MÌNH POST MỘT SỐ NGỮ PHÁP CỦA UNIT 4 LÊN CÙNG THAM KHẢO NHA!@
UNIT 4 : VOLUNTEER WORK
Ngữ pháp :
1. Gerund and present participle
2. Perfect gerund and perfect participle
GERUNDS
A gerund = the -ing form of a verb
-“The gerund” được sử dụng như một tân ngữ của động từ .Là một tân ngữ trực tiếp, nó được sử dụng sau các động từ như:
VERB + GERUND
-enjoy
-appreciate
-mind
-quit (give up)
-finish (get through)
-stop
-avoid
-postpone (put off)
-delay
-keep (keep on)
-consider (think about)
-discuss (talk about)
-mention
-suggest
GO + GERUND
(a) Did you go shopping?
(b) We went fishing yesterday.
---> Go is followed by a gerund in certain idiomatic expressions to express, for the most part, recreational activities
GO + GERUND
go birdwatching
go boating
go bowling
go camping
go canoeing
go dancing
go fishing
go hiking
go hunting
go jogging
go mountain climbing
go running
go sailing
go shopping
go sightseeing
go shaking
go skiing
go sledding
go swimming
go tobogganing
go window shopping
-“ The gerund” được sử dụng sau một “động từ + giới từ” như:- Approve
- apologise for
- belive in
-count on
- care for
-Complain of
- confess to
- consist of
- depend on
- dream of
- give up
- lead to
- put off-….
EG: John gave uo smoking because of his doctor’s advice
Iam not looking forward to meeting him.
-“ the gerund” được sử dụng dau một “tính từ + giới từ” như:
Absorbed in, accustomed to, afraid of, amused at , angry with, angry at, ashamed of, arwre of, (in) capble of, careful(about)in, excited about, keen on , nice about, different from, embarrassed at, slow in, sorry for, tired of(from)….
EG: Alice is fond of dancing
We are accustomed to sleeping late on weekend
-“ The gerund” được sử dụng sau một số thành ngữ sau:
Can’t b ear, can’t face, can’t stand, can’t help….
EG: He couldn’t help asking me: “ Isn’t anything else you can do for her?”
I didn’t feel lile talking to him after what had happened.
-“ the gerund” được sử dụng như một tân ngữ trực tiếp của một tính từ trong những câu với chủ ngữ giả “ It”
EG: It’s no use reading th is kind of book.
-“ the gerund” được sử dụng sau một số tính từ khác như:
Amusing , comfortable, difficult, easy, great,hopless,lovely, nice, off,plesant,
-“ the gerund” đuợc sử dụng sau” danh từ + giới từ” như:
Choice of, excuse for, possility of, intention of, reason for,…
-“ The gerund” được sử dụng sau một số động từ sau: call, catch. Discover,feel,find,hear,get,imagine,get,kp,leave,n otice, see,send,set, stop,….
EG: I felt him looking at me now and again.
Ellen had notice me talking ưith the landlady.
-“The gerund” được sử dụng như một ngữ trạng từ , đi sau các liên từ như: ưhile, when, if,…
EG: He continued to speak while walking down the path..
-- To be continued --