[Hóa học]Ôn luyện hóa vô cơ 2

  • Thread starter namnguyen_94
  • Ngày gửi
  • Replies 735
  • Views 444,722

Status
Không mở trả lời sau này.
D

drthanhnam

Câu 39: Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl . Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là:
A. 62,76% B. 74,92% C. 72,06% D. 27,94%

Áp dụng sơ đồ đường chéo cho hh Y ta được:
nCO/nCO2=3/1
=> nCO=0,03; nCO2=0,01
=> nO2= 0,025 mol
2KMnO4---> K2MnO4 +MnO2 +O2
x------------------------------------->0,5x
2KClO3----> 2KCl +3O2
y----------------------->1,5y
0,5x+1,5y=0,025
Mặt khác: 158x+122,5y=4,385
=> x=0,02; y=0,01
%mKMnO4=72,06%

Cái đề này toàn câu tính toán trâu. Không làm nhanh được mấy.
 
N

namnguyen_94

Cảm ơn bạn,bạn làm đúng hết rồi!:D
Mình post tiếp nha


Câu 41: Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22 . Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là:
A. 3 : 5 B. 5 : 3 C. 2 : 1 D. 1 : 2

Câu 42: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là . Thành phần % theo khối lượng của trong HClO4 là:
A. 8,92%............ B. 8,43% .........C. 8,56%......... D. 8,79%

Câu 43: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
A. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCL B. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3
C. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCL D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3

Câu 44: Chia hỗn hợp gồm hai đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 1400C tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Hiệu suất của phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là:
A. 30% và 30% B. 25% và 35% C. 40% và 20% D. 20% và 40%

Câu 45: Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam AL và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là:
A. 0,06 mol B. 0,14 mol C. 0,08 mol D. 0,16 mol
 
D

drthanhnam

Câu 41: Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22 . Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là:
A. 3 : 5 B. 5 : 3 C. 2 : 1 D. 1 : 2

X: nO3=3nO2=> V1 lit X quy về 11V1/8 lit O2
Y:Quy về V2 lit CnH2n+3N (n=4/3)
[tex]C_nH_{2n+3}N+\frac{3n+1,5}{2}O_2\rightarrow nCO_2+(n+1,5)H2O+0,5N_2[/tex]
[tex]\frac{3n+1,5}{2}V_2=\frac{11V_1}{8}[/tex]
Khi n=4/3, Dễ tính được V1/V2=2:1=> Đáp án C
Câu 42: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35Cl. Thành phần % theo khối lượng của 37Cl trong HClO4 là:
A. 8,92%............ B. 8,43% .........C. 8,56%......... D. 8,79%

Khối lượng trung bình của Cl là:35,4846 ( Dùng đường chéo)
Giả sử 1 mol HClO4 =>n37Cl=0,2423 mol
[tex]\Rightarrow m_{37}^{17}\textrm{Cl}=\frac{0,2423.37}{1+35,4846+64}.100=8,92[/tex]

Câu 43: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
A. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCL B. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3
C. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCL D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3

Chắn chắn là đáp án D rồi.
FeCl2+0,5Cl2--> FeCl3
FeCl2+Na2S--> FeS+2NaCl
FeCl2+HNO3--> Fe(NO3)3+FeCl3+NO+H2O
(viết pt cho vui thôi chứ thực ra đi thi không cần viết)
 
Last edited by a moderator:
D

drthanhnam

Câu 44: Chia hỗn hợp gồm hai đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.
- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 1400C tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Hiệu suất của phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là:
A. 30% và 30% B. 25% và 35% C. 40% và 20% D. 20% và 40%

P1:X, Y đồng đẳng kế tiếp td H2SO4 đặc 140oC--> 3 ete=> X, Y là ancol đơn chức.
Đốt cháy hh --> 0,25 mol CO2 và 0,35 mol H2O=> X, Y là ancol no, đơn chức mạch hở.
n(hh)=nH2O-nCO2=0,1 mol=> C trung bình =0,25/0,1=2,5=> 0,05mol C2H5OH và 0,05 mol C3H7OH
P2:n(ete)=0,42/28=0,015 mol=nH2O=> n(ancol pu)=0,03mol => n(ancol dư)=0,07 mol
m2ancol dư=tổng m2ancol-m2ancolpuete hoá=0,05.46+0,05.60-m(ete)-mH2O=3,78
Gọi a,b là số mol C2H5Oh và C3H7Oh dư
=>46a+60b=3,78
a+b=0,07
=>a=0,03, b=0,04
Vậy hiệu suất ete hoá là 40% và 20%
Đáp án C
a+b=0,07
Theo nhận xét của mình thì bài này là bài khó nhất đề khối B năm vừa rồi.
 
D

drthanhnam

Câu 45: Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam AL và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là:
A. 0,06 mol B. 0,14 mol C. 0,08 mol D. 0,16 mol

2Al+Cr2O3--> Al2O3+2Cr
0,06---0,03------0,03--0,06
Cr+2HCl--->CrCl2+H2
0,06------------------>0,06
Al+3HCl--->AlCl3+1,5H2
0,02 <---------------0,03
Vậy tổng số mol Al ban đầu là 0,08mol
Mà toàn bộ lượng Al---> NaAlO2 nên tỉ lệ số mol NaOH/Al=1/1
Vậy nNaOH=0,08 mol
 
N

ngobaochauvodich

Hòa tan 2,16g hh 3 kim loại Na, Al, Fe vào nước dư thu 0,448 lít khí (đktc) và rắn X.Tách lượng chất rắn X rồi cho tác dụng với 60ml dd CuSO4 1M , sau khi pứ hoàn toàn thu được 3,2g kim loại và dd Y.Thêm từ từ dd NaOH vào Y đến khi kết tủa đạt giá trị lớn nhất thì dừng lại.Lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng bằng
A.5,24g B.3,64g C.3,42g D.2,62g
 
D

drthanhnam

Hòa tan 2,16g hh 3 kim loại Na, Al, Fe vào nước dư thu 0,448 lít khí (đktc) và rắn X.Tách lượng chất rắn X rồi cho tác dụng với 60ml dd CuSO4 1M , sau khi pứ hoàn toàn thu được 3,2g kim loại và dd Y.Thêm từ từ dd NaOH vào Y đến khi kết tủa đạt giá trị lớn nhất thì dừng lại.Lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng bằng
A.5,24g B.3,64g C.3,42g D.2,62g

Na+H2O-->NaOH +0,5 H2
x-------------->0,5x--->0,5x
Al+NaOH+H2O-->NaAlO2+1,5H2
x--x------------------->1,5x
=>0,5x+1,5x=0,02=>x=0,01 mol
=>mX=2,16-0,01(23+27)=1,66
nCuSO4=0,06 mol >n(kết tủa)=0,05
=>Al, Fe tan hết. CuSO4 dư 0,01 mol
=> Chất rắn sau cùng gồm: 0,01 mol CuO + 0,005 mol Fe2O3 +0,02 mol Al2O3
=> m=3,64 (B)
 
L

luckygirl_18

âu 3: Hòa tan hh Mg, Cu bằng 200ml dd HCl thu được 3,36 lít khí (đkc) và còn lại m gam kim loại không tan. Oxi hoàn toàn m gam kim loại đó thu đc (1,25m +a) gam oxit, trong đó a>0. Nồng độ mol của HCl là:...........

Câu 4: Hai bình kín A, B đều có dung tích không đổi 9,96 lít chứa không khí (21% oxi và 79% nitơ về thể tích) ở 27,3 độ C và 752,4 mmHg. Cho vào cả hai bình những lượng như nhau hỗn hợp ZnS và FeS2. Trong bình B còn có thêm một lượng vừa đủ lưu huỳnh. Sau khi nung bình để đốt hết các hỗn hợp trên, đưa nhiệt độ bình về 136,5 độ C, lúc đó trong bình A oxi chiếm 3,68% về thể tích, trong bình B nitơ chiếm 83,16% về thể tích. Áp suất trong bình A là ................................................................................​...................................

Câu 5: Một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C8H12O5. Lấy 1,88 gam A tác dụng hết với dung dịch NaOH, sau đó cô cạn thì thu được 2,56 gam chất rắn B gồm NaOH dư và 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn B trong oxi dư, thu được hơi nước, CO2 và Na2CO3. Hòa tan hết lượng Na2CO3 trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít khí C (đktc). Biết hai axit hơn kém nhau một nguyên tử C, số đồng phân cấu tạo phù hợp
 
I

inujasa

âu 3: Hòa tan hh Mg, Cu bằng 200ml dd HCl thu được 3,36 lít khí (đkc) và còn lại m gam kim loại không tan. Oxi hoàn toàn m gam kim loại đó thu đc (1,25m +a) gam oxit, trong đó a>0. Nồng độ mol của HCl là:...........
mol khí = 0,15 mol
mol oxi = (0,25m+a)/32
Giả sử m gam kim loại chỉ gồm Cu
2Cu + O2---> 2CuO
m/64....m/128....m/64
=> m/128=(0,25m+a)/32
=> 0m = a/32 (vô lí)
Vậy m gam kim loại có cả Cu và Mg -> HCl hết
mol HCl = 2 mol khí = 0,3
CM = 0,3/0,2 = 1,5 M
 
