T
thuong0504
Tiếp theo chúng ta sẽ chuyển đến dạng mới nhé! Dạng này có lẽ khó nhất trong phần ngữ pháp đấy!
1. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả ý tương lai
* Cách dùng:
- Diễn tả những sắp xếp và dự tính hay các kế hoạch cố định, đặc biệt khi thời gian và địa điểm đã được quyết định.
Eg1: We’re having a party this Sunday.
(Chúng tôi sẽ có bữa tiệc vào Chủ nhật này.)
Eg2: What are we having for dinner?
(Tối nay chúng ta sẽ ăn gì?)
- Chúng ta còn dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ sự di chuyển, để nói tới các hành động vừa mới bắt đầu.
Eg1: Are you coming to the pub?
(Bạn định ra quán bar sao?)
Eg2: I’m popping out to the post office. Back in a minute.
(Tớ ra ngoài bưu điện một lát. Sẽ quay về ngay.)
2. To be going to + V
* Cách dùng:
- Diễn tả những kế hoạch, dự tính thường mang ý nhấn mạnh một ý định, một kế hoạch đã được thông qua.
Eg1: We are going to get a new car soon.
(Chúng tôi sẽ mua một cái ô tô sớm.)
Eg2: We are going to have a holiday next week.
(Chúng tôi định đi nghỉ mát vào tuần tới.)
- Dự đoán tương lai trên cơ sở hiện tại, những sự việc nằm ngoài khả năng của con người.
Eg1: Look at the sky. It’s going to rain.
(Nhìn bầu trời kìa. Trời sắp mưa rồi.)
Eg2: Look out! We’re going to crash.
(Coi chừng đó! Chúng ta sẽ đâm vào mất.)
3. Kết luận:
a. Thì hiện tại tiếp diễn:
- Khi thời gian và địa điểm đã được quyết định
Eg: We are having a party this weekend.
(Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc cuối tuần này.)
b. To be going to + V
- Dự định, kế hoạch đã được thông qua
Eg: We are going to buy a new car.
(Chúng tôi dự định mua một cái ô tô mới.)
- Dự đoán cho tương lai dựa trên cơ sở hiện tại
Eg: Jame is going to have a baby this June.
(Jame sẽ có em bé vào tháng Sáu này.)
Xin chào, xin chào~
Ghé xem một số nội dung tâm đắc của team Anh chúng mình nhé
PRESENT CONTINUOUS & BE GOING TO
1. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả ý tương lai
* Cách dùng:
- Diễn tả những sắp xếp và dự tính hay các kế hoạch cố định, đặc biệt khi thời gian và địa điểm đã được quyết định.
Eg1: We’re having a party this Sunday.
(Chúng tôi sẽ có bữa tiệc vào Chủ nhật này.)
Eg2: What are we having for dinner?
(Tối nay chúng ta sẽ ăn gì?)
- Chúng ta còn dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ sự di chuyển, để nói tới các hành động vừa mới bắt đầu.
Eg1: Are you coming to the pub?
(Bạn định ra quán bar sao?)
Eg2: I’m popping out to the post office. Back in a minute.
(Tớ ra ngoài bưu điện một lát. Sẽ quay về ngay.)
2. To be going to + V
* Cách dùng:
- Diễn tả những kế hoạch, dự tính thường mang ý nhấn mạnh một ý định, một kế hoạch đã được thông qua.
Eg1: We are going to get a new car soon.
(Chúng tôi sẽ mua một cái ô tô sớm.)
Eg2: We are going to have a holiday next week.
(Chúng tôi định đi nghỉ mát vào tuần tới.)
- Dự đoán tương lai trên cơ sở hiện tại, những sự việc nằm ngoài khả năng của con người.
Eg1: Look at the sky. It’s going to rain.
(Nhìn bầu trời kìa. Trời sắp mưa rồi.)
Eg2: Look out! We’re going to crash.
(Coi chừng đó! Chúng ta sẽ đâm vào mất.)
3. Kết luận:
a. Thì hiện tại tiếp diễn:
- Khi thời gian và địa điểm đã được quyết định
Eg: We are having a party this weekend.
(Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc cuối tuần này.)
b. To be going to + V
- Dự định, kế hoạch đã được thông qua
Eg: We are going to buy a new car.
(Chúng tôi dự định mua một cái ô tô mới.)
- Dự đoán cho tương lai dựa trên cơ sở hiện tại
Eg: Jame is going to have a baby this June.
(Jame sẽ có em bé vào tháng Sáu này.)
Xin chào, xin chào~
Ghé xem một số nội dung tâm đắc của team Anh chúng mình nhé
[Hướng dẫn] Tìm kiếm nội dung box Ngoại Ngữ
[Chia sẻ] Kinh nghiệm ôn thi HSG tỉnh và đỗ trường chuyên Anh
Luyện từ vựng và ngữ pháp nâng cao | Ôn Chuyên và HSG Tỉnh
[TIPs] Bài tập viết lại câu (Rewrite the sentences)
Luyện tập phrasal verbs
[Tổng hợp] Study Idioms
[Chia sẻ] 33 cách trở thành "chiến thần" trong phòng thi IELTS
Reading made easy
[Tổng hợp] Hướng dẫn viết luận theo chủ đề
How to write right
Academic vocabulary used in essays
[Chia sẻ] Kinh nghiệm ôn thi HSG tỉnh và đỗ trường chuyên Anh
Luyện từ vựng và ngữ pháp nâng cao | Ôn Chuyên và HSG Tỉnh
[TIPs] Bài tập viết lại câu (Rewrite the sentences)
Luyện tập phrasal verbs
[Tổng hợp] Study Idioms
[Chia sẻ] 33 cách trở thành "chiến thần" trong phòng thi IELTS
Reading made easy
[Tổng hợp] Hướng dẫn viết luận theo chủ đề
How to write right
Academic vocabulary used in essays
Last edited by a moderator: