone ______
A. Were discussing – ring
B. Discussed – was ringing
C. Were discussing – rang
D. Were discussing – was ringing
30.When the athlete _____ his arms, he _____ past another car at the corner.
A. Breaks – tries
B. Broke – tried
C. Broke – was trying
D. Was breaking – was trying
31.They _______ the lunch for you the time you arrive at the hotel tomorrow.
A. Will be preparing
B. Will prepare
C. Had prepared
D. Was preparing
32.She _______ to the meeting late. That’s why she has never been appreciated.
A. Always comes
B. Has always come
C. Always comes.
D. Is always coming.
33.The food currently served at the new Japanese restaurant _____ unreasonably
expensive.
A. Is
B. Was
C. Will be
D. Is being.
 

wyn.mai

Cựu Mod Văn
HV CLB Địa lí
Thành viên
9 Tháng năm 2020
2,043
8,868
726
Lâm Đồng
Lý Tự Trọng
Để các bạn đợi lâu rồi ~ Dưới đây là phần bài tập ôn luyện mà bọn mình đã chuẩn bị. Mong rằng với lý thuyết về phần Các thì cơ bản trong Tiếng Anh các bạn sẽ không bị bối rối khi làm bài và sau khi hoàn thành xong phần bài tập, các bạn sẽ nắm chắc những kiến thức cần nhớ. Chúc các bạn học tốt! :Tonton21
(Block từ cũng không khiến bài tập chạy mất :3) Câu 27 đã comeback, nhưng các bạn iu vẫn chưa comeback làm bài :(

II. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete the sentences

16.Please don’t phone me at 9PM tonight. I __________ at this time.
A. Has been sleeping
B. Will be sleeping
C. is sleeping
D. will sleep
17.When I _____ the clip “ STAY HOME, STAY SAFE ”, my mother ______ in.
A. Watch – comes
B. Watched – came
C. was watching – was coming
D. was watching – came
18.The owner of the building ______ fire alarm system before our company ____ here
A. Installed – moved
B. Had installed – move
C. Had installed – moved
D. Has installed – moved
19.The staff in sales team frequently ______ the partner at weekend.
A. Meet
B. Meets
C. Meeting
D. Will meet
20.The Love Market in Sapa only _____ on the 26th of the third Lunar month.
A. Has been opening
B. Has opened
C. Is opening
D. Opens
21. ______ the Muslim _____ beef ?
A. Does – eat
B. Have – eaten
C. Has – eaten
D. Do – eat
22.Her father will be very proud the moment she ____ the national entrance examination with flying colors.
A. Passed
B. Passes
C. Will pass
D. Pass
23.The team _____ so hard to meet the deadline right now.
A. Works
B. Is working
C. Are working
D. Will be working.
24.He ______ about his family’s wealth. It irritated us no end.
A. Always boasts
B. Is always boasting
C. Always boasted
D. Has always boasted
25.She can’t get into the house.She ______ her keys.
A. Lose
B. Lost
C. Has lost
D. Had lost.
26.My younger brother _____ of being a sailor until he failed the entrance physical examination.
A. Dreamt
B. Had dreamt
C. Was dreaming
D. Has been dreaming.
27.Sales of supplement dietary rose from June to December, expect for powdered milk, probably as there _______ a controversy about unverified ingredients in this products in May.
A. Had been
B. Was
C. Were
D. Have been
28.We _______ 150 inhabitants for brand awareness but no one has recognized our brand yet.
A. Has investigated
B. Had investigated
C. Have investigated
D. Investigated.
29.We _______ the new project when the phone ______
A. Were discussing – ring
B. Discussed – was ringing
C. Were discussing – rang
D. Were discussing – was ringing
30.When the athlete _____ his arms, he _____ past another car at the corner.
A. Breaks – tries
B. Broke – tried
C. Broke – was trying
D. Was breaking – was trying
31.They _______ the lunch for you the time you arrive at the hotel tomorrow.
A. Will be preparing
B. Will prepare
C. Had prepared
D. Was preparing
32.She _______ to the meeting late. That’s why she has never been appreciated.
A. Always comes
B. Has always come
C. Always comes.
D. Is always coming.
33.The food currently served at the new Japanese restaurant _____ unreasonably
expensive.
A. Is
B. Was
C. Will be
D. Is being

Phần bài tập tiếp theo + đáp án kèm lời giả chi tiết của bài này sẽ có vào ngày tới nha~~~
Ngoài ra các bạn có thể xem topic tổng hợp nội dung tại: Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi.
Những thông báo trả lời bài tập chắc chắn sẽ trở thành động lực rất lớn cho Team. Cảm ơn mọi người đã ủng hộ Team mình :Tonton7

II. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete the sentences
16.Please don’t phone me at 9PM tonight. I __________ at this time.
A. Has been sleeping
B. Will be sleeping
C. is sleeping
D. will sleep
at 9PM tonight là khoảng thời gian trong tương lai, dùng thì TLTD
17.When I _____ the clip “ STAY HOME, STAY SAFE ”, my mother ______ in.
A. Watch – comes
B. Watched – came
C. was watching – was coming
D. was watching – came
Thì QKTD dùng cho hành động đang diễn ra, còn dùng QKĐ cho hành động xen vào.
18.The owner of the building ______ fire alarm system before our company ____ here
A. Installed – moved
B. Had installed – move
C. Had installed – moved
D. Has installed – moved
Cấu trúc: QKHT + before + QKĐ / before + QKĐ, QKHT
19.The staff in sales team frequently ______ the partner at weekend.
A. Meet
B. Meets
C. Meeting
D. Will meet
Chọn HTĐ khi có at frequently và diễn tả sự lặp đi lặp lai công việc ở hiện tại
20.The Love Market in Sapa only _____ on the 26th of the third Lunar month.
A. Has been opening
B. Has opened
C. Is opening
D. Opens
Thời gian mở cửa (giống kiểu thời gian biểu)
21. ______ the Muslim _____ beef ?
A. Does – eat
B. Have – eaten
C. Has – eaten
D. Do – eat
22.Her father will be very proud the moment she ____ the national entrance examination with flying colors.
A. Passed
B. Passes
C. Will pass
D. Pass
Diễn tả sự thật hiển nhiên (bố cô ấy sẽ rất tự hào nếu cô ấy vượt qua.) => HTĐ
23.The team _____ so hard to meet the deadline right now.
A. Works
B. Is working
C. Are working
D. Will be working.
Dấu hiệu: right now => Dùng HTTD
24.He ______ about his family’s wealth. It irritated us no end.
A. Always boasts
B. Is always boasting
C. Always boasted
D. Has always boasted
25.She can’t get into the house.She ______ her keys.
A. Lose
B. Lost
C. Has lost
D. Had lost.
26.My younger brother _____ of being a sailor until he failed the entrance physical examination.
A. Dreamt
B. Had dreamt
C. Was dreaming
D. Has been dreaming.
27.Sales of supplement dietary rose from June to December, expect for powdered milk, probably as there _______ a controversy about unverified ingredients in this products in May.
A. Had been
B. Was
C. Were
D. Have been
Có In May (thời gian trong quá khứ) nên em nghĩ chia thì QKĐ
28.We _______ 150 inhabitants for brand awareness but no one has recognized our brand yet.
A. Has investigated
B. Had investigated
C. Have investigated
D. Investigated.
Dấu hiệu: yet, chia với chủ ngữ we nên chọn C
29.We _______ the new project when the phone ______
A. Were discussing – ring
B. Discussed – was ringing
C. Were discussing – rang
D. Were discussing – was ringing
Hành động đang diễn ra chia thì QKTD, hành động xen vào chia QKĐ
30.When the athlete _____ his arms, he _____ past another car at the corner.
A. Breaks – tries
B. Broke – tried
C. Broke – was trying
D. Was breaking – was trying
Hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
31.They _______ the lunch for you the time you arrive at the hotel tomorrow.
A. Will be preparing
B. Will prepare
C. Had prepared
D. Was preparing
Dùng thì TLTD vì hành động xảy ra trong tương lai trong thời điểm xác định.
32.She _______ to the meeting late. That’s why she has never been appreciated.
A. Always comes
B. Has always come
C. Always comes.
D. Is always coming.
33.The food currently served at the new Japanese restaurant _____ unreasonably
expensive.
A. Is
B. Was
C. Will be
D. Is being
Sự thật hiển nhiên => HTĐ
Phần 12 thì là lỗ hổng lớn nhất của em, mong có thể cải thiện được :(
 
Last edited:

Anais Watterson

Học sinh tiêu biểu
Thành viên
6 Tháng tám 2019
792
5,429
501
Bắc Ninh
THPT Chuyên Bắc Ninh
16.Please don’t phone me at 9PM tonight. I __________ at this time.
A. Has been sleeping
B. Will be sleeping
C. is sleeping
D. will sleep
17.When I _____ the clip “ STAY HOME, STAY SAFE ”, my mother ______ in.
A. Watch – comes
B. Watched – came
C. was watching – was coming
D. was watching – came
18.The owner of the building ______ fire alarm system before our company ____ here
A. Installed – moved
B. Had installed – move
C. Had installed – moved
D. Has installed – moved
19.The staff in sales team frequently ______ the partner at weekend.
A. Meet
B. Meets
C. Meeting
D. Will meet
20.The Love Market in Sapa only _____ on the 26th of the third Lunar month.
A. Has been opening
B. Has opened
C. Is opening
D. Opens
21. ______ the Muslim _____ beef ?
A. Does – eat
B. Have – eaten
C. Has – eaten
D. Do – eat
22.Her father will be very proud the moment she ____ the national entrance examination with flying colors.
A. Passed
B. Passes
C. Will pass
D. Pass
23.The team _____ so hard to meet the deadline right now.
A. Works
B. Is working
C. Are working
D. Will be working.
24.He ______ about his family’s wealth. It irritated us no end.
A. Always boasts
B. Is always boasting
C. Always boasted
D. Has always boasted
25.She can’t get into the house.She ______ her keys.
A. Lose
B. Lost
C. Has lost
D. Had lost.
26.My younger brother _____ of being a sailor until he failed the entrance physical examination.
A. Dreamt
B. Had dreamt
C. Was dreaming
D. Has been dreaming.
27.Sales of supplement dietary rose from June to December, expect for powdered milk, probably as there _______ a controversy about unverified ingredients in this products in May.
A. Had been
B. Was
C. Were
D. Have been
28.We _______ 150 inhabitants for brand awareness but no one has recognized our brand yet.
A. Has investigated
B. Had investigated
C. Have investigated
D. Investigated.
29.We _______ the new project when the phone ______
A. Were discussing – ring
B. Discussed – was ringing
C. Were discussing – rang
D. Were discussing – was ringing
30.When the athlete _____ his arms, he _____ past another car at the corner.
A. Breaks – tries
B. Broke – tried
C. Broke – was trying
D. Was breaking – was trying
31.They _______ the lunch for you the time you arrive at the hotel tomorrow.
A. Will be preparing
B. Will prepare
C. Had prepared
D. Was preparing
32.She _______ to the meeting late. That’s why she has never been appreciated.
A. Always comes
B. Has always come
C. Always comes.
D. Is always coming.
33.The food currently served at the new Japanese restaurant _____ unreasonably
expensive.
A. Is
B. Was
C. Will be
D. Is being
 

Diệp Hạ Bạch

Cựu TMod Anh
HV CLB Địa lí
Thành viên
28 Tháng sáu 2020
732
2,508
306
Thái Bình
Muốn biết hãy hỏi :D
Để các bạn đợi lâu rồi ~ Phần bài tập tối hôm qua mọi người hoàn thành tốt chứ nhỉ ? Giờ chính là thời gian để xem bản thân đúng được bao nhiêu câu của phần bài tập Các thì cơ bản trong Tiếng Anh đây nè. Cùng check dựa vào đáp án và lời giải chi tiết dưới đây nhé :Tonton7

16 : B : will be sleeping
>>
Dấu hiệu " 11p.m tonight" + "at this time" => Diễn tả một thời điểm cụ thể trong tương lai => TLTD
17 : D : was watching - came
>>
Dấu hiệu "when"
>> "Xem clip" hành động dài => QKTD ; "bước vào" hành động ngắn => QKĐ
18 : C : Had installed - moved
>> Dấu hiệu "before our company moved here" => Cấu trúc : QKHT + before + QKĐ
>> Fire <v> : còn có nghĩa là sa thải
19 : A : meet
>>
Dấu hiệu "frequently" = often = thường thường => HTĐ
20 : D : opens
>>
Diễn tả một lịch trình cố định => HTĐ
21 : D : Do - eat
>> Diễn tả một thói quen
>> The Muslim => Người Hồi Giáo nói chung => Số nhiều
22 : B : passes
>>
Dấu hiệu " the moment" => Cấu trúc đặc biệt : S + will ( not ) + V-bare + the moment + S + ( V s/es )
23 : B : Is working
>>
Dấu hiệu "right now" => HTTD
>> Meet the deadline : kịp thời hạn được giao
24 : B : Is always boasting
>>
S + tobe + always + V ing dùng để diễn tả sự phàn nàn rằng anh ấy hay ba hoa ( boast ) về sự giàu có của gia đình mình.
>> Boast about sth : ba hoa về cái gì ( mang nghĩa tiêu cực )
25 : C : Had lost
>>
Câu trên không có tín hiệu thời gian nhưng lại diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm không xác định trong quá khứ, nhưng ảnh hưởng đến hiện tại => HTHT
26 : B : Had dreamt
>> Dấu hiệu "until he failed the entrance physical examination" => Cấu trúc : S + had + PII + until + S + V-ed
27 : A : had been
>>
Việc có sự tranh cãi về nguyên liệu không được kiểm định xảy ra trước khi doanh số của sữa bột không tăng => QKHT
28 : C : investigated
>>
Dấu hiệu "yet" => HTHT
29 : C : were discussing - rang
>>
Dấu hiệu " when " - Hành động ngắn "the phone rang" => QKĐ ; còn lại =>QKTD
30 : C : Broke - was trying
>>
Dấu h" when " - Hành động ngắn "break his arms" => QKĐ ; còn lại =>QKTD
31 : A : will be preparing
>> Dấu hiệu "the time you arrive at the hotel tomorrow" => Diễn tả một mốc thời gian cụ thể trong tương lai => TLTD
32 : D : Is always coming
>>
S + tobe + always + V ing dùng để diễn tả sự phàn nàn rằng cô ấy luôn luôn đến muộn
33 : A : Is
>>
Dấu hiệu "currently" => HTĐ

Mọi người đúng được bao nhiêu câu nè? Phần bài tập tiếp theo sẽ có vào 21h tối mai nhaa.Mong rằng lúc đó topic sẽ nhận được rất nhiều bài tập làm của mọi người :p
Ngoài ra các bạn có thể xem topic tổng hợp nội dung tại: Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi
Các topic mà mình muốn giới thiệu đến mọi người <3
1. [Lý thuyết] Mệnh đề quan hệ - HMF
2. [Lý thuyết] Câu giả định - HMF
3. [Lý thuyết] Câu tường thuật - HMF
4. [Lý thuyết] Câu bị động - HMF

Cảm ơn mọi người đã ủng hộ cho topic :Tonton18
 

Thiên Thuận

Cựu Mod Anh |GOLDEN Challenge’s first runner-up
Thành viên
TV ấn tượng nhất 2017
24 Tháng ba 2017
3,800
13,157
1,029
Vĩnh Long
Đại học Đồng Tháp - Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Chào mọi người, Thiên Thuận đã quay trở lại cùng với CÁC THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH rồi nè :p
Bài tập của chúng ta đã đi được một nửa chặng đường rồi, hãy cùng nhau đồng hành và ủng hộ xuyên suốt các topic của box Anh nha :D