L

luckygirl_18

cho 20 g hh 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng 1:10:5 tác dụng vừa đủ với d d HCl thu dc 31,68 g hh muối .
tổng số đồng phân của amin trên?
2.Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 74 đvC. Số lượng các chất cấu tạo mạch hở ứng với CTPT của X phản ứng với NaOH là
 
Last edited by a moderator:
N

ngobaochauvodich

Trích thi thử khối THPT Chuyên
Câu 1:Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp : NaI và NaBr vào nước thu được dung dịch X. Cho Br2 dư vào X được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Tiếp tục hoà tan b gam chất rắn khan trên vào nước được dung dịch Z. Cho Cl2 dư vào Z được dung dịch T. Cô cạn T thu được c gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2b = a + c. Phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 7,3% B. 4,5% C. 3,7% D. 6,7%

Câu 2:Cho 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Na2CO3 1,0 M và KOH 1,5 M. Sau khi phẳn ứng hoàn toàn được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(NO3)2 dư vào Y được m gam kết tủa. Tính m ?
A. 98,50 g B. 59,10 g C. 78,80 g D. 68,95 g
 
I

inujasa

Trích thi thử khối THPT Chuyên
Câu 2:Cho 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Na2CO3 1,0 M và KOH 1,5 M. Sau khi phẳn ứng hoàn toàn được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(NO3)2 dư vào Y được m gam kết tủa. Tính m ?
A. 98,50 g B. 59,10 g C. 78,80 g D. 68,95 g
Chuyên mak sao thấy câu này dễ xơi zak..., hay cũng có thể mình nhầm :p:p
mol CO2 = 0,2; mol OH- = 0,3
đặt mol CO3(2-) là x, mol HCO3- là y
x+y=0,2
2x+y=0,3
=> x=y=0,1
tổng mol CO3(2-) = 0,2+0,1 = 0,3 mol
m = 0,3.197 = 59,1 gam
 
Q

quangsaigon

Dãy gồm các dung dịch dc sắp xếp theo chiều tăng dần giá trị PH từ trái sang phải là?
A.Naoh,NAhco3,Na2co3
B.Nahco3,Na2co3,Naoh
c.Na2co3, Naoh,Nahco3
D.Na2co3,nahco3,Naoh
 
D

drthanhnam

Dãy gồm các dung dịch dc sắp xếp theo chiều tăng dần giá trị PH từ trái sang phải là?
A.Naoh,NAhco3,Na2co3
B.Nahco3,Na2co3,Naoh
c.Na2co3, Naoh,Nahco3
D.Na2co3,nahco3,Naoh
NaOH là bazo mạnh thì phải cao nhất rồi.
NaHCO3 vẫn phân li ra H+ nên < Na2CO3
Vậy NaHCO3 < Na2CO3 < NaOH
Đáp án đúng là B
 
N

namnguyen_94

...

Trích thi thử khối THPT Chuyên
Câu 1:Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp : NaI và NaBr vào nước thu được dung dịch X. Cho Br2 dư vào X được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Tiếp tục hoà tan b gam chất rắn khan trên vào nước được dung dịch Z. Cho Cl2 dư vào Z được dung dịch T. Cô cạn T thu được c gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2b = a + c. Phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 7,3% B. 4,5% C. 3,7% D. 6,7%


Gọi n[TEX]NaI[/TEX] = x mol ; n[TEX]NaBr[/TEX] = y mol
+ dùng pp tăng giảm khối lượng:
- TN1: 1 nguyên tử I thay thế 1 nguyên tử Br ---> giảm 47 gam
--------x-----------------------------x----------------------giảm 47.x gam
-TN2: 1 nguyên tử Br thay thế 1 nguyên tử Cl ---> giảm 44,5 gam
--------(x+y)-----------------------------(x+y)----------------------giảm 44,5.(x+y) gam
==> 2.(a-47.a) = 2a - 47.x - 44,5.(x+y)
--> x = 17,8.y
==> %m[TEX]NaBr[/TEX] = [tex]\frac{103.100%}{103 + 17,8.150}[/tex] = 3,7%
==> C
 
N

namnguyen_94

...

