Ngoại ngữ Kho bài tập Ngữ Pháp

T

thuong0504

Bây giờ mình sẽ tóm gọn lại kiến thức lớp 10. Tài liệu này mình "săn lùng" ở trên mạng, thêm một số kiến thức mình học được...Mong các bạn cùng nhau học tập :D

I. Thì:
1. Simple present(Hiện tại đơn):
• Be-> am/ is/ are
• Have-> have/ has
khẳng định I/ You/ We/ They +V hoặc He/ she/ it + V-s/es
phủ định He/ she/ it + doesn’t + V hoặc I/ You/ We/ They +don’t + V
nghi vấn Does + he/ she/ it +V? Hoặc Do + I/ you/ we/ they +V?
• Use:
a. Diễn tả thói quen ở hiện tại :
b.Diễn tả sự thật, chân lí
• Trạng từ thường gặp: never, sometimes, usually, often, always, as a rule, normally…
• Ex: -Mr Vy usually gets up at 4:40 a.m
-Do you go to school on Sunday?
-Lan doesn’t know how to use a computer.
2. Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) S + am/ is/ are + Ving
• Use:
a. Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói
b. Diễn tả dự định tương lai có mốc thời gian cụ thể.
• Trạng từ thường gặp: now, at present, at this moment, right now
• Ex: -I’m learning English now
-My mother isn’t cooking lunch at this moment.
-What are you doing this evening?
3. Present perfect (Hiện tại hoàn thành): S+ have/ has/ + PP

khẳng định He/ She/ It +has +PP; I/ You/ We/ They +have + PP
phủ định He/ She/ It +hasn’t +PP; I/ You/ We/ They +haven’t + PP
nghi vấn Has+ He/ She/ It +PP? hoặc Have+ I/ You/ We/ They + PP?
• Use:
a. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại
b. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ để lại kết quả ở hiện tại
c. Diễn tả kinh nghiệm
• Trạng từ thường gặp : never, just, ever, recently, already, yet, lately, for, since, so far….
• Ex: -They have just built a hospital in this area
-Tom hasn’t eaten Chinese food before
-How long have you lived here?
4. Simple past (Quá khứ đơn)
• Be-> was/ were
• Have/ has-> had
khẳng định S+ V-ed/V2
phủ định S+ didn’t + V
nghi vấn Did+S +V?
• Use: Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
• Trạng từ thường gặp : yestersay, ago, last….
Ex : - I went to Hue three day ago.
-Did you watch TV last night?
-Peter wasn’t at home yesterday evening.
5. Past continuous (Quá khứ tiếp diễn) : S+ was/ were + Ving
• Use: Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm quá khứ
• Ex: - I was watching TV at 5 p.m yesterday.
-Were they having lunch when you called?
6. Past perfect (Quá khứ hoàn thành) S+ had + PP
• Use: Diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành trước 1 hành động khác ở quá khứ.
• Trạng từ thường gặp : after, before
7. Simple future (tương lai đơn):

khẳng định S+ will + V1
phủ định S+ won’t + V1
nghi vấn Will + S + V1?

• Use : Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai .
• Trạng từ thường gặp : Tomorrow, next…….
Ex : -Will you go to university after you finish school?
-I will say goodbye to you before I leave Danang
-Mary won’t go to the party because she has to do her homework.
 
T

thuong0504

Bài tập áp dụng:
Exercise I : Put the verbs in brackets in the present simple or the present continuous tense.
1/ I (have) __________ coffee for breakfast every day.
2/ My brother (work) __________ in a shoe store this summer.
3/ The student (look) ___________ up that new word now.
4/ She (go) __________ to school every day.
5/ We (do) ¬__________ this exercise at the moment.
6/ My mother (cook) ___________ some food in the kitchen at present. She always (cook) __________ in the mornings.
7/ It (rain) __________ very much in the summer. It (rain) _________ now.
8/ Bad students never (work) __________ hard.
9/ He generally (sing) ________ in English, but today he (sing) ________ in Spanish.
10/ We seldom (eat) __________ before 6.30.
 
D

dan2503

Exercise I : Put the verbs in brackets in the present simple or the present continuous tense.
1/ I (have) ____HAVE______ coffee for breakfast every day.
2/ My brother (work) _____WORKS_____ in a shoe store this summer.
3/ The student (look) _____IS LOOKING______ up that new word now.
4/ She (go) _____GOES_____ to school every day.
5/ We (do) _____ARE DOING_____ this exercise at the moment.
6/ My mother (cook) ______IS COOKING_____ some food in the kitchen at present. She always (cook) _____COOKS_____ in the mornings.
7/ It (rain) ____RAINS______ very much in the summer. It (rain) ____IS RAINING_____ now.
8/ Bad students never (work) _____WORK_____ hard.
9/ He generally (sing) ____SINGS____ in English, but today he (sing) ___IS SINGING_____ in Spanish.
10/ We seldom (eat) ____EAT______ before 6.30.
 
L

lililovely

còn thêm bài tập nữa không, cho mình làm với

Thanks NhIều^^
 
Last edited by a moderator:
T

thuong0504

Exercise II : Put the verbs in brackets in the present perfect or the simple past tense.
1/ We (never watch) __________ that TV programme.
2/ We (watch) __________ a good programme on TV last night.
3/ He (read) __________ that novel many times before.
4/ I (have) __________ a little trouble with my car last week.
5/ However, I (have) __________ no trouble with my car since then.
6/ I (not see) __________ John for a long time. I (see) __________ him 3 weeks ago.
7/ I (meet) __________ Mary last night. She (become) __________ a very big girl.
8/ He is very thirsty. He (not drink) __________ since this morning.
9/ It is very hot. Summer (come) __________.
10/ Mr Brown (travel) __________ by air several times in the past.
 
T

thoconcute

Exercise II : Put the verbs in brackets in the present perfect or the simple past tense.
1/ We (never watch) _____have never watched_____ that TV programme.
2/ We (watch) ____watched______ a good programme on TV last night.
3/ He (read) ____has read______ that novel many times before.
4/ I (have) _____had_____ a little trouble with my car last week.
5/ However, I (have) _____have had_____ no trouble with my car since then.
6/ I (not see) _____hasn't seen_____ John for a long time. I (see) ____saw______ him 3 weeks ago.
7/ I (meet) _____met_____ Mary last night. She (become) _____has become_____ a very big girl.
8/ He is very thirsty. He (not drink) ____hasn't drunk______ since this morning.
9/ It is very hot. Summer (come) ____has come______.
10/ Mr Brown (travel) _____travelled_____ by air several times in the past.
 
T

thuong0504

Exercise III : Put the verbs in brackets in the past simple or the past continuous tense.
1/ He (sit) __________ in a bar when I (see) __________ him.
2/ When I (go) __________ out, the sun (shine) __________.
3/ The light (go) __________ out while I (have) __________ tea.
4/ When it (rain) __________ , she(carry) __________ an umbrella.
5/ We (walk) __________ to the station when it (begin) __________ to rain.
 
T

thoconcute

Exercise III : Put the verbs in brackets in the past simple or the past continuous tense.
1/ He (sit) ____was sitting______ in a bar when I (see) ___saw_______ him.
2/ When I (go) ______went____ out, the sun (shine) _____was shining_____.
3/ The light (go) _____went_____ out while I (have) ____was having______ tea.
4/ When it (rain) ____rained______ , she(carry) ____was carrying______ an umbrella.
5/ We (walk) ____were walking______ to the station when it (begin) ___began_______ to rain.
 
T

thuong0504

A mình xin lỗi, cái trên của bạn đúng rồi!

Cô ấy (đang) mang theo một cái ô thì bổng nhiên trời mưa :((

Câu này dịch vui quá! :))
 
L

lililovely

Excercise

Put the verb in brackets into Past Simple or Past Perfect

1. After she had finished breakfast she left the house.

2. Before he came to Warsaw he had lived in Prague.

3. He spended three years in Tahiti when he was a child.

4. He told me he had never been to Australia before.

5. He told me he had never seen anything like that.

bạn có thể post động từ bất quy tắc lên được không
các động từ thường gặp cũng được
 
T

thoconcute

3. He spended three years in Tahiti when he was a child.

Câu này sai nè! spend quá khứ là spent chứ không phải spended

Nhưng mà mình nghĩ câu này chia ở quá khứ hoàn thành: had spent

:D
 
T

thuong0504

Exercise IV : Put the verbs in brackets in the simple present or the simple future tense.
1/ We (go) __________ out when the rain (stop) __________.
2/ I (stay) _________ here until he (answer) __________ me.
3/ Wait until I (catch) __________ you.
4/ I (be) _________ ready before you (count) _________ ten.
5/ John must eat his breakfast before he (go) __________ out.
6/ Miss Helen (help) __________ you as soon as she (finish) ________ that letter.
7/ He (tell) _________ you when you (get) __________ there.
8/ She (not come) __________ until you (be) _________ ready.
9/ He (tell) __________ you when you (ask) __________ him.
10/ I (come) _______ and (see) ________ you before I (leave) _____ for England.
 
T

thoconcute

Exercise IV : Put the verbs in brackets in the simple present or the simple future tense.

1/ We (go) _____will go____ out when the rain (stop) ____stops______.
2/ I (stay) ____will stay_____ here until he (answer) ______answers____ me.
3/ Wait until I (catch) ______catch____ you.
4/ I (be) _____will be____ ready before you (count) ____count_____ ten.
5/ John must eat his breakfast before he (go) ____goes______ out.
6/ Miss Helen (help) _______will help___ you as soon as she (finish) ____finishes____ that letter.
7/ He (tell) ____will tell_____ you when you (get) _____get_____ there.
8/ She (not come) ______won't come____ until you (be) ___are______ ready.
9/ He (tell) _____will tell_____ you when you (ask) ____ask______ him.
10/ I (come) ____will come___ and (see) _see_______ you before I (leave) ___leave__ for England.
 
T

thuong0504

Bảng động từ Bất Quy Tắc

Bảng động từ bất quy tắc là cực kì quan trọng, như các bạn yêu cầu, mình tóm tắt ở đây rồi nhé! Chúc các bạn học tốt!

Infinitive Past Past participle Nghĩa
abide abode abode Trú ngụ,chịu đựng
arise arose arisen Nổi dậy, nổi lên
awake awoke awoke, awaked Tỉnh dậy ,đánh thức
be was, were been Thì, là, ở, bị được
bear bore borne, born Mang, chịu đựng, sinh đẻ
beat beat beaten Đánh
become became become Thành,trở nên
befall befell befallen Xảy tới
begin began begun Bắt đầu
behold beheld beheld Ngắm , nhìn
bend bent bent Uốn cong
bereave bereft bereft Lấy đi, tước đoạt
bespeak bespoke bespoken Đặt trước, giữ trước
beseech besought besought Van xin
bet bet bet Đánh cuộc, cá
bid bade bid, bidden Ra lênh
bind bound bound Buộc, là dính vào
bite bit bit, bitten Cắn
bleed bled bled Chảy máu
blow blew blown Thổi
break broke broken Làm vỡ, bẻ gãy
breed bred bred Nuôi nấng
bring brought brought Mang lại, đem lại
build built built Xây dựng
burn burnt burnt Đốt cháy
burst burst burst Nổ
buy bought bought Mua
cast cast cast Liệng, ném, quăng
catch caught caught Bắt, chụp được
chide chid chidden Quở mắng
choose chose chosen Lựa chọn
cleave clove, cleft cloven, chleft Chẻ ra, tách ra
cling clung clung Bám, quyến luyến
clothe clad clad Mặc, bận quần áo
come came come Đến
cost cost cost Trị giá
creep crept crept Bò
crow crew, crowwed crowed Gáy, gà gáy
cut cut cut Cắt
deal dealt dealt Giao thiệp, chia bài
dig dug dug Đào
do did done Làm
draw drew drawn Kéo, vẽ
dream dreamt dreamt Mơ, mộng
drink drank drunk Uống
drive drove driven Đưa, lái xe
dwell dwelt dwelt Ở, trú ngụ
eat ate eaten Ăn
fall fell fallen Ngã, rơi
feed fed fed Nuôi cho ăn
feel felt felt Cảm thấy
fight fought fought Đánh , chiến đấu
find found found Tìm thấy, được
flee fled fled Chạy trốn
fling flung flung Ném
fly flew flown Bay
forbear forbore forbone Kiêng cử
forbid forbade forbidden Cấm
foresee foresaw foreseen Tiên tri
foretell foretold foretold Tiên đoán
forget forget forgetten Quên
forgive forgave forgiven Tha thứ
forsake forsook forsaken Bỏ rơi, từ bỏ
forswear forswore forsworn Thề bỏ
freeze froze frozen Đông lại , đóng băng
get got got, gotten Được, trở nên
gild gilt gilt Mạ vàng
gard gart gart Cuốn xung quanh
give gave given Cho
go went gone Đi
grind ground ground Xay, nghiền nhỏ
grow grew grown Lớn lên, mọc
hang hung hung Treo
have had had Có
hear heard heard Nghe
heave hove hove Nhấc lên, nâng lên
hew hewed hewn Gọt đẽo
hide hid hid, hidden Ẩn, trốn
hit hit hit Đụng chạm
hold held hold Cầm giữ
hurt hurt hurt Làm đau, làm hại
inlay inlaid inlaid Khảm, cẩn
keep kept kept Giữ
kneel knelt knelt Quì gối
knit knit knit Đan
know knew known Biết
lade laded laden Chất, chở, gánh
lead led led Dẫn dắt, lãnh đạo
lay laid laid Để, đặt, để trứng
lean leant leant Dựa vào
leap leapt leapt Nhảy
learn learnt learnt Học, được tin
leave left left Bỏ lại, rời khỏi
lend lent lent Cho vay
let let let Hãy để, cho phép
lie lay lain Nằm dài ra
light lit lit Đốt, thắp (đèn)
lose l ost lost Mất, đánh mất
make made made Làm, chế tạo
mean meant meant Có nghĩ, muốn nói
meet met met Gặp
mistake mistook mistaken Lầm lẫn
mislead misled misled Dẫn lạc đường
mow mowed mown Cắt (cỏ)
outdo outdid outdone Vượt lên, làm hơn
outgo outwent outgone Vượt quá, lấn
overcast overcast overcast Làm mờ, làm khuất
overcome overcame overcome Vượt lên, trấn áp
overdo overdid overdone Làm thái quá
overdrive overdrove overdriven Bắt làm quá
overhear overheard overheard Nghe lỏm, chợt nghe
overspread overspread overspread Lan ra, phủ khắp
overhang overhung overhung Dựng xiên
overrun overran overrun Tràn ngập
overtake overtook overtaken Bắt kịp
overthrow overthrew overthrown Lật đổ
pay paid paid Trả tiền
put put put Đặt, để
eread read read Đọc
rend rent rent Xé, làm rách
rid rid rid Vứt bỏ
ride rode roden Cỡi (ngụa, xe),đi xe
ring rang rung Rung chuông
rise rose risen Mọc lên
rive rived riven Chẻ, tách
rot rotted rotten Thối, mục nát
run ran run Chạy
saw sawed sawn Cưa
say said said Nói
see saw seen Thấy
seek sought sought Tìm kiếm
sell sold sold Bán
send sent sent Gửi, phải đi
set set set Để, đặt, lập nên
shake shook shaken Lắc, lay, rũ
shear shere, sheared shorn Gọt, cắt (lông cừu)
shed shed shed Đổ, tràn ra
shine shone shone Chiếu sáng
shoe shod shod Đóng móng ngựa
shoot shot shot Bắn, phóng mạnh
show showed shown Chỉ, trỏ
shred shred shred Băm, chặt nhỏ
shrink shrank shrunk Rút lại, co
shrive shrove shriven Xưng tội
shut shut shut Đóng lại
sing sang sung Hát
sink sank sunk Đắm, chìm, nhận, chìm
sit sat sat Ngồi
slay slew slain Giết
sleep slept slept Ngủ
slide slid slid Lướt, trượt, trơn
slink slink slink Chuồn đi
sling slung slung Ném, liệng, bắn ná
slit slit slit Bổ đôi, chẻ ra
smell smelt smelt Ngửi thấy
smite smote, smit smitten Đánh, đâm đá
sow sowed sown Gieo hạt
speak spoke spoken Nói, xướng ngôn
speed sped sped Làm nhanh
spell spelt spelt Đánh vần
spend spent spent Tiêu xài
spill spilt spilt Đổ vãi
spin spun spun Kéo sợi
spit spat spat Nhổ, khạc
split split split Bổ, xẻ, chẻ, tách
spread spread spread Trải ra, làm tràn
spring sprang sprung Nhảy, nẩng lên
stand stood stood Đứng
steal stole stolen Ăn trộm, cắp
stick stuck stuck Dán, dính
sting stung stung Châm, đốt
stink stank stank Hôi, có mùi hôi
stride strode stridden Đi bước dài
strike struck struck Đánh, co vào
string strung strung Xỏ dây
strive strove striven Cố gắng, nổ lực
swear swore sworn Thề
sweat sweat sweat Ra mồi hôi
sweep swept swept Quét
swell swelled swellen Phồng lên, sưng
swim swam swum Bơi lội
swing swung swung Đánh đu
take took taken Lấy
teach taught taught Dạy
tear tore torn Làm rách, xé
tell told told Nói, kể lại, bảo
think thought thought Nghĩ, tưởng
thrive throve thriven Thịnh vượng
throw threw thrown Ném. liệng, quăng
thrust thrust thrust Đẩy, nhét vào
tread trod trodden Dẫm đạp, giày xéo
unbend unbent unent Dàn ra
undergo underwent undergone Chịu đựng
understand understood understood Hiểu
indo indid inodne Thỏa, cởi, phá bỏ
upset upset upset Lật đổ, lộn ngược
wake woke woken Thức tỉnh
wear wore worn

P.S:Mình không biết cách lập bảng nên các bạn chịu khó ha!
 
Top Bottom