Tối nay chúng ta có hẹn với nhau rồi nha :D 20h tóm tắt kiến thức trọng tâm về phần CÁC THÌ QUÁ KHỨ (PAST), sau đó làm bài tập củng cố nóng hổi lúc 21h :Tuzki10

A. Các nội dung chính:
I. Các thì hiện tại (PRESENT)
II. Các thì tương lai (FUTURE)
III. Các thì quá khứ (PAST)

Trong lúc chờ đợi hãy cùng mình ôn lại kiến thức một số chủ điểm ngữ pháp khác nhé! :Tuzki56
1. [Lý thuyết] Mệnh đề quan hệ - HMF
2. [Lý thuyết] Câu giả định - HMF
3. [Lý thuyết] Câu tường thuật - HMF
4. [Lý thuyết] Câu bị động - HMF
5. [Lý thuyết] Câu đảo ngữ - HMF
6. [Lý thuyết] Câu so sánh - HMF
7. [Lý thuyết] Động từ khiếm khuyết (Modal Verb) - HMF
8. [Lý thuyết] Câu hỏi đuôi (Tag Question) - HMF
9. [Lý thuyết] Hòa hợp chủ ngữ - động từ (S and V Agreement) - HMF

Hẹn gặp lại mọi người nha, iuuuuu <3
 
Last edited:

Thiên Thuận

Cựu Mod Anh |GOLDEN Challenge’s first runner-up
Thành viên
TV ấn tượng nhất 2017
24 Tháng ba 2017
3,800
13,157
1,029
Vĩnh Long
Đại học Đồng Tháp - Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Chào mọi người, là mình đây :D Kiến thức về CÁC THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH chắc chắn là mọi người đã nắm vững lắm rồi nè :p Bài tập đã nhận được sự tham gia nhiệt tình hơn của mọi người, điều đó làm mình cảm thấy rất vui và tạo động lực rất lớn cho BQT box Anh HMF tụi mình tạo nên những topic CHẤT NGẤT nhiều hơn nữa ^^

Để ôn tập kiến thức về các thì cơ bản nhằm ghi nhớ sâu sắc kiến thức và vận dụng linh hoạt vào các dạng bài tập khác nhau thì mình xin tóm tắt kiến thức trọng tâm về phần CÁC THÌ QUÁ KHỨ (PAST) nhé :p

Mục lục:
I. Các thì hiện tại (PRESENT)
II. Các thì tương lai (FUTURE)
II. Các thì quá khứ (PAST)

II. Các thì quá khứ (PAST):
1. Thì quá khứ đơn (PAST SIMPLE): Diễn tả hành động, sự việc đã diễn ra và đã kết thúc trong quá khứ.
  • Công thức:
Loại câuĐộng từ thườngĐộng từ tobe (was/were)
Khẳng địnhS + V2/ed + O
Ex: I saw Trang last night.
(Tối qua tôi đã nhìn thấy Trang.)
S + was/were + O
Ex: I was very happy.
(Tôi đã rất hạnh phúc.)
Phủ địnhS + didn’t + V0 + O
Ex: I didn’t read book yesterday.
(Hôm qua tôi đã không đọc sách.)
S + was/were + not + O
Ex: He was not come yesterday.
(Hôm qua anh ấy đã không đến.)
Nghi vấnDid + S + V0 + O?
Ex: Did you see me?
(Bạn đã nhìn thấy tôi à?)
Was/Were + S + V0 + O?
Ex: Were you tired last night?
(Tối qua bạn mệt phải không?)
[TBODY] [/TBODY]
  • Dấu hiệu nhận biết: ago, yesterday, last night, last month, in + thời gian quá khứ,...
2. Thì quá khứ tiếp diễn (PAST CONTINUOUS): Diễn tả hành động, sự việc đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
  • Công thức:
Loại câuCấu trúc và ví dụ minh họa
Khẳng địnhS + was/were + V_ing + O
Ex: I was listening to music at 9 p.m last night.
(Tối hôm qua lúc 9 giờ tôi đang nghe nhạc.)
Phủ địnhS + was/were + not + V_ing + O
Ex: Phuc wasn’t finding his documents at this time last weekend.
(Vào giờ này cuối tuần trước Phúc không tìm tài liệu của mình.)
Nghi vấnWas/Were + S + V_ing + O?
Ex: Was she sleeping at 12 a.m yesterday?
(Cô ấy ngủ vào lúc 12 giờ ngày hôm qua phải không?)
[TBODY] [/TBODY]
  • Cách dùng:
- Diễn tả về một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ex: I was eating a bread at 7 a.m yesterday.
- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào (hành động xen vào thường được chia ở quá khứ đơn).
Ex: I was working when the phone rang.
- Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.
Ex: I was eating, and she was drinking.​
  • Dấu hiệu nhận biết: while, when, at + thời gian + thời gian trong quá khứ.
3. Thì quá khứ hoàn thành (PAST PERFECT):



    • Công thức:
Loại câuCấu trúc và ví dụ minh họa
Khẳng địnhS + had + V3/ed + O
Ex: I had done housework before my mom arrived.
(Tôi đã làm xong việc nhà trước khi mẹ tôi về.)
Phủ địnhS + had + not + V3/ed + O
Ex: He hadn’t answer the question when his teacher asked him.
(Anh ấy đã không trả lời câu hỏi khi giáo viên hỏi anh ta.)
Nghi vấnHad + S + V3/ed + O?
Ex: Had the film ended when he found his ticket?
(Bộ phim đã kết thúc khi anh ta tìm thấy vé của mình phải không?)
[TBODY] [/TBODY]
  • Cách dùng:
- Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.
- Khi thì quá khứ hoàn thành thường được dùng kết hợp với thì quá khứ đơn, ta thường dùng kèm với các giới từ và liên từ như: by (có nghĩa như before), before, after, when, till, untill, as soon as, no sooner…than,...
  • Dấu hiệu nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past,..
4. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (PAST PERFECT CONTINUOUS): Diễn tả quá trình xảy ra một hành động bắt đầu trước một hành động khác đã xảy ra trong quá khứ (thường dùng lúc cần diễn đạt tính chính xác của hành động).
  • Công thức:
Had + S + been + V_ing + O?
Ex: Had he been teaching English for ten years before he resigned?
(Anh ấy đã dạy tiếng Anh trong mười năm trước khi anh ta từ chức phải không?)
Loại câuCấu trúc và ví dụ minh họa
Khẳng địnhS + had been + V_ing + O
Ex: Huong had been chatting for two hours when her phone was out of battery.
(Hương đã nhắn tin hơn 2 tiếng thì điện thoại của cô ấy hết pin.)
Phủ địnhS + had + not + been + V_ing + O
Ex: I haven’t been talking to my ex-girlfriend when I saw my mom.
(Tôi đã không nói chuyện với bạn gái cũ của mình khi tôi thấy mẹ tôi.)
Nghi vấnHad + S + been + V_ing + O?
Ex: Had he been teaching English for ten years before he resigned?
(Anh ấy đã dạy tiếng Anh trong mười năm trước khi anh ta từ chức phải không?)
[TBODY] [/TBODY]
  • Cách dùng:
- Diễn đạt một hành động xảy ra kéo dài trước một hành động khác trong Quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn).
- Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ.​
  • Dấu hiệu nhận biết:until then, by the time, prior to that time, before, after,...
Ngoài ra các bạn có thể xem topic tổng hợp nội dung tại: Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi

Các topic mà mình muốn giới thiệu đến mọi người <3
1. [Lý thuyết] Mệnh đề quan hệ - HMF
2. [Lý thuyết] Câu giả định - HMF
3. [Lý thuyết] Câu tường thuật - HMF
4. [Lý thuyết] Câu bị động - HMF
5. [Lý thuyết] Câu đảo ngữ - HMF
6. [Lý thuyết] Câu so sánh - HMF
7. [Lý thuyết] Động từ khiếm khuyết (Modal Verb) - HMF
8. [Lý thuyết] Câu hỏi đuôi (Tag Question) - HMF
9. [Lý thuyết] Hòa hợp chủ ngữ - động từ (S and V Agreement) - HMF
 
Last edited:
Top Bottom