cho 20 g hh 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng 1:10:5 tác dụng vừa đủ với d d HCl thu dc 31,68 g hh muối .
tổng số đồng phân của amin trên?
2.Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 74 đvC. Số lượng các chất cấu tạo mạch hở ứng với CTPT của X phản ứng với NaOH là

Câu 1: mHCl = 11,68 gam --> nHCl = 0,32 mol
--> [tex]0,02.M + 0,2.(M+14) + 0,1.(M+28) = 20[/tex]
--> M = 45 --> [tex]C_2H_7N[/tex]
--> 2 đồng đẳng còn lại là: [tex]C_3H_9N ; C_4H_11N[/tex]
--> có tổng 15 đồng phân
--> có 2 đồng phân của [tex]C_2H_7N[/tex] ; 4 đồng phân của [tex]C_3H_9N[/tex] và 9 đồng phân của [tex]C_4H_11N[/tex]
Bài 2: có 4 chất
[tex]CH_3-CH_2-COOH ; CH_3-COO-CH_3 ; HCOO-CH_2-CH_3 ; OHC-COOH [/tex]
 
N

namnguyen_94

Mình xin post thêm để mọi người cùng tham khảo:D:D:D

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2011_TRƯỜNG THPT AMSTERDAM

Câu 1: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là
A. 1,75 mol.... B. 1,50 mol...... C. 1,80 mol .........D. 1,00 mol

Câu 2: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất. .......B. 3 đơn chất.
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất. .......D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.

Câu 3: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp?
A. 9,43. .......B. 11,5. ...........C. 9,2. ...........D. 10,35.

Câu 4: Cho các phản ứng: (I) Fe + HCl ; (II) Fe3O4 + H2SO4 (đặc) ;
(III)KMnO4 + HCl ; (IV) FeS2 + H2SO4 (loãng) ; (V) Al + H2SO4 (loãng) ;
Số phản ứng mà H+ đóng vai trò là chất oxi hoá là:
A. 3 .........B. 2 ...........C. 4 ............D. 1

Câu 5: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl2 có trong V lít hỗn hợp khí A là
A. 0,15. ..........B. 0,3. .........C. 0,2. ..........D. 0,25.
 
Q

quangsaigon

Giúp mình câu thi thử đại học nay voi:
nhiệt phân hoàn toàn Baco3,mgco3,al2O3 thu dc chất rắn X và khí Y.hòa tan chất rắn X vào H2O thu đc kết tủa E và dung dịch Z.sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kêt tủa F.hòa tan E trong dung dịch Naoh dư thấy tan 1 phần và thu dc dung dịch G.kết tủa F là?
 
D

drthanhnam

nhiệt phân hoàn toàn Baco3,mgco3,al2O3 thu dc chất rắn X và khí Y.hòa tan chất rắn X vào H2O thu đc kết tủa E và dung dịch Z.sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kêt tủa F.hòa tan E trong dung dịch Naoh dư thấy tan 1 phần và thu dc dung dịch G.kết tủa F là?
F là Al(OH)3
chất rắn X gồm BaO, MgO, Al2O3
Y là CO2
E là MgO là Al2O3 dư
Z là Ba(AlO2)2
F là Al(OH)3
 
L

luckygirl_18

1)đun nóng isopren với chất xúc tác thích hợp chỉ thu 1 sản phẩm X.X tác
dụng với H2 ( Ni,t0) được hỗn hợp Y gồm các hidrocacbon trong đó có
metylxiclobutan. số hidrocacbon no trong Y là?
2/trong các cặp chất sau ,nếu lượng Fe lấy cùng kích thước và dc lấy bằng nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
A Fe+d d HCl 0,3 M dư
B Fe +d d HCl 0,1 M dư
CFe +d d HCl 0,2 M dư
D Fe+d d HCl 20% dư(D=1,2 g/ml)
3/Cho 6,72g Fe vào 400ml dd chứa hh NaNO3 0,375M và H2SO4 0,5M; đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (spk duy nhất). Cô cạn dd trong bình sau phản ứng, khối lượng chất rắn thu được là ....
4/Dùng CO khử hoàn toan 2,88 g hh X gồm Fe,FeO Fe203 thu dc 2.24 g g chất rắn .Mặc khác để hòa tan 2,88 g X cần dùng vừa đủ 100 ml dd HCl ,kết thúc thí nghiệm thu dc 224 ml khí (dktc)
Nồng độ của HCl là?
A 1 M B 0,5 M C 1,6 M D 0,8 M
 
Last edited by a moderator:
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom